(-2.90) | (-2.21) | (-2.90) | (-1.12) |
0.416 | -0.713 | 0.416 | 0.298 |
-0.96 | (-1.59) | -0.96 | -0.99 |
-5.251 | -6.641* | -5.251 | -4.036 |
(-1.48) | (-2.00) | (-1.48) | (-1.63) |
0.482 | 7.679*** | 0.482 | -0.454 |
-0.59 | -5.17 | -0.59 | (-0.74) |
Có thể bạn quan tâm!
- Ứng Dụng Của Mô Hình Nghiên Cứu Cho Thực Tiễn:
- Ảnh hưởng của rủi ro thanh khoản, rủi ro tín dụng đến tính bền vững của Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam năm 2008 - 2018 - 10
- Ảnh hưởng của rủi ro thanh khoản, rủi ro tín dụng đến tính bền vững của Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam năm 2008 - 2018 - 11
Xem toàn bộ 102 trang tài liệu này.
INFLATION GDP
_cons
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG
ĐVT:Tỷ đồng
TÊN NGÂN HÀNG | VIẾT TẮT | TÊN TIẾNG ANH | VỐN ĐIỀU LỆ | |
1 | Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam | CTG | Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade | 37.234 |
2 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam | 34.187,2 |
3 | Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | VCB | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | 37.088,8 |
4 | Ngân hàng TMCP Quân Đội | MBB | Military Commercial Joint Stock Bank | 21.604,5 |
5 | Ngân Hàng TMCP Á Châu | ACB | Asia Commercial Joint Stock Bank | 12.885,9 |
6 | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | STB | Saigon Thuong TinCommercial Joint Stock Bank | 18.852,2 |
7 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam | TCB | Viet Nam Technological and Commercial Joint Stock Bank | 34.965,9 |
8 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội | SHB | Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank | 12.036,2 |
9 | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | EIB | Viet nam Export Import Commercial Joint Stock | 12.355,2 |
10 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SCB | Sai Gon Commercial Joint Stock Bank | 15.231,7 |
11 | Ngân hàng TMCP Quốc Dân | NCB | National Citizen bank | 4.101,6 |
12 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | KLB | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | 3.237 |
13 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | VPB | Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise | 25.299,7 |
14 | Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam | VIB | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | 7.834,7 |
15 | Ngân hàng TMCP Phát triển TP HCM | HDBANK | Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank | 9.810 |
16 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SGB | Saigon Bank for Industry & Trade | 3.080 |
17 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SEABANK | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank | 7.688 |
18 | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | PGBANK | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | 3.000 |
19 | Ngân Hàng TMCP Tiên Phong | TPBANK | TienPhong Commercial Joint Stock Bank | 8.565,9 |
20 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | MSB | The Maritime Commercial Joint Stock Bank | 11.750 |
Ngân hàng TMCP Việt Á | VIET A BANK | Viet A Commercial Joint Stock Bank | 3.500 | |
22 | Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á | BAC A BANK | BAC A Commercial Joint Stock Bank - Bac A Bank | 5.500 |
23 | Ngân Hàng TMCP An Bình | ABB | An Binh Commercial Joint Stock Bank - ABB | 5.319,5 |
24 | Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt | LIEN VIET | LienViet Commercial Joint Stock Bank – Lienviet Post Bank | 8.881,4 |
25 | Ngân hàng TMCP Nam Á | NAM A | Nam A Commercial Joint Stock Bank | 3.353,5 |
26 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | OCB | Orient Commercial Joint Stock Bank | 6.599,2 |
27 | Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam | PVCOMBA NK | Public Vietnam Bank | 9.000 |
28 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín | VIETBANK | Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | 4.190,2 |
29 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | AGRIBANK | Agribank Internet Banking | 29,126 |
30 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | VIETCAPIT AL BANK | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank - Viet Capital Bank | 3.171 |