Câu 10. Bạn quan niệm như thế nào về hoạt động tình nguyện của sinh viên? (Chọn một phương án)
1. Là môi trường để trải nghiệm và trưởng thành
2. Là cơ hội để giao lưu với bạn bè
3. Là hoạt động để tính điểm rèn luyện
4. Là sự cho đi mà không nhận lại được gì cả
PHẦN 3: CÁC CÂU HỎI VỀ NĂNG LỰC CHÍNH TRỊ CỦA SINH VIÊN
Câu 11. Theo Bạn, hành trang cần có của sinh viên trong giai đoạn hiện nay là gì? (Có thể chọn nhiều phương án)
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | |
Sống có mục đích, có lý tưởng | |||
Có kiến thức chuyên môn vững vàng | |||
Thành thạo ít nhất một ngoại ngữ | |||
Có các kỹ năng mềm | |||
Có trách nhiệm với xã hội | |||
Có sức khỏe tốt |
Có thể bạn quan tâm!
- Bản lĩnh chính trị của sinh viên các trường đại học vùng Bắc Trung Bộ - 20
- Bản lĩnh chính trị của sinh viên các trường đại học vùng Bắc Trung Bộ - 21
- Bản lĩnh chính trị của sinh viên các trường đại học vùng Bắc Trung Bộ - 22
- Bản lĩnh chính trị của sinh viên các trường đại học vùng Bắc Trung Bộ - 24
Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.
Câu 12. Nhận xét của Bạn về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên hiện nay? (Chọn một phương án)
1. Đa số sinh viên tích cực tham gia
2. Chỉ một bộ phận sinh viên tích cực tham gia
3. Sinh viên không thích, ít quan tâm
4. Sinh viên không có điều kiện tham gia
Câu 13. Bạn hãy nhận xét về mức độ quan trọng của những kỹ năng mềm sau đây đối với sinh viên? (Mỗi hàng ngang chọn một phương án)
Các phương án trả lời | |||
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | |
Kỹ năng phản biện | |||
Kỹ năng giải quyết vấn đề | |||
Kỹ năng giao tiếp | |||
Kỹ năng quản lý thời gian | |||
Kỹ năng lắng nghe | |||
Kỹ năng làm việc nhóm |
Câu 14. Bạn hãy vui lòng nhận xét, mức độ tham gia những hoạt động xã hội sau đây của sinh viên? (Mỗi hàng ngang chọn một phương án)
Các phương án trả lời | ||||
Rất tốt | Tốt | Không tốt | Phân vân | |
Hoạt động tình nguyện hè | ||||
Hoạt động hiến máu nhân đạo | ||||
Hoạt động tham gia bảo vệ môi trường | ||||
Hoạt động giữ gìn trật tự an toàn giao thông | ||||
Giữ gìn, phát huy giá trị truyền thống dân tộc |
Câu 15: Đánh giá của Bạn về ứng xử văn hóa của sinh viên sử dụng mạng xã hội hiện nay (Có thể lựa chọn nhiều phương án)
1. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật
2. Lành mạnh
3. An toàn, bảo mật thông tin
4. Trách nhiệm
PHẦN 4: CÁC CÂU HỎI VỀ DŨNG KHÍ CHÍNH TRỊ CỦA SINH VIÊN
Câu 16. Mục đích học tập hiện nay của bạn là gì? (Chọn một phương án)
1. Học để có việc làm ổn định
2. Học để phục vụ đất nước
3. Học để có bằng đại học
4. Học để có kiến thức
5. Học vì lí do khác
Câu 17. Động lực nào thúc đẩy Bạn lựa chọn ngành đang học? (Có thể chọn nhiều phương án)
1. Phù hợp với năng lực, sở thích, có điều kiện phát triển cá nhân
2. Có thể giúp ích cho nhiều người (cho xã hội)
3. Có thu nhập và địa vị xã hội cao
4. Lựa chọn ngẫu nhiên
5. Phù hợp với xu hướng xã hội
6. Theo truyền thống hoặc ý muốn gia đình
Câu 18. Bạn quan niệm yếu tố nào quyết định đến sự thành công?
(Chọn một phương án)
1. Địa vị gia đình
2. Quan hệ cá nhân
3. Nỗ lực cá nhân
4. Gia đình có định hướng đúng
5. Yếu tố may mắn
6. Tình yêu nghề nghiệp
Câu 19. Bạn tiếp nhận thông tin trên không gian mạng như thế nào?
(Có thể chọn nhiều phương án)
1. Kiểm chứng cơ sở nguồn tin
2. Kiểm tra tên miền của trang mạng đăng tải thông tin
3. Lựa chọn thông tin đăng tải, chia sẻ
4. Kiểm tra tác giả, đọc kỹ nội dung để suy ngẫm
5. Không nên quan tâm đến những thông tin đó
Câu 20. Thái độ của sinh viên đối với các hành vi tiêu cực và vi phạm pháp luật của người khác? (Chọn một phương án)
1. Kiên quyết lên án, chống lại
2. Thỉnh thoảng có lên án, chống lại
3. Chỉ lên án, chống lại khi ảnh hưởng đến lợi ích của mình
4. Không quan tâm
…………………..Hết………………
Phụ lục 3
TỔNG HỢP KẾT QUẢ LẤY PHIẾU KHẢO SÁT
Tổng số phiếu: 1.036
- Tổng số sinh viên tham gia khảo sát:
Trường | Tổng số sinh viên | |
1 | Trường Đại học Hồng Đức | 281 |
2 | Trường Đại học Vinh | 294 |
3 | Trường Đại học Hà Tĩnh | 147 |
4 | Trường Đại học Quảng Bình | 132 |
5 | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế | 182 |
Tổng cộng | 1.036 |
- Trong đó:
+ Tổng số sinh viên nam: 439 (chiếm 42%)
+ Tổng số sinh viên nữ: 597 (chiếm 58% )
+ Tổng số sinh viên có tín ngưỡng tôn giáo: 59 (chiếm 0,6%)
+ Tổng số sinh viên người dân tộc thiểu số: 31 (chiếm 0,3%)
PHẦN 1: VỀ LẬP TRƯỜNG CHÍNH TRỊ CỦA SINH VIÊN
Bảng 1. Đánh giá về vai trò lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng Việt Nam
Rất đồng ý | Đồng ý | Không đồng ý | Phân vân | |
Là nhân tố góp phần đưa đến thắng lợi của cách mạng Việt Nam | 0=0,0% | 624=60,2% | 334=32,2 | 78=7,5 |
Là nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam | 958=92,5 | 78=7,5% | 0=0,0% | 0=0,0% |
Đường lối lãnh đạo cách mạng của Đảng chưa phù hợp | 0=0,0% | 0=0,0% | 1.029=99,3 | 0=0,0% |
Nghi ngờ vai trò lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng Việt Nam | 0=0,0% | 0=0,0% | 1.021=1,0% | 0=0,0% |
Bảng 2. Đánh giá mức độ cần thiết của việc học tập các môn khoa học Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng
của Đảng Cộng sản Việt Nam ở trường đại học
Cần thiết | Không cần thiết | |
779 = 75,2 % | 251 = 24,2 % | 6= 0,6 % |
Bảng 3. Mức độ hứng thú của sinh viên khi học các môn lý luận
Tham số | Tổng số phiếu | Tỷ lệ % |
Rất hứng thú với môn học | 617 | 59,6 |
Bình thường (Vì học nghĩa vụ) | 203 | 19,6 |
Khó đánh giá (Vì phụ thuộc vào giảng viên) | 194 | 18,7 |
Không thích học (chán nản) | 22 | 2,1 |
Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam ở trường đại học
Tham số | Tổng số phiếu | Tỷ lệ % |
Nghiên cứu thường xuyên | 458 | 44,2 |
Nghiên cứu tương đối thường xuyên | 223 | 21,5 |
Chỉ nghiên cứu những vấn đề liên quan | 336 | 32,4 |
Không quan tâm | 19 | 1,8 |
Bảng 4. Mức độ quan tâm của sinh viên về các chính sách, pháp luật của Nhà nước đối với thế hệ trẻ, đặc biệt là sinh viên
Bảng 5. Nhiệm vụ của sinh viên trong bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng
Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Rất quan trọng | 823 | 79,4 |
Quan trọng | 126 | 12,2 |
Bình thường | 0 | 0,0 |
Phân vân | 87 | 8,4 |
PHẦN 2: VỀ PHẨM CHẤT CHÍNH TRỊ CỦA SINH VIÊN
Bảng 6: Biểu hiện “tinh thần yêu nước, ý chí tự hào dân tộc” của sinh viên
Tốt | Không tốt | Bỏ trống | |
1.007=97,2% | 17=1,6% | 9=0,9% | 3=0,3% |
Bảng 7. Đánh giá về niềm tin chính trị của sinh viên hiện nay
Tổng số phiếu/Tỷ lệ % | ||||
Rất tin tưởng | Tin tưởng | Không tin | Phân vân | |
Xây dựng thành công CNXH | 923= 89,1 | 109=10,5 | 3=0,3 | 1=0,1 |
Công lý và pháp luật | 626=60,4 | 344=33,2 | 57=5,5% | 9=0,9 |
Truyền thống đạo lý của dân tộc | 974=94 | 51=4,9 | 11=1,1 | 0 |
Sự nỗ lực cá nhân dẫn đến thành đạt | 773=74,6 | 232=22,4 | 31=3,0 | 0 |
Năng lực đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý | 592=57,1 | 417=40,3 | 25=2,4 | 2=0,2 |
Bảng 8. Động lực phấn đấu vào Đảng của sinh viên
Tổng số phiếu | Tỷ lệ% | |
Để có nhiều cơ hội rèn luyện, cống hiến | 324 | 31 |
Là vinh dự, tự hào của bản thân và gia đình | 872 | 84,2 |
Sau khi ra trường dễ tìm kiếm việc làm | 895 | 86,4 |
Để có cơ hội thăng tiến | 458 | 44,2 |
Bảng 9. Lý do sinh viên bầu (bỏ phiếu) cho ứng cử viên Đại biểu Quốc hội
Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Bỏ phiếu theo hành vi của người khác | 19 | 1,9 |
Bỏ phiếu do tin tưởng vào ứng cử viên đó | 827 | 79,8 |
Bỏ phiếu do yêu thích ứng cử viên đó | 72 | 6,9 |
Bỏ phiếu do quen biết ứng cử viên đó | 15 | 1,4 |
Bỏ phiếu do được định hướng như vậy | 94 | 9,1 |
Bỏ phiếu cho xong trách nhiệm | 9 | 0,9 |
Bảng 10. Quan niệm về hoạt động tình nguyện của sinh viên
Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Là môi trường để trải nghiệm và trưởng thành | 810 | 78,2 |
Là cơ hội để giao lưu với bạn bè | 106 | 10,2 |
Là hoạt động để tính điểm rèn luyện | 73 | 7,0 |
Là sự cho đi mà không nhận lại được gì cả | 47 | 4,5 |
PHẦN 3: VỀ NĂNG LỰC CHÍNH TRỊ CỦA SINH VIÊN
Bảng 11. Hành trang cần có của sinh viên hiện nay
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | |
Sống có mục đích, có lý tưởng | 381=36,8% | 655=63,2% | 0=0,0% |
Có kiến thức chuyên môn vững vàng | 720=69,5% | 302=29,2% | 14=1,3% |
Thành thạo ít nhất một ngoại ngữ | 906=87,5% | 130=12,5% | 0=0,0% |
Có các kỹ năng mềm | 872=84,2% | 164=15,8% | 0=0,0% |
Có trách nhiệm với xã hội | 369=35,6% | 262=25,3% | 405=39,1% |
Có sức khỏe tốt | 785=75,8% | 184=17,7% | 67=6,5% |
Bảng 12. Nhận xét về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên
Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Đa số sinh viên tích cực tham gia | 87 | 8,4 |
Chỉ một bộ phận sinh viên tích cực tham gia | 519 | 50,1 |
Sinh viên không thích, ít quan tâm | 231 | 22,3 |
Sinh viên không có điều kiện tham gia | 199 | 19,2 |
Bảng 13. Nhận xét về mức độ quan trọng của những kỹ năng mềm
Tổng số phiếu/Tỷ lệ % | |||
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | |
Kỹ năng phản biện | 826=79,7 | 210=20,3 | 0=0,0% |
Kỹ năng giải quyết vấn đề | 945=91,2 | 91=8,8 | 0=0,0% |
Kỹ năng giao tiếp | 932=90,0 | 104=10,0 | 0=0,0% |
Kỹ năng quản lý thời gian | 502=48,5 | 534=51,5 | 0=0,0% |
Kỹ năng lắng nghe | 596=57,5 | 440=42,5 | 0=0,0% |
Kỹ năng làm việc nhóm | 505=48,7 | 531=51,3 | 0=0,0% |
Bảng 14. Nhận xét về mức độ tham gia các hoạt động xã hội của sinh viên
Tổng số phiếu/Tỷ lệ % | ||||
Rất tốt | Tốt | Không tốt | Phân vân | |
Hoạt động tình nguyện hè | 561=54,2 | 339=32,7 | 136=13,1 | |
Hoạt động hiến máu nhân đạo | 679=65,5 | 355=34,3 | 0=0,0 | 2=0,2 |
Hoạt động tham gia bảo vệ môi trường | 551=53,2 | 402=38,8 | 0=0,0 | 83=8,0 |
Hoạt động giữ gìn trật tự an toàn giao thông | 562=54,2 | 406=39,2 | 0=0,0 | 68=6,6 |
Giữ gìn, phát huy giá trị truyền thống dân tộc | 865=83,5 | 170=16,4 | 1=0,1 | 0=0,0 |
Bảng 15. Ứng xử văn hóa của sinh viên khi sử dụng mạng xã hội
Tổng số phiếu/Tỷ lệ % | ||||
Rất tốt | Tốt | Không tốt | Phân vân | |
Tôn trọng, tuân thủ pháp luật | 917=88,5 | 109=10,5 | 10=1,0 | 0=0,0 |
Lành mạnh | 823=79,4 | 174=16,8 | 0=0,0 | 39=3,8 |
An toàn, bảo mật thông tin | 627=60,5 | 344=33,2 | 65=6,3 | 0=0,0 |
Trách nhiệm | 609=58,8 | 423=40,8 | 4=0,4 | 0=0,0 |
PHẦN 4: VỀ DŨNG KHÍ CHÍNH TRỊ CỦA SINH VIÊN
Bảng 16. Mục đích học tập của sinh viên
Học để phục vụ đất nước | Học để có bằng đại học | Học để có kiến thức | Học vì lí do khác | |
312=30,1% | 83=8,0% | 221=21,3% | 416=40,2% | 4=0,4% |
Bảng 17. Động lực thúc đẩy sinh viên lựa chọn ngành đang học
Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Phù hợp với năng lực, sở thích, có điều kiện phát triển năng lực cá nhân | 859 | 82,9 |
Có thể giúp ích cho nhiều người (cho xã hội) | 240 | 23,2 |