Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 27


18.3. Từ 21 -30 triệu/tháng

32

14.29%

18.4. Trên 30 triệu/tháng

32

14.29%

Câu hỏi phần II: Biến đổi phương thức truyền nghề

và mối quan hệ của người làng nghề

0


19. Xin ông/bà biết hiện nay và trước năm 1996 việc được truyền nghề chủ yếu được tiến hành vào

những đối tượng nào sau đây?


0


19.1. Thời điểm hiện nay

224

100.00%

19.1.1. Truyền nghề cho người trong gia đình

0

0.00%

19.1.2. Chỉ truyền nghề cho con trai/dâu

0

0.00%

19.1.3. Không truyền nghề cho người ngoài

0

0.00%

19.1.4. Truyền nghề cho mọi người học việc

224

100.00%

19.1.5. Chỉ truyền một phần kinh ngiệm

0

0.00%

19.1.6. Truyền hết mọi kinh nghiệm

0

0.00%

19.2. Từ năm 1996 trở về trước

224

100.00%

19.2.1. Truyền nghề cho người trong gia đình

208

92.86%

19.2.2. Chỉ truyền nghề cho con trai/dâu

16

7.14%

19.2.3. Không truyền nghề cho người ngoài

0

0.00%

19.2.4. Truyền nghề cho mọi người học việc

0

0.00%

19.2.5. Chỉ truyền 1 phần kinh ngiệm

0

0.00%

19.2.6. Truyền hết mọi kinh nghiệm

0

0.00%

20. Nhóm đối tượng chủ yếu được gia đình đào tạo

nghề hiện nay và trước năm 1996

0


0.00%

20.1. Thời điểm hiện nay

224

100.00%

20.1.1. Lao động trẻ, thanh niên

0

0.00%

20.1.2. Lao động là nam thanh niên

0

0.00%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 299 trang tài liệu này.

Biến đổi văn hóa làng dệt Phương La huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - 27


20.1.3. Lao động là nữ thanh niên

0

0.00%

20.1.4. Lao động là trung niên

224

100.00%

20.1.5. Lao động là người già

0

0.00%

20.2. Từ năm 1996 trở về trước

224

100.00%

20.2.1. Lao động trẻ, thanh niên

224

100.00%

20.2.2. Lao động là nam thanh niên

0

0.00%

20.2.3. Lao động là nữ thanh niên

0

0.00%

20.2.4. Lao động là trung niên

0

0.00%

20.2.5. Lao động là người già

0

0.00%

21. Các lý do duy trì nghề truyền thống của hộ gia

đình hiện nay và vào thời điểm trước năm 1996

0


0.00%

21.1. Thời điểm hiện nay

224

100.00%

21.1.1. Phát triển kinh tế của gia đình

208

92.86%

21.1.2. Tạo việc làm cho nhiều người

16

7.14%

21.1.3. Duy trì phát triền văn hóa truyền thống

0

0.00%

21.1.4. Duy trì nghề của cha ông để lại

0

0.00%

21.1.5. Đây là lựa chọn công việc tốt nhất của gia

đình

0


0.00%

21.1.6. Đáp ứng nhu cầu của xã hội

0

0.00%

21.1.7. Khác (ghi cụ thể)

0

0.00%

21.2. Từ năm 1996 trở về trước

224

100.00%

21.2.1. Phát triển kinh tế của gia đình

0

0.00%

21.2.2. Tạo việc làm cho nhiều người

0

0.00%

21.2.3. Duy trì phát triền văn hóa truyền thống

224

100.00%

21.2.4. Duy trì nghề của cha ông để lại

0

0.00%

21.2.5. Đây là lựa chọn công việc tốt nhất của giađình

0

0.00%


21.2.6. Đáp ứng nhu cầu của xã hội

0

0.00%

21.2.7. Khác (ghi cụ thể)

0

0.00%

22. Hoạt động truyền nghề, giữ bí quyết nghề sản xuất thủ công đang bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào

nhất ?


224


100.00%

22.1. Tôn vinh nghề thủ công/tôn vinh nghệ nhân

0

0.00%

22.2. Yếu tố kinh tế/thu nhập

160

71.43%

22.3. Tính chất bí quyết nghề

0

0.00%

22.4. Mức độ tài hoa của bàn tay khối óc, tâm hồn

của từng cá nhân

0


0.00%

22.5. Quy luật kinh tế thị trường

0

0.00%

22.6. Mức độ áp dụng kỹ thuật, công nghệ vào quy

trình sản xuất

0


0.00%

22.7. Sự thay đổi công năng sử dụng của các sản

phẩm thủ công

0


0.00%

22.8. Sự thay đổi mức sống của người dân

0

0.00%

22.9. Nhu cầu lao động việc làm

0

0.00%

22.10. Vấn đề môi trường sống

32

14.29%

22.11. Lịch sử phát triển, thương hiệu của làng nghề

0

0.00%

22.12. Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa

32

14.29%

22.13. Tác động của quá trình toàn cầu hóa, hội

nhập quốc tế

0


0.00%

22.14. Nghệ nhân và thợ tay nghề cao của làng

nghề

0


0.00%

22.15. Số lượng, chất lượng đào tạo nghề

0

0.00%

22.16. Khả năng nắm bắt kỹ năng, kỹ năng truyền

0

0.00%


thống



22.17. Khả năng nắm được lí quyết tổ nghề

0

0.00%

IV. Biến đổi một số quan niệm và quan hệ xã hội

0

0.00%

23. Ông/bà đề cao vân đề nào sau đây trong quan hệ

bạn hàng hiện nay và thời điểm trước năn 1996?

0


0.00%

23.1. Thời điểm hiện nay

224

100.00%

23.1.1. Đảm bảo chữ tín

48

21.43%

23.1.2. Tiền trao cháo múc

16

7.14%

23.1.3. Thuận mua vừa bán

0

0.00%

23.1.4. Mục đich mua được nguyên liệu rẻ nhất

0

0.00%

23.1.5. Mục đích có lợi nhuận cao nhất

160

71.43%

23.1.6. Khác (ghi cụ thể)

0

0.00%

23.2. Từ năm 1996 trở về trước

224

100.00%

23.2.1. Đảm bảo chữ tín

224

100.00%

23.2.2. Tiền trao cháo múc

0

0.00%

23.2.3. Thuận mua vừa bán

0

0.00%

23.2.4. Mục đich mua được nguyên liệu rẻ nhất

0

0.00%

23.2.5. Mục đích có lợi nhuận cao nhất

0

0.00%

23.2.6. Khác (ghi cụ thể)

0

0.00%

24. Ông/bà thường thực hiện những hình thức nào

trong quan hệ với bạn hàng vào thời điểm hiện nay và trước năn 1996?


0


0.00%

24.1. Thời điểm hiện nay

224

100.00%

24.1.1. Giao dịch trực tiếp bằng miệng

0

0.00%

24.1.2. Giao dịch thông qua trung gian

0

0.00%

24.1.3. Giao dịch trực tiếp bằng văn bản

0

0.00%


24.1.4. Giao dịch qua điện thoại

224

100.00%

24.1.5. Giao dịch qua thư điện tử/chuyển phát

nhanh

0


0.00%

24.2. Từ năm 1996 trở về trước

224

100.00%

24.2.1. Giao dịch trực tiếp bằng miệng

224

100.00%

24.2.2. Giao dịch thông qua trung gian

0

0.00%

24.2.3. Giao dịch trực tiếp bằng văn bản

0

0.00%

24.2.4. Giao dịch qua điện thoại

0

0.00%

24.2.5. Giao dịch qua thư điện tử/chuyển phát

nhanh

0


0.00%

25. Việc giữ bí truyền nghề có ảnh hưởng đến những mối quan bệ nào sau đây vào thời điểm hiện

nay và trước năm 1996?


0


0.00%

25.1. Thời điểm hiện nay

224

100.00%

25.1.1. Nhằm chi phối quan hệ hôn nhân

0

0.00%

25.1.2. Nhằm chi phối quan hệ thầy - trò

0

0.00%

25.1.3. Nhằm chi phối quan hệ nội tộc

32

14.29%

25.1.4. Nhằm chi phối quan hệ bất bình đẳng giới

0

0.00%

25.1.5. Nhằm duy trì sức mạnh của gia đình, dòng họ

192

85.71%

25.1.6. Khác (ghi cụ thể)

0

0.00%

25.2. Từ năm 1996 trở về trước

224

100.00%

25.2.1. Nhằm chi phối quan hệ hôn nhân

0

0.00%

25.2.2. Nhằm chi phối quan hệ thầy - trò

0

0.00%

25.2.3. Nhằm chi phối quan hệ nội tộc

224

100.00%

25.2.4. Nhằm chi phối quan hệ bất bình đẳng giới

0

0.00%

25.2.5. Nhằm duy trì sức mạnh của gia đình, dòng họ

0

0.00%


25.2.6. Khác (ghi cụ thể)

0

0.00%

26. Xin ông.bà cho biết mức độ sang nhà hàng xóm chơi của bản thân vào thời điểm hiện nay và trước

năm 1996?


0


0.00%

26.1. Thời điểm hiện nay

224

100.00%

26.1.1. Hàng ngày

43

19.20%

26.1.2. Hàng tuần

52

23.20%

26.1.3. Hàng tháng

49

21.88%

26.1.4. Thỉnh thoảng

71

31.70%

26.1.5. Rất hiếm khi

9

4.02%

26.1.6. Không bao giờ

0

0.00%

26.2. Từ năm 1996 trở về trước

224

100.00%

26.2.1. Hàng ngày

52

23.21%

26.2.2. Hàng tuần

55

24.55%

26.2.3. Hàng tháng

22

9.82%

26.3.4. Thỉnh thoảng

92

41.07%

26.4.5. Rất hiếm khi

3

1.35%

26.5.6. Không bao giờ

0

0.00%

27. Xin ông bà cho biết định hướng giá trị của bản thân trong các mối quan hệ sau ở thời điểm hiện

nay và trước năm 1996?


0


0.00%

27.1. Lựa chọn giá trị hiện nay

0

0.00%

27.1.1. Gia đình

224

100.00%

27.1.1.1. Tình cảm

224

100.00%

27.1.1.2. Kinh tế

0

0.00%

27.1.2. Dòng họ

224

100.00%


27.1.2.1. Tình cảm

0

0.00%

27.1.2.2. Kinh tế

224

100.00%

27.1.3. Hàng xóm

224

100.00%

27.1.3.1. Tình cảm

0

0.00%

27.1.3.2. Kinh tế

224

100.00%

27.1.4. Bạn bè

224

100.00%

27.1.4.1. Tình cảm

0

0.00%

27.1.4.2. Kinh tế

224

100.00%

27.1.5. Bạn hàng/bạn nghề

224

100.00%

27.1.5.1. Tình cảm

16

7.14%

27.1.5.2. Kinh tế

208

92.86%

27.1.6. Chủ - thợ

224

100.00%

27.1.6.1. Tình cảm

0

0.00%

27.1.6.2. Kinh tế

224

100.00%

27.1.7. Thầy - trò

224

100.00%

27.1.7.1. Tình cảm

0

0.00%

27.1.7.2. Kinh tế

224

100.00%

27.2. Lựa chọn giá trị trước năm 1996

0

0.00%

27.2.1. Gia đình

224

100.00%

27.2.1.1. Tình cảm

208

92.86%

27.2.1.2. Kinh tế

16

7.14%

27.2.2. Dòng họ

224

100.00%

27.2.2.1. Tình cảm

208

92.86%

27.2.2.2. Kinh tế

16

7.14%

27.2.3. Hàng xóm

224

100.00%

27.2.3.1. Tình cảm

208

92.86%


27.2.3.2. Kinh tế

16

7.14%

27.2.4. Bạn bè

224

100.00%

27.2.4.1. Tình cảm

0

0.00%

27.2.4.2. Kinh tế

224

100.00%

27.2.5. Bạn hàng/bạn nghề

224

100.00%

27.2.5.1. Tình cảm

208

92.86%

27.2.5.2. Kinh tế

16

7.14%

27.2.6. Chủ - thợ

224

100.00%

27.2.6.1. Tình cảm

0

0.00%

27.2.6.2. Kinh tế

224

100.00%

27.2.7. Thầy - trò

224

100.00%

27.2.7.1. Tình cảm

0

0.00%

27.2.7.2. Kinh tế

224

100.00%

28. Đánh giá về mối liên hệ, hỗ trợ lẫn nhau trong

khâu sản xuất - tiêu thụ hàng thủ công hiện nay so với trước năm 1996?


224


100.00%

28.1. Tích cực hơn rất nhiều

0

0.00%

28.2. Tích cực hơn

224

100.00%

28.3. Không thay đổi

0

0.00%

28.4. Giảm đi

0

0.00%

28.5. Khó đánh giá

0

0.00%

29. Ông/bà hãy đánh giá về mối quan hệ của bản

thân ở thời điểm hiện nay và trước năm 1996?

0


0.00%

29.1. Thời điểm hiện nay

0

0.00%

29.1.1. Quan hệ gia đình

224

100.00%

29.1.1.1 Quan trọng

221

98.66%

Ngày đăng: 22/01/2024