32 | 14.29% | |
18.4. Trên 30 triệu/tháng | 32 | 14.29% |
Câu hỏi phần II: Biến đổi phương thức truyền nghề và mối quan hệ của người làng nghề | 0 | |
19. Xin ông/bà biết hiện nay và trước năm 1996 việc được truyền nghề chủ yếu được tiến hành vào những đối tượng nào sau đây? | 0 | |
19.1. Thời điểm hiện nay | 224 | 100.00% |
19.1.1. Truyền nghề cho người trong gia đình | 0 | 0.00% |
19.1.2. Chỉ truyền nghề cho con trai/dâu | 0 | 0.00% |
19.1.3. Không truyền nghề cho người ngoài | 0 | 0.00% |
19.1.4. Truyền nghề cho mọi người học việc | 224 | 100.00% |
19.1.5. Chỉ truyền một phần kinh ngiệm | 0 | 0.00% |
19.1.6. Truyền hết mọi kinh nghiệm | 0 | 0.00% |
19.2. Từ năm 1996 trở về trước | 224 | 100.00% |
19.2.1. Truyền nghề cho người trong gia đình | 208 | 92.86% |
19.2.2. Chỉ truyền nghề cho con trai/dâu | 16 | 7.14% |
19.2.3. Không truyền nghề cho người ngoài | 0 | 0.00% |
19.2.4. Truyền nghề cho mọi người học việc | 0 | 0.00% |
19.2.5. Chỉ truyền 1 phần kinh ngiệm | 0 | 0.00% |
19.2.6. Truyền hết mọi kinh nghiệm | 0 | 0.00% |
20. Nhóm đối tượng chủ yếu được gia đình đào tạo nghề hiện nay và trước năm 1996 | 0 | 0.00% |
20.1. Thời điểm hiện nay | 224 | 100.00% |
20.1.1. Lao động trẻ, thanh niên | 0 | 0.00% |
20.1.2. Lao động là nam thanh niên | 0 | 0.00% |
Có thể bạn quan tâm!
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 24
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 25
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 26
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 28
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 29
- Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 30
Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.
0 | 0.00% | |
20.1.4. Lao động là trung niên | 224 | 100.00% |
20.1.5. Lao động là người già | 0 | 0.00% |
20.2. Từ năm 1996 trở về trước | 224 | 100.00% |
20.2.1. Lao động trẻ, thanh niên | 224 | 100.00% |
20.2.2. Lao động là nam thanh niên | 0 | 0.00% |
20.2.3. Lao động là nữ thanh niên | 0 | 0.00% |
20.2.4. Lao động là trung niên | 0 | 0.00% |
20.2.5. Lao động là người già | 0 | 0.00% |
21. Các lý do duy trì nghề truyền thống của hộ gia đình hiện nay và vào thời điểm trước năm 1996 | 0 | 0.00% |
21.1. Thời điểm hiện nay | 224 | 100.00% |
21.1.1. Phát triển kinh tế của gia đình | 208 | 92.86% |
21.1.2. Tạo việc làm cho nhiều người | 16 | 7.14% |
21.1.3. Duy trì phát triền văn hóa truyền thống | 0 | 0.00% |
21.1.4. Duy trì nghề của cha ông để lại | 0 | 0.00% |
21.1.5. Đây là lựa chọn công việc tốt nhất của gia đình | 0 | 0.00% |
21.1.6. Đáp ứng nhu cầu của xã hội | 0 | 0.00% |
21.1.7. Khác (ghi cụ thể) | 0 | 0.00% |
21.2. Từ năm 1996 trở về trước | 224 | 100.00% |
21.2.1. Phát triển kinh tế của gia đình | 0 | 0.00% |
21.2.2. Tạo việc làm cho nhiều người | 0 | 0.00% |
21.2.3. Duy trì phát triền văn hóa truyền thống | 224 | 100.00% |
21.2.4. Duy trì nghề của cha ông để lại | 0 | 0.00% |
21.2.5. Đây là lựa chọn công việc tốt nhất của giađình | 0 | 0.00% |
0 | 0.00% | |
21.2.7. Khác (ghi cụ thể) | 0 | 0.00% |
22. Hoạt động truyền nghề, giữ bí quyết nghề sản xuất thủ công đang bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào nhất ? | 224 | 100.00% |
22.1. Tôn vinh nghề thủ công/tôn vinh nghệ nhân | 0 | 0.00% |
22.2. Yếu tố kinh tế/thu nhập | 160 | 71.43% |
22.3. Tính chất bí quyết nghề | 0 | 0.00% |
22.4. Mức độ tài hoa của bàn tay khối óc, tâm hồn của từng cá nhân | 0 | 0.00% |
22.5. Quy luật kinh tế thị trường | 0 | 0.00% |
22.6. Mức độ áp dụng kỹ thuật, công nghệ vào quy trình sản xuất | 0 | 0.00% |
22.7. Sự thay đổi công năng sử dụng của các sản phẩm thủ công | 0 | 0.00% |
22.8. Sự thay đổi mức sống của người dân | 0 | 0.00% |
22.9. Nhu cầu lao động việc làm | 0 | 0.00% |
22.10. Vấn đề môi trường sống | 32 | 14.29% |
22.11. Lịch sử phát triển, thương hiệu của làng nghề | 0 | 0.00% |
22.12. Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa | 32 | 14.29% |
22.13. Tác động của quá trình toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế | 0 | 0.00% |
22.14. Nghệ nhân và thợ tay nghề cao của làng nghề | 0 | 0.00% |
22.15. Số lượng, chất lượng đào tạo nghề | 0 | 0.00% |
22.16. Khả năng nắm bắt kỹ năng, kỹ năng truyền | 0 | 0.00% |
22.17. Khả năng nắm được lí quyết tổ nghề | 0 | 0.00% |
IV. Biến đổi một số quan niệm và quan hệ xã hội | 0 | 0.00% |
23. Ông/bà đề cao vân đề nào sau đây trong quan hệ bạn hàng hiện nay và thời điểm trước năn 1996? | 0 | 0.00% |
23.1. Thời điểm hiện nay | 224 | 100.00% |
23.1.1. Đảm bảo chữ tín | 48 | 21.43% |
23.1.2. Tiền trao cháo múc | 16 | 7.14% |
23.1.3. Thuận mua vừa bán | 0 | 0.00% |
23.1.4. Mục đich mua được nguyên liệu rẻ nhất | 0 | 0.00% |
23.1.5. Mục đích có lợi nhuận cao nhất | 160 | 71.43% |
23.1.6. Khác (ghi cụ thể) | 0 | 0.00% |
23.2. Từ năm 1996 trở về trước | 224 | 100.00% |
23.2.1. Đảm bảo chữ tín | 224 | 100.00% |
23.2.2. Tiền trao cháo múc | 0 | 0.00% |
23.2.3. Thuận mua vừa bán | 0 | 0.00% |
23.2.4. Mục đich mua được nguyên liệu rẻ nhất | 0 | 0.00% |
23.2.5. Mục đích có lợi nhuận cao nhất | 0 | 0.00% |
23.2.6. Khác (ghi cụ thể) | 0 | 0.00% |
24. Ông/bà thường thực hiện những hình thức nào trong quan hệ với bạn hàng vào thời điểm hiện nay và trước năn 1996? | 0 | 0.00% |
24.1. Thời điểm hiện nay | 224 | 100.00% |
24.1.1. Giao dịch trực tiếp bằng miệng | 0 | 0.00% |
24.1.2. Giao dịch thông qua trung gian | 0 | 0.00% |
24.1.3. Giao dịch trực tiếp bằng văn bản | 0 | 0.00% |
224 | 100.00% | |
24.1.5. Giao dịch qua thư điện tử/chuyển phát nhanh | 0 | 0.00% |
24.2. Từ năm 1996 trở về trước | 224 | 100.00% |
24.2.1. Giao dịch trực tiếp bằng miệng | 224 | 100.00% |
24.2.2. Giao dịch thông qua trung gian | 0 | 0.00% |
24.2.3. Giao dịch trực tiếp bằng văn bản | 0 | 0.00% |
24.2.4. Giao dịch qua điện thoại | 0 | 0.00% |
24.2.5. Giao dịch qua thư điện tử/chuyển phát nhanh | 0 | 0.00% |
25. Việc giữ bí truyền nghề có ảnh hưởng đến những mối quan bệ nào sau đây vào thời điểm hiện nay và trước năm 1996? | 0 | 0.00% |
25.1. Thời điểm hiện nay | 224 | 100.00% |
25.1.1. Nhằm chi phối quan hệ hôn nhân | 0 | 0.00% |
25.1.2. Nhằm chi phối quan hệ thầy - trò | 0 | 0.00% |
25.1.3. Nhằm chi phối quan hệ nội tộc | 32 | 14.29% |
25.1.4. Nhằm chi phối quan hệ bất bình đẳng giới | 0 | 0.00% |
25.1.5. Nhằm duy trì sức mạnh của gia đình, dòng họ | 192 | 85.71% |
25.1.6. Khác (ghi cụ thể) | 0 | 0.00% |
25.2. Từ năm 1996 trở về trước | 224 | 100.00% |
25.2.1. Nhằm chi phối quan hệ hôn nhân | 0 | 0.00% |
25.2.2. Nhằm chi phối quan hệ thầy - trò | 0 | 0.00% |
25.2.3. Nhằm chi phối quan hệ nội tộc | 224 | 100.00% |
25.2.4. Nhằm chi phối quan hệ bất bình đẳng giới | 0 | 0.00% |
25.2.5. Nhằm duy trì sức mạnh của gia đình, dòng họ | 0 | 0.00% |
0 | 0.00% | |
26. Xin ông.bà cho biết mức độ sang nhà hàng xóm chơi của bản thân vào thời điểm hiện nay và trước năm 1996? | 0 | 0.00% |
26.1. Thời điểm hiện nay | 224 | 100.00% |
26.1.1. Hàng ngày | 43 | 19.20% |
26.1.2. Hàng tuần | 52 | 23.20% |
26.1.3. Hàng tháng | 49 | 21.88% |
26.1.4. Thỉnh thoảng | 71 | 31.70% |
26.1.5. Rất hiếm khi | 9 | 4.02% |
26.1.6. Không bao giờ | 0 | 0.00% |
26.2. Từ năm 1996 trở về trước | 224 | 100.00% |
26.2.1. Hàng ngày | 52 | 23.21% |
26.2.2. Hàng tuần | 55 | 24.55% |
26.2.3. Hàng tháng | 22 | 9.82% |
26.3.4. Thỉnh thoảng | 92 | 41.07% |
26.4.5. Rất hiếm khi | 3 | 1.35% |
26.5.6. Không bao giờ | 0 | 0.00% |
27. Xin ông bà cho biết định hướng giá trị của bản thân trong các mối quan hệ sau ở thời điểm hiện nay và trước năm 1996? | 0 | 0.00% |
27.1. Lựa chọn giá trị hiện nay | 0 | 0.00% |
27.1.1. Gia đình | 224 | 100.00% |
27.1.1.1. Tình cảm | 224 | 100.00% |
27.1.1.2. Kinh tế | 0 | 0.00% |
27.1.2. Dòng họ | 224 | 100.00% |
0 | 0.00% | |
27.1.2.2. Kinh tế | 224 | 100.00% |
27.1.3. Hàng xóm | 224 | 100.00% |
27.1.3.1. Tình cảm | 0 | 0.00% |
27.1.3.2. Kinh tế | 224 | 100.00% |
27.1.4. Bạn bè | 224 | 100.00% |
27.1.4.1. Tình cảm | 0 | 0.00% |
27.1.4.2. Kinh tế | 224 | 100.00% |
27.1.5. Bạn hàng/bạn nghề | 224 | 100.00% |
27.1.5.1. Tình cảm | 16 | 7.14% |
27.1.5.2. Kinh tế | 208 | 92.86% |
27.1.6. Chủ - thợ | 224 | 100.00% |
27.1.6.1. Tình cảm | 0 | 0.00% |
27.1.6.2. Kinh tế | 224 | 100.00% |
27.1.7. Thầy - trò | 224 | 100.00% |
27.1.7.1. Tình cảm | 0 | 0.00% |
27.1.7.2. Kinh tế | 224 | 100.00% |
27.2. Lựa chọn giá trị trước năm 1996 | 0 | 0.00% |
27.2.1. Gia đình | 224 | 100.00% |
27.2.1.1. Tình cảm | 208 | 92.86% |
27.2.1.2. Kinh tế | 16 | 7.14% |
27.2.2. Dòng họ | 224 | 100.00% |
27.2.2.1. Tình cảm | 208 | 92.86% |
27.2.2.2. Kinh tế | 16 | 7.14% |
27.2.3. Hàng xóm | 224 | 100.00% |
27.2.3.1. Tình cảm | 208 | 92.86% |
16 | 7.14% | |
27.2.4. Bạn bè | 224 | 100.00% |
27.2.4.1. Tình cảm | 0 | 0.00% |
27.2.4.2. Kinh tế | 224 | 100.00% |
27.2.5. Bạn hàng/bạn nghề | 224 | 100.00% |
27.2.5.1. Tình cảm | 208 | 92.86% |
27.2.5.2. Kinh tế | 16 | 7.14% |
27.2.6. Chủ - thợ | 224 | 100.00% |
27.2.6.1. Tình cảm | 0 | 0.00% |
27.2.6.2. Kinh tế | 224 | 100.00% |
27.2.7. Thầy - trò | 224 | 100.00% |
27.2.7.1. Tình cảm | 0 | 0.00% |
27.2.7.2. Kinh tế | 224 | 100.00% |
28. Đánh giá về mối liên hệ, hỗ trợ lẫn nhau trong khâu sản xuất - tiêu thụ hàng thủ công hiện nay so với trước năm 1996? | 224 | 100.00% |
28.1. Tích cực hơn rất nhiều | 0 | 0.00% |
28.2. Tích cực hơn | 224 | 100.00% |
28.3. Không thay đổi | 0 | 0.00% |
28.4. Giảm đi | 0 | 0.00% |
28.5. Khó đánh giá | 0 | 0.00% |
29. Ông/bà hãy đánh giá về mối quan hệ của bản thân ở thời điểm hiện nay và trước năm 1996? | 0 | 0.00% |
29.1. Thời điểm hiện nay | 0 | 0.00% |
29.1.1. Quan hệ gia đình | 224 | 100.00% |
29.1.1.1 Quan trọng | 221 | 98.66% |