Tập phiếu mang số thứ tự.....................
PHIẾU ĐIỀU TRA
TÌNH HÌNH TÁC ĐỘNG CỦA ĐÔ THỊ HÓA ĐẾN KINH TẾ HỘ NÔNG DÂN TẠI THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
I. Thông tin chung về hộ
1. Họ và tên chủ hộ ......................................................... Tuổi: ..............................
Dân tộc: ........... Nam (nữ): ................Trình độ học vấn: ........................................
Thôn: ....................................................... Phường(Xã): ..........................................
Thành phố Thái Nguyên
2. Phân loại hộ theo nghề nghiệp:
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Hoạch Của Hộ Nông Dân Thành Phố Thái Nguyên Trong Thời Gian Tới
- Định Hướng Phát Triển Kiến Trúc Cảnh Quan Đô Thị
- Ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên địa bàn thành phố Thái Nguyên - 14
- Ảnh hưởng của xu hướng đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân trên địa bàn thành phố Thái Nguyên - 16
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
- Chuyên sản xuất kinh doanh:
- Hộ sản xuất nông nghiệp
+ Nông nghiệp
+ Lâm nghiệp
+ Thuỷ sản
+ Hộ kiêm
- Hộ khác
...................................................................................................................................
Biểu 1: Giới tính, tuổi, trình độ văn hóa, chuyên môn Các thành viên trong gia đình
Họ và tên | Nam (nữ) | Tuổi | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp | Tình trạng việc làm | |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
6 | ||||||
7 | ||||||
8 | ||||||
9 | ||||||
10 |
Ghi rò Mục 7: 1 - Đang đi học
2- Có việc làm thường xuyên 3- Có việc làm thời vụ
4- Không có việc làm 5- Khác(ghi rò).
Biểu 2: Những thành viên ngoài gia đình đang sống tại hộ
Dân tộc | Tuổi | Giới tính | Trình độ học vấn | Nghề nghiệp | Số tháng lao động trong năm | |
I. Thuê thường xuyên | ||||||
1. | ||||||
2. | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
6 | ||||||
II. Thuê thời vụ | ||||||
1. | ||||||
2. | ||||||
3 | ||||||
4 | ||||||
5 | ||||||
6 | ||||||
7 | ||||||
8 | ||||||
9 | ||||||
10 |
Biểu 3: Tình hình biến động đất đai của hộ trước và sau đô thị hoá
ĐVT: m2
Diện tích trước khi bị thu hồi | Diện tích sau khi bị thu hồi | Giá trị đền bù (đ) | |
Tổng diện tích đất | |||
I/ Đất nông nghiệp | |||
1- Đất trồng cây hàng năm | |||
1.1 Đất lúa | |||
1.2 Đất trồng cây hoa màu khác | |||
2- Đất vườn tạp | |||
3- Đất trồng cây lâu năm | |||
4- Đất mặt nước | |||
II/ Đất ở | |||
III/ Đất chưa sử dụng | |||
1- Đất bằng chưa sử dụng | |||
2- Đất mặt nước chưa sử dụng | |||
3- Đất chưa sử dụng khác | |||
IV. Đất khác |
Bỉểu 4: Mục đích sử dụng số tiền được đền bù của hộ
Giá trị sử dụng | |
1. Đầu tư sản xuất | |
1.1. Trồng trọt | |
+ Lúa | |
+ Cây hàng năm khác | |
+ Cây ăn quả | |
+ Cây lâu năm | |
+ Sản phẩm phụ trồng trọt | |
1.2. Chăn nuôi | |
+ Lợn | |
+ Gà, vịt | |
+ Gia cầm khác | |
+ Trâu, bò | |
+ Gia súc khác | |
1.3 Thuỷ sản | |
1.4 Lâm nghiệp | |
1.5 Khác | |
2. Đầu tư kinh doanh | |
2.1 Dịch vụ ăn uống | |
2.2 Nhà nghỉ, phòng trọ | |
2.3 Sửa chữa | |
+ Xe máy, xe đạp | |
+ Điện tử | |
2.4 Dịch vụ khác | |
3. Đầu tư xây dựng | |
3.1 Nhà ở | |
3.2 Nhà xưởng | |
3.3 Chuồng trại | |
3.4 Xây dựng khác | |
4. Chi phí cho đào tạo nghề | |
5. Chi phí tìm việc làm | |
6. Đầu tư, chi phí khác |
Biểu 5: Thu nhập từ nông nghiệp của hộ
ĐVT: 1000đ
Trước đô thị hoá | Sau đô thị hoá | |||
Số lượng | Đơn giá | Số lượng | Đơn giá | |
Tổng thu | ||||
1. Trồng trọt | ||||
1.1 Lúa | ||||
1.2 Cây hàng năm khác | ||||
1.3 Cây ăn quả | ||||
1.4 Cây lâu năm | ||||
1.5 Sản phẩm phụ trồng trọt | ||||
2. Chăn nuôi | ||||
2.1 Lợn | ||||
2.2 Gà, vịt | ||||
2.3 Gia cầm khác | ||||
2.4 Trâu, bò | ||||
2.5 Gia súc khác | ||||
3 Thuỷ sản | ||||
4. Lâm nghiệp |
109
Biểu 6: Chi cho hoạt động sản xuất trồng trọt của hộ
Trước ĐTH | Sau ĐTH | |||||
Đvt | Số lượng | Đơn giá | Đvt | Số lượng | Đơn giá | |
1. Hạt giống, cây giống | ||||||
2. Cây giống | ||||||
3. Phân hữu cơ | ||||||
4. Phân hoá học (đạm, lân, kali, NPK,...) | ||||||
5. Thuốc trừ sâu diệt cỏ | ||||||
6. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng | ||||||
7. Năng lượng, nhiên liệu (điện, xăng, dầu, mỡ, chất đốt...) | ||||||
8. Sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng | ||||||
9. Khấu hao tài sản cố định | ||||||
10. Thuê và đấu thầu đất | ||||||
11. Thuê máy móc t. bị, p.tiện và thuê vận chuyển | ||||||
12. Thuê súc vật cày kéo | ||||||
13. Trả công lao động thuê ngoài | ||||||
14. Thuỷ lợi phí, thủy nông nội đồng | ||||||
15. Trả lãi tiền vay cho sản xuất trồng trọt | ||||||
16. Thuế nông nghiệp | ||||||
17. Các khoản chi phí khác | ||||||
Tổng chi |
Biểu 7: Chi cho hoạt động sản xuất chăn nuôi, thuỷ sản của hộ
110
đvt: 1000đ
Trước ĐTH | Sau ĐTH | |||||
Đvt | Số lượng | Đơn giá | Đvt | Số lượng | Đơn giá | |
A. Chi chăn nuôi | ||||||
1. Giống gia súc, gia cầm | ||||||
2. Thức ăn | ||||||
3. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng | ||||||
4. Khấu hao tài sản cố định | ||||||
5. Thuê và đấu thầu đất | ||||||
6. Trả công lao động thuê ngoài | ||||||
7. Thuốc phòng, chữa bệnh gia súc, gia cầm | ||||||
8. Trả lãi tiền vay cho sản xuất chăn nuôi | ||||||
9. Thuế kinh doanh | ||||||
10. Các khoản chi phí khác | ||||||
Tổng chi | ||||||
B. Chi thuỷ sản | ||||||
1. Giống | ||||||
2. Thức ăn | ||||||
3. Thuốc phòng, chữa bệnh | ||||||
4. Chi khác |
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
111
Biểu 8: Các nguồn thu phi nông nghiệp của hộ
ĐVT | Trước đô thị hoá | Sau đô thị hoá | |||
Số công | Số tiền | Số công | Só tiền | ||
1. Thu từ sản xuất tiểu thủ công nghiệp | 1000đ | ||||
2. Thu từ kinh doanh dịch vụ | 1000đ | ||||
3. Thu từ đi làm thuê | 1000đ | ||||
4. Lương, thưởng | 1000đ | ||||
5. Thu khác | 1000đ |
Biểu 9: Chi cho hoạt động sản xuất phi nông lâm nghiệp của hộ
Trước ĐTH | Sau ĐTH | |
1. Nguyên vật liệu chí nh, phụ... | ||
2. Dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền, mau hỏng... | ||
3. Điện | ||
4. Nước | ||
5. Xăng, dầ u, mỡ, chất đố ́ t, ... | ||
6. Sửa chữa nhỏ , duy trì bảo dưỡng | ||
7. Khấu hao TSCĐ | ||
8. Thuê đất, nhà xưởng, cửa hà ng, máy móc và các phương tiợ̀n sản xuát khác | ||
9. Vậ̣ n chuyển (thuê và phí) | ||
10. Chi phí nhân công, kể cả thà nh viên gia đình | ||
Tổng chi |