641 | 61,9 | |
Lựa chọn ngẫu nhiên | 58 | 5,6 |
Phù hợp với xu hướng xã hội | 391 | 37,7 |
Theo truyền thống hoặc ý muốn gia đình | 186 | 18,0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bản lĩnh chính trị của sinh viên các trường đại học vùng Bắc Trung Bộ - 21
- Bản lĩnh chính trị của sinh viên các trường đại học vùng Bắc Trung Bộ - 22
- Bản lĩnh chính trị của sinh viên các trường đại học vùng Bắc Trung Bộ - 23
Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.
Bảng 18. Quan niệm về yếu tố quyết định thành công
Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Địa vị gia đình | 124 | 12,0 |
Quan hệ cá nhân | 98 | 9,5 |
Nỗ lực cá nhân | 659 | 63,6 |
Gia đình có định hướng đúng | 52 | 5,0 |
Yếu tố may mắn | 82 | 7,9 |
Tình yêu nghề nghiệp | 21 | 2,0 |
Bảng 19. Sinh viên tiếp nhận thông tin trên không gian mạng
Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Kiểm chứng cơ sở nguồn tin | 674 | 65,1 |
Kiểm tra tên miền của trang mạng đăng tải thông tin | 458 | 44,2 |
Lựa chọn thông tin đăng tải, chia sẻ | 223 | 21,5 |
Kiểm tra tác giả, đọc kỹ nội dung để suy ngẫm | 336 | 32,4 |
Không nên quan tâm đến những thông tin đó | 249 | 24,0 |
Bảng 20. Thái độ của sinh viên đối với các hành vi tiêu cực và vi phạm pháp luật của người khác
Tổng số phiếu | Tỷ lệ % | |
Kiên quyết lên án, chống lại | 477 | 46,0 |
Chỉ lên án, chống lại khi nó xâm hại đến lợi ích của mình | 347 | 33,5 |
Thỉnh thoảng có lên án, chống lại | 201 | 19,4 |
Không quan tâm | 11 | 1,1 |
…………………..Hết……………