Ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên địa bàn thành phố Thái Nguyên - 15



Tập phiếu mang số thứ tự.....................

PHIẾU ĐIỀU TRA

TÌNH HÌNH TÁC ĐỘNG CỦA ĐÔ THỊ HÓA ĐẾN KINH TẾ HỘ NÔNG DÂN TẠI THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN


I. Thông tin chung về hộ

1. Họ và tên chủ hộ ......................................................... Tuổi: ..............................

Dân tộc: ........... Nam (nữ): ................Trình độ học vấn: ........................................

Thôn: ....................................................... Phường(Xã): ..........................................

Thành phố Thái Nguyên

2. Phân loại hộ theo nghề nghiệp:







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên địa bàn thành phố Thái Nguyên - 15

- Chuyên sản xuất kinh doanh:

- Hộ sản xuất nông nghiệp

+ Nông nghiệp

+ Lâm nghiệp

+ Thuỷ sản

+ Hộ kiêm

- Hộ khác

...................................................................................................................................

Biểu 1: Giới tính, tuổi, trình độ văn hóa, chuyên môn Các thành viên trong gia đình


STT

Họ và tên

Nam (nữ)

Tuổi

Trình độ học vấn

Nghề nghiệp

Tình trạng việc làm

1







2







3







4







5







6







7







8







9







10







Ghi rò Mục 7: 1 - Đang đi học


2- Có việc làm thường xuyên 3- Có việc làm thời vụ

4- Không có việc làm 5- Khác(ghi rò).

Biểu 2: Những thành viên ngoài gia đình đang sống tại hộ


Họ tên


Dân tộc


Tuổi


Giới tính

Trình độ học

vấn


Nghề nghiệp

Số tháng lao động trong

năm

I. Thuê thường xuyên







1.







2.







3







4







5







6







II. Thuê thời vụ







1.







2.







3







4







5







6







7







8







9







10








Biểu 3: Tình hình biến động đất đai của hộ trước và sau đô thị hoá

ĐVT: m2


Chỉ tiêu

Diện tích

trước khi bị thu hồi

Diện tích

sau khi bị thu hồi

Giá trị đền bù (đ)

Tổng diện tích đất




I/ Đất nông nghiệp




1- Đất trồng cây hàng năm




1.1 Đất lúa




1.2 Đất trồng cây hoa màu

khác




2- Đất vườn tạp




3- Đất trồng cây lâu năm




4- Đất mặt nước




II/ Đất ở




III/ Đất chưa sử dụng




1- Đất bằng chưa sử dụng




2- Đất mặt nước chưa sử dụng




3- Đất chưa sử dụng khác




IV. Đất khác





Bỉểu 4: Mục đích sử dụng số tiền được đền bù của hộ

Chỉ tiêu

Giá trị sử dụng

1. Đầu tư sản xuất


1.1. Trồng trọt


+ Lúa


+ Cây hàng năm khác


+ Cây ăn quả


+ Cây lâu năm


+ Sản phẩm phụ trồng trọt


1.2. Chăn nuôi


+ Lợn


+ Gà, vịt


+ Gia cầm khác


+ Trâu, bò


+ Gia súc khác


1.3 Thuỷ sản


1.4 Lâm nghiệp


1.5 Khác


2. Đầu tư kinh doanh


2.1 Dịch vụ ăn uống


2.2 Nhà nghỉ, phòng trọ


2.3 Sửa chữa


+ Xe máy, xe đạp


+ Điện tử


2.4 Dịch vụ khác


3. Đầu tư xây dựng


3.1 Nhà ở


3.2 Nhà xưởng


3.3 Chuồng trại


3.4 Xây dựng khác


4. Chi phí cho đào tạo nghề


5. Chi phí tìm việc làm


6. Đầu tư, chi phí khác



Biểu 5: Thu nhập từ nông nghiệp của hộ

ĐVT: 1000đ

Chỉ tiêu

Trước đô thị hoá

Sau đô thị hoá

Số lượng

Đơn giá

Số lượng

Đơn giá

Tổng thu





1. Trồng trọt





1.1 Lúa





1.2 Cây hàng năm khác





1.3 Cây ăn quả





1.4 Cây lâu năm





1.5 Sản phẩm phụ trồng trọt





2. Chăn nuôi





2.1 Lợn





2.2 Gà, vịt





2.3 Gia cầm khác





2.4 Trâu, bò





2.5 Gia súc khác





3 Thuỷ sản





4. Lâm nghiệp





109

Biểu 6: Chi cho hoạt động sản xuất trồng trọt của hộ



Chỉ tiêu

Trước ĐTH

Sau ĐTH

Đvt

Số lượng

Đơn giá

Đvt

Số lượng

Đơn giá

1. Hạt giống, cây giống







2. Cây giống







3. Phân hữu cơ







4. Phân hoá học (đạm, lân, kali, NPK,...)







5. Thuốc trừ sâu diệt cỏ







6. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng







7. Năng lượng, nhiên liệu (điện, xăng, dầu, mỡ, chất

đốt...)







8. Sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng







9. Khấu hao tài sản cố định







10. Thuê và đấu thầu đất







11. Thuê máy móc t. bị, p.tiện và thuê vận chuyển







12. Thuê súc vật cày kéo







13. Trả công lao động thuê ngoài







14. Thuỷ lợi phí, thủy nông nội đồng







15. Trả lãi tiền vay cho sản xuất trồng trọt







16. Thuế nông nghiệp







17. Các khoản chi phí khác







Tổng chi








Biểu 7: Chi cho hoạt động sản xuất chăn nuôi, thuỷ sản của hộ

110


đvt: 1000đ

Chỉ tiêu

Trước ĐTH

Sau ĐTH

Đvt

Số lượng

Đơn giá

Đvt

Số lượng

Đơn giá

A. Chi chăn nuôi







1. Giống gia súc, gia cầm







2. Thức ăn







3. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng







4. Khấu hao tài sản cố định







5. Thuê và đấu thầu đất







6. Trả công lao động thuê ngoài







7. Thuốc phòng, chữa bệnh gia súc, gia cầm







8. Trả lãi tiền vay cho sản xuất chăn nuôi







9. Thuế kinh doanh







10. Các khoản chi phí khác







Tổng chi







B. Chi thuỷ sản







1. Giống







2. Thức ăn







3. Thuốc phòng, chữa bệnh







4. Chi khác








Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

111


Biểu 8: Các nguồn thu phi nông nghiệp của hộ



Chỉ tiêu


ĐVT

Trước đô thị hoá

Sau đô thị hoá

Số công

Số tiền

Số công

Só tiền

1. Thu từ sản xuất tiểu thủ công


nghiệp


1000đ






2. Thu từ kinh doanh dịch vụ


1000đ






3. Thu từ đi làm thuê


1000đ






4. Lương, thưởng


1000đ






5. Thu khác


1000đ






Biểu 9: Chi cho hoạt động sản xuất phi nông lâm nghiệp của hộ


Chỉ tiêu

Trước ĐTH

Sau ĐTH

1. Nguyên vật liệu chí nh, phụ...



2. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền, mau hỏng...



3. Điện



4. Nước



5. Xăng, dầ u, mỡ, chất đố ́ t, ...



6. Sửa chữa nhỏ , duy trì bảo dưỡng



7. Khấu hao TSCĐ



8. Thuê đất, nhà xưởng, cửa hà ng, máy móc và các phương tiợ̀n sản xuát khác



9. Vậ̣ n chuyển (thuê và phí)



10. Chi phí nhân công, kể cả thà nh viên

gia đình



Tổng chi



Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/06/2022