Ảnh hưởng của rủi ro thanh khoản, rủi ro tín dụng đến tính bền vững của Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam năm 2008 - 2018 - 12


(-2.90)

(-2.21)

(-2.90)

(-1.12)

0.416

-0.713

0.416

0.298

-0.96

(-1.59)

-0.96

-0.99

-5.251

-6.641*

-5.251

-4.036

(-1.48)

(-2.00)

(-1.48)

(-1.63)

0.482

7.679***

0.482

-0.454

-0.59

-5.17

-0.59

(-0.74)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 102 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của rủi ro thanh khoản, rủi ro tín dụng đến tính bền vững của Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam năm 2008 - 2018 - 12

INFLATION GDP

_cons


DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG

ĐVT:Tỷ đồng

STT

TÊN NGÂN HÀNG

VIẾT TẮT

TÊN TIẾNG ANH

VỐN ĐIỀU

LỆ

1

Ngân Hàng TMCP Công Thương

Việt Nam

CTG

Vietnam Joint Stock Commercial

Bank of Industry and Trade

37.234


2

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam


BIDV

Joint Stock Commercial Bank for

Investment and Development of Vietnam


34.187,2

3

Ngân Hàng TMCP Ngoại

Thương Việt Nam

VCB

Joint Stock Commercial Bank for

Foreign Trade of Vietnam

37.088,8

4

Ngân hàng TMCP Quân Đội

MBB

Military Commercial Joint Stock Bank

21.604,5

5

Ngân Hàng TMCP Á Châu

ACB

Asia Commercial Joint Stock Bank

12.885,9

6

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn

Thương Tín

STB

Saigon Thuong TinCommercial Joint

Stock Bank

18.852,2

7

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương

Việt Nam

TCB

Viet Nam Technological and

Commercial Joint Stock Bank

34.965,9

8

Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà

Nội

SHB

Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock

Bank

12.036,2

9

Ngân hàng TMCP Xuất nhập

khẩu Việt Nam

EIB

Viet nam Export Import Commercial

Joint Stock

12.355,2

10

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

SCB

Sai Gon Commercial Joint Stock Bank

15.231,7

11

Ngân hàng TMCP Quốc Dân

NCB

National Citizen bank

4.101,6

12

Ngân hàng TMCP Kiên Long

KLB

Kien Long Commercial Joint Stock

Bank

3.237

13

Ngân hàng TMCP Việt Nam

Thịnh Vượng

VPB

Vietnam Commercial Joint Stock

Bank for Private Enterprise

25.299,7

14

Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt

Nam

VIB

Vietnam International Commercial

Joint Stock Bank

7.834,7

15

Ngân hàng TMCP Phát triển TP

HCM

HDBANK

Ho Chi Minh city Development Joint

Stock Commercial Bank

9.810

16

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công

Thương

SGB

Saigon Bank for Industry & Trade

3.080

17

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

SEABANK

Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank

7.688

18

Ngân hàng TMCP Xăng dầu

Petrolimex

PGBANK

Petrolimex Group Commercial Joint

Stock Bank

3.000

19

Ngân Hàng TMCP Tiên Phong

TPBANK

TienPhong Commercial Joint Stock

Bank

8.565,9

20

Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt

Nam

MSB

The Maritime Commercial Joint Stock

Bank

11.750


21

Ngân hàng TMCP Việt Á

VIET A

BANK

Viet A Commercial Joint Stock Bank

3.500

22

Ngân hàng Thương mại cổ phần

Bắc Á

BAC A

BANK

BAC A Commercial Joint Stock Bank

- Bac A Bank

5.500

23

Ngân Hàng TMCP An Bình

ABB

An Binh Commercial Joint Stock Bank - ABB

5.319,5

24

Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên

Việt

LIEN VIET

LienViet Commercial Joint Stock

Bank – Lienviet Post Bank

8.881,4

25

Ngân hàng TMCP Nam Á

NAM A

Nam A Commercial Joint Stock Bank

3.353,5

26

Ngân hàng TMCP Phương Đông

OCB

Orient Commercial Joint Stock Bank

6.599,2

27

Ngân hàng TMCP Đại chúng

Việt Nam

PVCOMBA

NK

Public Vietnam Bank

9.000

28

Ngân hàng TMCP Việt Nam

Thương Tín

VIETBANK

Viet Nam Thuong Tin Commercial

Joint Stock Bank

4.190,2

29

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

AGRIBANK

Agribank Internet Banking

29,126

30

Ngân hàng TMCP Bản Việt

VIETCAPIT

AL BANK

Viet Capital Commercial Joint Stock

Bank - Viet Capital Bank

3.171

Xem tất cả 102 trang.

Ngày đăng: 02/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí