Phụ lục 2:
PHIẾU PHỎNG VẤN DÀNH CHO CÁN BỘ
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA PHÁT TRIỂN DU LỊCH TỚI SINH KẾ HỘ NÔNG DÂN
THÔN………………XÃ…….…..HUYỆN……………… TỈNH ĐIỆN BIÊN
Ngày phỏng vấn: ....................................................................................................
Thời gian phỏng vấn : Từ……………………………đến…………………………..
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Thông tin về đáp viên
1.1. Họ và tên người được phỏng vấn: ……………………… Số ĐT:………….… 1.2 Địa chỉ : Thôn/bản: ………………...… Xã/Phường: ………………….…....… Quận/Huyện: ….……………………….… Tỉnh: ….……………………….……… 1.3 Tuổi: …..……
1.4 Giới tính: (1) Nam (2) Nữ
1.5 Chức
vụ :……………….……………………………………..………………………
1.7 Trình độ học vấn: ..………..….……
II. Thông tin chung về địa bàn
2.1. Số lượng trường học tại địa bàn ông (bà) quản lý: Trường mầm non: ............................................. trường Trường tiểu học: ............................................... trường Trường trung học cơ sở: ................................... trường Trường trung học phổ thông ............................. trường Trung tâm GDTX: ............................................ trường Trường Cao đẳng/đại học: ................................ trường
2.2. Số lượng phòng khám, trạm y tế, bệnh viện tại địa bàn ông (bà) quản lý:
Phòng khám tư: .................................................
Trạm y tế: .........................................................
Bệnh viện: .........................................................
2.3. Số km đường được bê tông hóa trong 2 năm trở lại đây
.............................................................................................................................................
2.4 Ước tính thu nhập bình quân ở địa phương ông (bà) quản lý:
...........tr.đồng/người/năm
III. Hoạt động du lịch tại địa bàn
3.1 Tại địa bàn ông (bà) quản lý hiện nay có các khu du lịch nào
........................................................................................................................................
3.2 Số cơ sở kinh doanh du lịch ................................................. (cơ sở)
3.3 Hoạt động du lịch tại địa phương ông (bà) bắt đầu từ thời gian nào?
.........................................................................................................................................
3.4 Hoạt động du lịch đã có những tác động nào tới địa phương ông (bà):
Có | Không | |
Tăng thu nhập | ||
Tạo công ăn việc làm | ||
Tăng cường kết nối xã hội trong cộng đồng | ||
Tăng cường bảo vệ các di tích, văn hóa, truyền thống | ||
Giảm sự phụ thuộc của người dân vào tài nguyên thiên nhiên | ||
Gây ô nhiễm môi trường | ||
Mất văn hóa truyền thống | ||
Giảm kết nối xã hội trong cộng đồng | ||
Tăng tệ nạn xã hội |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh hưởng của phát triển du lịch đến sinh kế của hộ nông dân tỉnh Điện Biên - 20
- Ảnh hưởng của phát triển du lịch đến sinh kế của hộ nông dân tỉnh Điện Biên - 21
- Ảnh hưởng của phát triển du lịch đến sinh kế của hộ nông dân tỉnh Điện Biên - 22
Xem toàn bộ 191 trang tài liệu này.
3.5.Theo Ông (bà) việc phát triển kinh tế các hộ ở địa phương đang gặp những thuận lợi, khó khăn nào?
KHÓ KHĂN | |
................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ ............................................................... ................................................................ | ................................................................... .................................................................. ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... .................................................................... |
IV. THÔNG TIN VỀ CHÍNH SÁCH
4.1. Các chính sách hiện nay ở địa phương để hỗ trợ phát triển du lịch
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4.2 Theo Ông (bà) các chính sách này có cần cải thiện hay không?
(1) Có (0) Không
4.3 Nếu các chính sách cần cải thiện, theo Ông (bà) cần cải thiện những điểm nào?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4.4 Trong những năm tới, địa phương dự kiến có những hoạt động, chính sách nào để hỗ trợ phát triển du lịch
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
Phụ lục 3:
TÍNH GIÁ TRỊ LEI
- THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
N | Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Dien tich dat TB cua ho | 269 | 65 | 103000 | 4005.39 | 0.04 |
Ty le ho dung nuoc may | 269 | 0 | 1 | .63 | 0.63 |
Co du nuoc sinh hoat | 268 | 0 | 1 | .92 | 0.92 |
PTDL lam thay doi DT dat | 269 | 0 | 1 | 0.15 | 0.15 |
PTDL lam thay doi MT dat | 269 | 0 | 1 | 0.14 | 0.14 |
PTDL tac dong MT nuoc | 269 | 0 | 1 | 0.27 | 0.27 |
MC | 0.36 |
Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Hoc van cao nhat cua LD | 1 | 5 | 2.43 | 0.36 |
So LD trung binh trong ho | 1 | 6 | 2.54 | 0.31 |
Ty le ho co LD duoc tap huan | 0 | 1 | 0.23 | 0.23 |
MC | 0.30 |
Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Ty le ho o nha kien co | 0 | 1 | .35 | 0.35 |
Ty le ho co dieu hoa, tu lanh | 0 | 1 | 0.70 | 0.70 |
ty le ho sd nha ve sinh tu hoai | 0 | 1 | 0.77 | 0.77 |
MC | 0.61 |
Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Tỷ lệ hộ tham gia hội đoàn | 0 | 1 | .77 | 0.77 |
Muc diem TB ho danh gia moi quan he giưa ho va hang xom | 6 | 10 | 9.21 | 0.80 |
Ty le ho có mqh bị ảnh hưởng PTDL | 0 | 1 | 0.60 | 0.60 |
MC | 0.72 |
Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Ty le thu nhap den tu DL | 0 | 1 | .22 | 0.22 |
Muc TNTB tuDL | 0 | 15 | 1.62 | 0.11 |
Ho co tiet kiem | 0 | 1 | 0.69 | 0.69 |
Ho co vay von | 0 | 1 | 0.54 | 0.54 |
Muc vay TB | 0 | 200 | 18.72 | 0.09 |
Thu nhap TB cua ho | 1 | 35 | 6.03 | 0.16 |
MC | 0.30 |
- HUYỆN ĐIỆN BIÊN
N | Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Dien tich dat TB cua ho | 224 | 90 | 57400 | 3759.67 | 0.06 |
Ty le ho dung nuoc may | 224 | 0 | 1 | .50 | 0.50 |
Co du nuoc sinh hoat | 224 | 0 | 1 | .82 | 0.82 |
PTDL lam thay doi DT dat | 224 | 0 | 1 | 0.02 | 0.02 |
PTDL lam thay doi MT dat | 224 | 0 | 1 | 0.05 | 0.05 |
PTDL tac dong MT nuoc | 224 | 0 | 1 | 0.25 | 0.25 |
MC | 0.28 |
Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Hoc van cao nhat cua LD | 1 | 5 | 2.52 | 0.38 |
So LD trung binh trong ho | 1 | 6 | 2.83 | 0.37 |
Ty le ho co LD duoc tap huan | 0 | 1 | 0.27 | 0.27 |
MC | 0.34 |
Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Ty le ho o nha kien co | 0 | 1 | .34 | 0.34 |
Ty le ho co dieu hoa, tu lanh | 0 | 1 | 0.79 | 0.79 |
ty le ho sd nha ve sinh tu hoai | 0 | 1 | 0.88 | 0.88 |
MC | 0.67 |
Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Tỷ lệ hộ tham gia hội đoàn | 0 | 1 | .83 | 0.83 |
Muc diem TB ho danh gia moi quan he giưa ho va hang xom | 5 | 10 | 9.26 | 0.85 |
Ty le ho có mqh bị ảnh hưởng PTDL | 0 | 1 | 0.70 | 0.70 |
MC | 0.80 |
Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Ty le thu nhap den tu DL | 0 | 95 | 19.26 | 0.20 |
Muc TNTB tuDL | 0 | 30 | 1.67 | 0.06 |
Ho co tiet kiem | 0 | 1 | 0.86 | 0.86 |
Ho co vay von | 0 | 1 | 0.62 | 0.62 |
Muc vay TB | 0 | 300 | 30.88 | 0.10 |
Thu nhap TB cua ho | 1 | 40 | 7.34 | 0.17 |
MC | 0.33 |
- HUYỆN MƯỜNG NHÉ
N | Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Dien tich dat TB cua ho | 129 | 100 | 42500 | 6905.81 | 0.16 |
Ty le ho dung nuoc may | 129 | 0 | 1 | .13 | 0.13 |
Co du nuoc sinh hoat | 129 | 0 | 1 | .90 | 0.90 |
PTDL lam thay doi DT dat | 129 | 0 | 1 | 0.14 | 0.14 |
PTDL lam thay doi MT dat | 129 | 0 | 1 | 0.45 | 0.45 |
PTDL tac dong MT nuoc | 129 | 0 | 1 | 0.27 | 0.27 |
MC | 0.34 |
Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Hoc van cao nhat cua LD | 1 | 5 | 2.43 | 0.36 |
So LD trung binh trong ho | 1 | 5 | 2.41 | 0.35 |
Ty le ho co LD duoc tap huan | 0 | 1 | 0.16 | 0.16 |
MC | 0.29 |
Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Ty le ho o nha kien co | 0 | 1 | .16 | 0.16 |
Ty le ho co dieu hoa, tu lanh | 0 | 1 | 0.68 | 0.68 |
ty le ho sd nha ve sinh tu hoai | 0 | 1 | 0.77 | 0.77 |
MC | 0.54 |
Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Tỷ lệ hộ tham gia hội đoàn | 0 | 1 | .46 | 0.46 |
Muc diem TB ho danh gia moi quan he giưa ho va hang xom | 7 | 10 | 9.29 | 0.76 |
Ty le ho có mqh bị ảnh hưởng PTDL | 0 | 1 | 0.26 | 0.26 |
MC | 0.49 |
Minimum | Maximum | GT thực | Xi | |
Ty le thu nhap den tu DL | 0 | 100 | 16.32 | 0.16 |
Muc TNTB tuDL | 0 | 30 | 1.81 | 0.06 |
Ho co tiet kiem | 0 | 1 | 0.78 | 0.78 |
Ho co vay von | 0 | 1 | 0.95 | 0.95 |
Muc vay TB | 0 | 200 | 52.34 | 0.26 |
Thu nhap TB cua ho | 1 | 30 | 5.31 | 0.16 |
MC | 0.39 |