Ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên địa bàn thành phố Thái Nguyên - 16



Biểu 10: Tài sản và các phương tiện sinh họat của hộ


Chỉ tiêu


ĐVT

Số lượng

Giá trị (1.000đ)

Trước ĐTH

Sau ĐTH

Trước ĐTH

Sau ĐTH

1. Vườn cây lâu năm cho sản phẩm






2. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản






3. Diện tích đất kinh doanh khác






4. Trâu, bò, ngựa cày kéo, sinh sản






5. Lợn nái, lợn đực giống






6. Đàn gia súc, gia cầm cơ bản






7. Chuồng trại chăn nuôi






8. Máy nghiền, thái thức ăn gia súc






9. Máy xay xát






10. Máy tuốt lúa






11. Bình bơm thuốc trừ sâu






12. Hòm quạt thóc






13. Nhà xưởng






14. Cửa hàng






15. Ô tô






16. Xe máy






17. Xe đạp






18. Xe bò, xe cải tiến






19. Phương tiện vận tải khác






20. Máy ca, xẻ gỗ






21. Máy bơm nớc






22. Máy phát điện






24. Máy tính, in, máy phô tô






25. Máy khâu, máy dệt, thêu, vắt sổ






26. Đầu video






27. Ti vi mầu






28. Ti vi đen trắng






29. Dàn nghe nhạc các loại






30. Radio/Radio Cassettes






31. Tủ lạnh, tủ đá






32. Quạt điện






33. Tủ các loại khác






34. Giường, phản, sập






35. Bàn ghế, xa lông, tràng kỷ






36. Các đồ có giá trị khác






Tổng giá trị






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên địa bàn thành phố Thái Nguyên - 16


Biểu 11: Tình hình vay vốn và sử dụng vốn của hộ trước thời điểm ĐTH



Chỉ tiêu


Số lượng

Lãi suất

(theo tháng)


Năm vay

Thời

hạn (tháng)


Mục đích gì


Khó khăn gì

1. Vốn tự có







2. Vốn vay







- Ngân hàng NN & PTNT







- Ngân hàng chính sách







- Ngân hàng khác (ghi rò )







- Dự án







Xóa đói giảm nghèo







Vay ưu đãi







Vay tư nhân








Biểu 12: Tình hình vay vốn và sử dụng vốn của hộ sau thời điểm ĐTH



Chỉ tiêu


Số lượng

Lãi suất

(theo tháng)


Năm vay

Thời

hạn (tháng)


Mục đích gì


Khó khăn gì

1. Vốn tự có







2. Vốn vay







- Ngân hàng NN & PTNT







- Ngân hàng chính sách







- Ngân hàng khác (ghi rò )







- Dự án







- Xóa đói giảm nghèo







- Vay ưu đãi







- Vay tư nhân








Mục đích vay vốn:

1- Đầu tư cho sản xuất nghiệp của hộ

2- Đầu tư cho sản xuất phi nông nghiệp, tiẻu thủ nông nghiệp 3- Đầu tư kinh doanh dịch vụ

4- Đầu tư khác (ghi rò)

Khó khăn:

1- Không có tài sản thế chấp 2- Lãi suất cao

3- Thời hạn vay ngắn 4- Thủ tục khó khăn 5- Lý do khác (ghi rò)


Biểu 13: Biến động lao động của hộ trước và sau đô thị hoá


Chỉ tiêu

Số lượng (người)

Cơ cấu (%)

I. Trước đô thị hoá



1. Tổng lao động của hộ



- Lao động nông nghiệp



- Lao động phi nông nghiệp



2. Số người không có việc làm



II. Sau đô thị hoá



1.Tổng lao động của hộ



- Lao động nông nghiệp



- Lao động phi nông nghiệp



2. Số người không có việc làm




+ Hộ có thành viên được nhận vào làm việc tại các cơ quan, doanh nghiệp đóng trên địa bàn hay không

- Có

- Không

+ Nếu có thì số lượng là bao nhiêu?..............

+ Có được hò trợ đào tạo không?

- Có

- Không

Nếu không có thì vì sao?

.......................................................................................................................................


.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

II. Tổng cộng thu chi cả năm của hộ

1. Tổng nguồn thu (1.000đ) ...................................................................... Trong đó:

+ Thu từ hoạt động nông nghiệp (1.000đ) ..............................................................

+ Thu từ hoạt động chăn nuôi (1.000đ) ...................................................................

+ Thu từ hoạt động dịch vụ nông nghiệp (1.000đ) ................................................

+ Thu khác (1.000đ) .................................................................................................

2. Tổng chi phí (1.000đ)........................................................................... Trong đó:

+ Chi cho hoạt động nông nghiệp (1.000đ) ..............................................................

+ Chi cho hoạt động chăn nuôi (1.000đ) ..................................................................

+ Chi cho hoạt động dịch vụ nông nghiệp (1.000đ) ................................................

+ Chi khác (1.000đ) ..................................................................................................

3. Tổng thu nhập (1.000đ).........................................................................................


III. Thu nhập / người / tháng (1.000đ)

Thu nhập (Tổng thu - Tổng chi phí sản xuất) (1.000đ) ................................................ Bình quân 1 khẩu 1 năm (1.000đ) .................................................................................

IV. Thông tin về nhà ở của hộ

Câu hỏi 1: Hộ Ông (bà) thực tế đang ở trong mấy ngôi nhà/ căn hộ?

Có, số lượng.... Chưa Câu hỏi 2: Tổng diện tích sử dụng? m2 Câu hỏi 3: Ngôi nhà Ông (bà) đang ở thuộc loại nào?

+ Nhà kiểu biệt thự

+ Nhà kiên cố khép kín

+ Nhà kiên cố không khép kín

+ Nhà bán kiên cố

+ Nhà tạm và khác

Câu hỏi 4: Ông (bà) có sở hữu toàn bộ căn nhà không?

Có Không

Câu hỏi 5: Giá trị ngôi nhà? …………… triệu đồng

A. Thông tin khác về đất đai, nhà ở của hộ

1. Ông bà có được đền bù bằng đất không?

- Có:

- Không:

2. Diện tích được đền bù? .............m2


3. Nếu có thì dùng để làm gì ? Diện tích sử dụng? Nhà ở ……………….… m2

Trồng trọt ………………m2 Khu sản xuất ……………m2 Khu kinh doanh ............... m2

B. Nhu cầu của hộ về vốn

1. Gia đình có cần vay vốn dể phát triển sản xuất không ?

Có Không

2. Nếu có thì để sản xuất, kinh doanh gì?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

…………………………………………

3. Gia đình cần vay tổng số vốn là: .................... triệu đồng, với lãi suất ........... trong thời gian .........................

4. Gia đình có gửi tiết kiệm hay cho vay không?

- Có số tiền là: ...................... triệu đồng, với lãi suất ...........,

- Không

C. Nhu cầu khác:

1. Gia đình có ý định chuyển ngành nghề sản xuất hay không?

Có Không

* Nếu có thì gặp những thuận lợi, khó khăn gì?

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

2. Gia đình có nguyện vọng nâng cao kiến thức hay không ? Có Không

3. Nếu có thì gia đình quan tâm đến lĩnh vực nào ?

Quản trị kinh doanh Khoa học kỹ thụât

Văn hóa Dạy nghề

Khác (ghi rò)

……………………………………………………………………

4. Gia đình có nguyện vọng vay vốn để giải quyết việc làm hay không ? Có Không


D. Đánh giá của hộ:

1. Sau khi đô thị hoá, nguồn nước của gia đình có bị ảnh hưởng không? Có Không

* Nếu có thì ảnh hưởng như thế nào ?

Đủ nước cho sản xuất, sinh hoạt Không đủ nước cho sản xuất, sinh hoạt

Nguồn nước bị ô nhiễm không dùng cho sinh hoạt và sản xuất được

2. Môi trường sống có bị ảnh hưởng sau đô thị hoá không ? Có Không

* Nếu có thì bị ảnh hưởng như thế nào?

Ô nhiễm Không ô nhiễm

3. Ảnh hưởng đến cây trồng vật nuôi của hộ như thế nào?

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

4. Những vấn đề xã hội phát sinh?

* Ảnh hưởng về mặt an ninh:

Có Không

Nếu có thì nguyên nhân:

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

* Ảnh hưởng về mặt trật tự xã hội:

Có Không

Nếu có thì nguyên nhân:

................................................................................................................................

..................................................................................................................................

* Về mặt tệ nạn xã hội:

Có Không

Nếu có thì nguyên nhân:

..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

* Những ảnh hưởng khác: (ghi rò)

Có Không

Nếu có thì nguyên nhân:

................................................................................................................................

................................................................................................................................


5. Đánh giá của hộ về quá trình đô thị hoá


Chỉ tiêu

Kinh tế

Xã hội

Môi trường

1. Tốt




2. Khá




3. Trung bình




4. Xấu





6. Đời sống của hộ sau đô thị hoá so với trước đô thị hoá?

- Tốt hơn rất nhiều

- Tốt hơn

- Như cũ

- Giảm sút

7. Các nguyên nhân ảnh hưởng tới vấn đề trên:

- Không có đất sản xuất

- Ảnh hưởng môi trường





- Không có việc làm

- Có thêm việc làm phi nông nghiệp

- Được hỗ trợ

- Có cơ hội được học nghề và tìm việc mới


VII. Xin ông (bà) có ý kiến đóng góp trong việc phát triển đời sống của địa phương.


Các dự định

Giải pháp




Ngày ...... tháng ..... năm 200....

Xác nhận của chủ hộ

(Ký, ghi rò họ tên)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/06/2022