Bản lĩnh chính trị của sinh viên các trường đại học vùng Bắc Trung Bộ - 23


Câu 10. Bạn quan niệm như thế nào về hoạt động tình nguyện của sinh viên? (Chọn một phương án)

1. Là môi trường để trải nghiệm và trưởng thành

2. Là cơ hội để giao lưu với bạn bè

3. Là hoạt động để tính điểm rèn luyện

4. Là sự cho đi mà không nhận lại được gì cả

PHẦN 3: CÁC CÂU HỎI VỀ NĂNG LỰC CHÍNH TRỊ CỦA SINH VIÊN

Câu 11. Theo Bạn, hành trang cần có của sinh viên trong giai đoạn hiện nay là gì? (Có thể chọn nhiều phương án)

Tham số

Rất cần thiết

Cần thiết

Không cần

thiết

Sống có mục đích, có lý tưởng




Có kiến thức chuyên môn vững vàng




Thành thạo ít nhất một ngoại ngữ




Có các kỹ năng mềm




Có trách nhiệm với xã hội




Có sức khỏe tốt




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.

Bản lĩnh chính trị của sinh viên các trường đại học vùng Bắc Trung Bộ - 23

Câu 12. Nhận xét của Bạn về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên hiện nay? (Chọn một phương án)

1. Đa số sinh viên tích cực tham gia

2. Chỉ một bộ phận sinh viên tích cực tham gia

3. Sinh viên không thích, ít quan tâm

4. Sinh viên không có điều kiện tham gia

Câu 13. Bạn hãy nhận xét về mức độ quan trọng của những kỹ năng mềm sau đây đối với sinh viên? (Mỗi hàng ngang chọn một phương án)

Tham số

Các phương án trả lời

Rất cần thiết

Cần thiết

Không cần thiết

Kỹ năng phản biện




Kỹ năng giải quyết vấn đề




Kỹ năng giao tiếp




Kỹ năng quản lý thời gian




Kỹ năng lắng nghe




Kỹ năng làm việc nhóm





Câu 14. Bạn hãy vui lòng nhận xét, mức độ tham gia những hoạt động xã hội sau đây của sinh viên? (Mỗi hàng ngang chọn một phương án)


Tham số

Các phương án trả lời

Rất tốt

Tốt

Không

tốt

Phân

vân

Hoạt động tình nguyện hè





Hoạt động hiến máu nhân đạo





Hoạt động tham gia bảo vệ môi trường





Hoạt động giữ gìn trật tự an toàn giao thông





Giữ gìn, phát huy giá trị truyền thống dân tộc






Câu 15: Đánh giá của Bạn về ứng xử văn hóa của sinh viên sử dụng mạng xã hội hiện nay (Có thể lựa chọn nhiều phương án)

1. Tôn trọng, tuân thủ pháp luật

2. Lành mạnh

3. An toàn, bảo mật thông tin

4. Trách nhiệm

PHẦN 4: CÁC CÂU HỎI VỀ DŨNG KHÍ CHÍNH TRỊ CỦA SINH VIÊN

Câu 16. Mục đích học tập hiện nay của bạn là gì? (Chọn một phương án)

1. Học để có việc làm ổn định

2. Học để phục vụ đất nước

3. Học để có bằng đại học

4. Học để có kiến thức

5. Học vì lí do khác

Câu 17. Động lực nào thúc đẩy Bạn lựa chọn ngành đang học? (Có thể chọn nhiều phương án)

1. Phù hợp với năng lực, sở thích, có điều kiện phát triển cá nhân

2. Có thể giúp ích cho nhiều người (cho xã hội)

3. Có thu nhập và địa vị xã hội cao

4. Lựa chọn ngẫu nhiên

5. Phù hợp với xu hướng xã hội

6. Theo truyền thống hoặc ý muốn gia đình


Câu 18. Bạn quan niệm yếu tố nào quyết định đến sự thành công?

(Chọn một phương án)

1. Địa vị gia đình

2. Quan hệ cá nhân

3. Nỗ lực cá nhân

4. Gia đình có định hướng đúng

5. Yếu tố may mắn

6. Tình yêu nghề nghiệp

Câu 19. Bạn tiếp nhận thông tin trên không gian mạng như thế nào?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1. Kiểm chứng cơ sở nguồn tin

2. Kiểm tra tên miền của trang mạng đăng tải thông tin

3. Lựa chọn thông tin đăng tải, chia sẻ

4. Kiểm tra tác giả, đọc kỹ nội dung để suy ngẫm

5. Không nên quan tâm đến những thông tin đó

Câu 20. Thái độ của sinh viên đối với các hành vi tiêu cực và vi phạm pháp luật của người khác? (Chọn một phương án)

1. Kiên quyết lên án, chống lại

2. Thỉnh thoảng có lên án, chống lại

3. Chỉ lên án, chống lại khi ảnh hưởng đến lợi ích của mình

4. Không quan tâm

…………………..Hết………………


Phụ lục 3

TỔNG HỢP KẾT QUẢ LẤY PHIẾU KHẢO SÁT

Tổng số phiếu: 1.036


- Tổng số sinh viên tham gia khảo sát:


TT

Trường

Tổng số sinh viên

1

Trường Đại học Hồng Đức

281

2

Trường Đại học Vinh

294

3

Trường Đại học Hà Tĩnh

147

4

Trường Đại học Quảng Bình

132

5

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế

182


Tổng cộng

1.036

- Trong đó:

+ Tổng số sinh viên nam: 439 (chiếm 42%)

+ Tổng số sinh viên nữ: 597 (chiếm 58% )

+ Tổng số sinh viên có tín ngưỡng tôn giáo: 59 (chiếm 0,6%)

+ Tổng số sinh viên người dân tộc thiểu số: 31 (chiếm 0,3%)

PHẦN 1: VỀ LẬP TRƯỜNG CHÍNH TRỊ CỦA SINH VIÊN

Bảng 1. Đánh giá về vai trò lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng Việt Nam


Tham số

Rất đồng

ý

Đồng ý

Không

đồng ý

Phân vân

Là nhân tố góp phần đưa đến thắng lợi của cách

mạng Việt Nam


0=0,0%


624=60,2%


334=32,2


78=7,5

Là nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng

Việt Nam


958=92,5


78=7,5%


0=0,0%


0=0,0%

Đường lối lãnh đạo cách

mạng của Đảng chưa phù hợp


0=0,0%


0=0,0%


1.029=99,3


0=0,0%

Nghi ngờ vai trò lãnh đạo

của Đảng đối với cách mạng Việt Nam


0=0,0%


0=0,0%


1.021=1,0%


0=0,0%


Bảng 2. Đánh giá mức độ cần thiết của việc học tập các môn khoa học Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng

của Đảng Cộng sản Việt Nam ở trường đại học

Rất cần thiết

Cần thiết

Không cần thiết

779 = 75,2 %

251 = 24,2 %

6= 0,6 %

Bảng 3. Mức độ hứng thú của sinh viên khi học các môn lý luận

Tham số

Tổng số phiếu

Tỷ lệ %

Rất hứng thú với môn học

617

59,6

Bình thường (Vì học nghĩa vụ)

203

19,6

Khó đánh giá (Vì phụ thuộc vào giảng viên)

194

18,7

Không thích học (chán nản)

22

2,1

Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam ở trường đại học


Tham số

Tổng số phiếu

Tỷ lệ %

Nghiên cứu thường xuyên

458

44,2

Nghiên cứu tương đối thường xuyên

223

21,5

Chỉ nghiên cứu những vấn đề liên quan

336

32,4

Không quan tâm

19

1,8

Bảng 4. Mức độ quan tâm của sinh viên về các chính sách, pháp luật của Nhà nước đối với thế hệ trẻ, đặc biệt là sinh viên


Bảng 5. Nhiệm vụ của sinh viên trong bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng

Tham số

Tổng số phiếu

Tỷ lệ %

Rất quan trọng

823

79,4

Quan trọng

126

12,2

Bình thường

0

0,0

Phân vân

87

8,4


PHẦN 2: VỀ PHẨM CHẤT CHÍNH TRỊ CỦA SINH VIÊN

Bảng 6: Biểu hiện “tinh thần yêu nước, ý chí tự hào dân tộc” của sinh viên

Rất tốt

Tốt

Không tốt

Bỏ trống

1.007=97,2%

17=1,6%

9=0,9%

3=0,3%


Bảng 7. Đánh giá về niềm tin chính trị của sinh viên hiện nay


Tham số

Tổng số phiếu/Tỷ lệ %

Rất tin

tưởng

Tin

tưởng

Không

tin

Phân

vân

Xây dựng thành công CNXH

923= 89,1

109=10,5

3=0,3

1=0,1

Công lý và pháp luật

626=60,4

344=33,2

57=5,5%

9=0,9

Truyền thống đạo lý của dân tộc

974=94

51=4,9

11=1,1

0

Sự nỗ lực cá nhân dẫn đến thành

đạt

773=74,6

232=22,4

31=3,0

0

Năng lực đội ngũ cán bộ lãnh

đạo, quản lý

592=57,1

417=40,3

25=2,4

2=0,2

Bảng 8. Động lực phấn đấu vào Đảng của sinh viên


Tham số

Tổng số

phiếu

Tỷ lệ%

Để có nhiều cơ hội rèn luyện, cống hiến

324

31

Là vinh dự, tự hào của bản thân và gia đình

872

84,2

Sau khi ra trường dễ tìm kiếm việc làm

895

86,4

Để có cơ hội thăng tiến

458

44,2

Bảng 9. Lý do sinh viên bầu (bỏ phiếu) cho ứng cử viên Đại biểu Quốc hội


Tham số

Tổng số phiếu

Tỷ lệ %

Bỏ phiếu theo hành vi của người khác

19

1,9

Bỏ phiếu do tin tưởng vào ứng cử viên đó

827

79,8

Bỏ phiếu do yêu thích ứng cử viên đó

72

6,9

Bỏ phiếu do quen biết ứng cử viên đó

15

1,4

Bỏ phiếu do được định hướng như vậy

94

9,1

Bỏ phiếu cho xong trách nhiệm

9

0,9

Bảng 10. Quan niệm về hoạt động tình nguyện của sinh viên


Tham số

Tổng số phiếu

Tỷ lệ %

Là môi trường để trải nghiệm và trưởng thành

810

78,2

Là cơ hội để giao lưu với bạn bè

106

10,2

Là hoạt động để tính điểm rèn luyện

73

7,0

Là sự cho đi mà không nhận lại được gì cả

47

4,5


PHẦN 3: VỀ NĂNG LỰC CHÍNH TRỊ CỦA SINH VIÊN

Bảng 11. Hành trang cần có của sinh viên hiện nay


Tham số

Rất cần

thiết

Cần thiết

Không cần

thiết

Sống có mục đích, có lý tưởng

381=36,8%

655=63,2%

0=0,0%

Có kiến thức chuyên môn vững vàng

720=69,5%

302=29,2%

14=1,3%

Thành thạo ít nhất một ngoại ngữ

906=87,5%

130=12,5%

0=0,0%

Có các kỹ năng mềm

872=84,2%

164=15,8%

0=0,0%

Có trách nhiệm với xã hội

369=35,6%

262=25,3%

405=39,1%

Có sức khỏe tốt

785=75,8%

184=17,7%

67=6,5%


Bảng 12. Nhận xét về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên


Tham số

Tổng số phiếu

Tỷ lệ %

Đa số sinh viên tích cực tham gia

87

8,4

Chỉ một bộ phận sinh viên tích cực tham gia

519

50,1

Sinh viên không thích, ít quan tâm

231

22,3

Sinh viên không có điều kiện tham gia

199

19,2


Bảng 13. Nhận xét về mức độ quan trọng của những kỹ năng mềm



Tham số

Tổng số phiếu/Tỷ lệ %

Rất cần thiết

Cần thiết

Không cần

thiết

Kỹ năng phản biện

826=79,7

210=20,3

0=0,0%

Kỹ năng giải quyết vấn đề

945=91,2

91=8,8

0=0,0%

Kỹ năng giao tiếp

932=90,0

104=10,0

0=0,0%

Kỹ năng quản lý thời gian

502=48,5

534=51,5

0=0,0%

Kỹ năng lắng nghe

596=57,5

440=42,5

0=0,0%

Kỹ năng làm việc nhóm

505=48,7

531=51,3

0=0,0%


Bảng 14. Nhận xét về mức độ tham gia các hoạt động xã hội của sinh viên



Tham số

Tổng số phiếu/Tỷ lệ %

Rất tốt

Tốt

Không

tốt

Phân

vân

Hoạt động tình nguyện hè

561=54,2

339=32,7

136=13,1


Hoạt động hiến máu nhân đạo

679=65,5

355=34,3

0=0,0

2=0,2

Hoạt động tham gia bảo vệ môi

trường

551=53,2

402=38,8

0=0,0

83=8,0

Hoạt động giữ gìn trật tự an

toàn giao thông

562=54,2

406=39,2

0=0,0

68=6,6

Giữ gìn, phát huy giá trị truyền

thống dân tộc

865=83,5

170=16,4

1=0,1

0=0,0

Bảng 15. Ứng xử văn hóa của sinh viên khi sử dụng mạng xã hội


Tham số

Tổng số phiếu/Tỷ lệ %

Rất tốt

Tốt

Không tốt

Phân vân

Tôn trọng, tuân thủ pháp luật

917=88,5

109=10,5

10=1,0

0=0,0

Lành mạnh

823=79,4

174=16,8

0=0,0

39=3,8

An toàn, bảo mật thông tin

627=60,5

344=33,2

65=6,3

0=0,0

Trách nhiệm

609=58,8

423=40,8

4=0,4

0=0,0

PHẦN 4: VỀ DŨNG KHÍ CHÍNH TRỊ CỦA SINH VIÊN

Bảng 16. Mục đích học tập của sinh viên


Học để có việc

làm ổn định

Học để phục

vụ đất nước

Học để có

bằng đại học

Học để có

kiến thức

Học vì lí

do khác

312=30,1%

83=8,0%

221=21,3%

416=40,2%

4=0,4%

Bảng 17. Động lực thúc đẩy sinh viên lựa chọn ngành đang học


Tham số

Tổng số phiếu

Tỷ lệ %

Phù hợp với năng lực, sở thích, có điều kiện phát

triển năng lực cá nhân

859

82,9

Có thể giúp ích cho nhiều người (cho xã hội)

240

23,2

Xem tất cả 194 trang.

Ngày đăng: 24/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí