Biểu 10: Tài sản và các phương tiện sinh họat của hộ
ĐVT | Số lượng | Giá trị (1.000đ) | |||
Trước ĐTH | Sau ĐTH | Trước ĐTH | Sau ĐTH | ||
1. Vườn cây lâu năm cho sản phẩm | |||||
2. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản | |||||
3. Diện tích đất kinh doanh khác | |||||
4. Trâu, bò, ngựa cày kéo, sinh sản | |||||
5. Lợn nái, lợn đực giống | |||||
6. Đàn gia súc, gia cầm cơ bản | |||||
7. Chuồng trại chăn nuôi | |||||
8. Máy nghiền, thái thức ăn gia súc | |||||
9. Máy xay xát | |||||
10. Máy tuốt lúa | |||||
11. Bình bơm thuốc trừ sâu | |||||
12. Hòm quạt thóc | |||||
13. Nhà xưởng | |||||
14. Cửa hàng | |||||
15. Ô tô | |||||
16. Xe máy | |||||
17. Xe đạp | |||||
18. Xe bò, xe cải tiến | |||||
19. Phương tiện vận tải khác | |||||
20. Máy ca, xẻ gỗ | |||||
21. Máy bơm nớc | |||||
22. Máy phát điện | |||||
24. Máy tính, in, máy phô tô | |||||
25. Máy khâu, máy dệt, thêu, vắt sổ | |||||
26. Đầu video | |||||
27. Ti vi mầu | |||||
28. Ti vi đen trắng | |||||
29. Dàn nghe nhạc các loại | |||||
30. Radio/Radio Cassettes | |||||
31. Tủ lạnh, tủ đá | |||||
32. Quạt điện | |||||
33. Tủ các loại khác | |||||
34. Giường, phản, sập | |||||
35. Bàn ghế, xa lông, tràng kỷ | |||||
36. Các đồ có giá trị khác | |||||
Tổng giá trị |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Phát Triển Kiến Trúc Cảnh Quan Đô Thị
- Ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên địa bàn thành phố Thái Nguyên - 14
- Ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên địa bàn thành phố Thái Nguyên - 15
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Biểu 11: Tình hình vay vốn và sử dụng vốn của hộ trước thời điểm ĐTH
Số lượng | Lãi suất (theo tháng) | Năm vay | Thời hạn (tháng) | Mục đích gì | Khó khăn gì | |
1. Vốn tự có | ||||||
2. Vốn vay | ||||||
- Ngân hàng NN & PTNT | ||||||
- Ngân hàng chính sách | ||||||
- Ngân hàng khác (ghi rò ) | ||||||
- Dự án | ||||||
Xóa đói giảm nghèo | ||||||
Vay ưu đãi | ||||||
Vay tư nhân |
Biểu 12: Tình hình vay vốn và sử dụng vốn của hộ sau thời điểm ĐTH
Số lượng | Lãi suất (theo tháng) | Năm vay | Thời hạn (tháng) | Mục đích gì | Khó khăn gì | |
1. Vốn tự có | ||||||
2. Vốn vay | ||||||
- Ngân hàng NN & PTNT | ||||||
- Ngân hàng chính sách | ||||||
- Ngân hàng khác (ghi rò ) | ||||||
- Dự án | ||||||
- Xóa đói giảm nghèo | ||||||
- Vay ưu đãi | ||||||
- Vay tư nhân |
Mục đích vay vốn:
1- Đầu tư cho sản xuất nghiệp của hộ
2- Đầu tư cho sản xuất phi nông nghiệp, tiẻu thủ nông nghiệp 3- Đầu tư kinh doanh dịch vụ
4- Đầu tư khác (ghi rò)
Khó khăn:
1- Không có tài sản thế chấp 2- Lãi suất cao
3- Thời hạn vay ngắn 4- Thủ tục khó khăn 5- Lý do khác (ghi rò)
Biểu 13: Biến động lao động của hộ trước và sau đô thị hoá
Số lượng (người) | Cơ cấu (%) | |
I. Trước đô thị hoá | ||
1. Tổng lao động của hộ | ||
- Lao động nông nghiệp | ||
- Lao động phi nông nghiệp | ||
2. Số người không có việc làm | ||
II. Sau đô thị hoá | ||
1.Tổng lao động của hộ | ||
- Lao động nông nghiệp | ||
- Lao động phi nông nghiệp | ||
2. Số người không có việc làm |
+ Hộ có thành viên được nhận vào làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp đóng trên địa bàn hay không
- Có
- Không
+ Nếu có thì số lượng là bao nhiêu?..............
+ Có được hò trợ đào tạo không?
- Có
- Không
Nếu không có thì vì sao?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
II. Tổng cộng thu chi cả năm của hộ
1. Tổng nguồn thu (1.000đ) ...................................................................... Trong đó:
+ Thu từ hoạt động nông nghiệp (1.000đ) ..............................................................
+ Thu từ hoạt động chăn nuôi (1.000đ) ...................................................................
+ Thu từ hoạt động dịch vụ nông nghiệp (1.000đ) ................................................
+ Thu khác (1.000đ) .................................................................................................
2. Tổng chi phí (1.000đ)........................................................................... Trong đó:
+ Chi cho hoạt động nông nghiệp (1.000đ) ..............................................................
+ Chi cho hoạt động chăn nuôi (1.000đ) ..................................................................
+ Chi cho hoạt động dịch vụ nông nghiệp (1.000đ) ................................................
+ Chi khác (1.000đ) ..................................................................................................
3. Tổng thu nhập (1.000đ).........................................................................................
III. Thu nhập / người / tháng (1.000đ)
Thu nhập (Tổng thu - Tổng chi phí sản xuất) (1.000đ) ................................................ Bình quân 1 khẩu 1 năm (1.000đ) .................................................................................
IV. Thông tin về nhà ở của hộ
Câu hỏi 1: Hộ Ông (bà) thực tế đang ở trong mấy ngôi nhà/ căn hộ?
Có, số lượng.... Chưa Câu hỏi 2: Tổng diện tích sử dụng? m2 Câu hỏi 3: Ngôi nhà Ông (bà) đang ở thuộc loại nào?
+ Nhà kiểu biệt thự
+ Nhà kiên cố khép kín
+ Nhà kiên cố không khép kín
+ Nhà bán kiên cố
+ Nhà tạm và khác
Câu hỏi 4: Ông (bà) có sở hữu toàn bộ căn nhà không?
Có Không
Câu hỏi 5: Giá trị ngôi nhà? …………… triệu đồng
A. Thông tin khác về đất đai, nhà ở của hộ
1. Ông bà có được đền bù bằng đất không?
- Có:
- Không:
2. Diện tích được đền bù? .............m2
3. Nếu có thì dùng để làm gì ? Diện tích sử dụng? Nhà ở ……………….… m2
Trồng trọt ………………m2 Khu sản xuất ……………m2 Khu kinh doanh ............... m2
B. Nhu cầu của hộ về vốn
1. Gia đình có cần vay vốn dể phát triển sản xuất không ?
Có Không
2. Nếu có thì để sản xuất, kinh doanh gì?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………
3. Gia đình cần vay tổng số vốn là: .................... triệu đồng, với lãi suất ........... trong thời gian .........................
4. Gia đình có gửi tiết kiệm hay cho vay không?
- Có số tiền là: ...................... triệu đồng, với lãi suất ...........,
- Không
C. Nhu cầu khác:
1. Gia đình có ý định chuyển ngành nghề sản xuất hay không?
Có Không
* Nếu có thì gặp những thuận lợi, khó khăn gì?
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
2. Gia đình có nguyện vọng nâng cao kiến thức hay không ? Có Không
3. Nếu có thì gia đình quan tâm đến lĩnh vực nào ?
Quản trị kinh doanh Khoa học kỹ thụât
Văn hóa Dạy nghề
Khác (ghi rò)
……………………………………………………………………
4. Gia đình có nguyện vọng vay vốn để giải quyết việc làm hay không ? Có Không
D. Đánh giá của hộ:
1. Sau khi đô thị hoá, nguồn nước của gia đình có bị ảnh hưởng không? Có Không
* Nếu có thì ảnh hưởng như thế nào ?
Đủ nước cho sản xuất, sinh hoạt Không đủ nước cho sản xuất, sinh hoạt
Nguồn nước bị ô nhiễm không dùng cho sinh hoạt và sản xuất được
2. Môi trường sống có bị ảnh hưởng sau đô thị hoá không ? Có Không
* Nếu có thì bị ảnh hưởng như thế nào?
Ô nhiễm Không ô nhiễm
3. Ảnh hưởng đến cây trồng vật nuôi của hộ như thế nào?
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Những vấn đề xã hội phát sinh?
* Ảnh hưởng về mặt an ninh:
Có Không
Nếu có thì nguyên nhân:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
* Ảnh hưởng về mặt trật tự xã hội:
Có Không
Nếu có thì nguyên nhân:
................................................................................................................................
..................................................................................................................................
* Về mặt tệ nạn xã hội:
Có Không
Nếu có thì nguyên nhân:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
* Những ảnh hưởng khác: (ghi rò)
Có Không
Nếu có thì nguyên nhân:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
5. Đánh giá của hộ về quá trình đô thị hoá
Kinh tế | Xã hội | Môi trường | |
1. Tốt | |||
2. Khá | |||
3. Trung bình | |||
4. Xấu |
6. Đời sống của hộ sau đô thị hoá so với trước đô thị hoá?
- Tốt hơn rất nhiều
- Tốt hơn
- Như cũ
- Giảm sút
7. Các nguyên nhân ảnh hưởng tới vấn đề trên:
- Không có đất sản xuất
- Ảnh hưởng môi trường
- Không có việc làm
- Có thêm việc làm phi nông nghiệp
- Được hỗ trợ
- Có cơ hội được học nghề và tìm việc mới
VII. Xin ông (bà) có ý kiến đóng góp trong việc phát triển đời sống của địa phương.
Giải pháp | |
Ngày ...... tháng ..... năm 200....
Xác nhận của chủ hộ
(Ký, ghi rò họ tên)