131. United Nations and World Tourism Organisation (1994). Recommendations on Tourism statistics., NewYork.
132. Urothody A.A. & Larsen H.O. (2010). ―Measuring climate change vulnerability: a comparison of two indexes‖. Banko Janakari. 20(1): 9-16.
133. Volkman T. (1983). A view from the mountains. Cultural Survival Quarterly 7(4): 21.
134. Waltham N. J. & Sheaves M. (2015). Expanding coastal urban and industrial seascape in the Great Barrier Reef World Heritage Area: Critical need for coordinated planning and policy, Marine Policy, Elsevier, 57(C): 78-84.
135. Wang J. & Liu Y. (2013). Tourism-led land-use changes and their environmental effects in the southern coastal region of Hainan Island, China. Journal of Coastal Research. 29(5): 1118–1125.
136. Wanker J.L. (1998). Social impacts during project anticipation in Molas, Indonesia, and the role of social impact assessment. Unpub. M.E.S thesis, Deparment of Geography, University of Waterloo, Waterloo, Ontario. Canada. 149.
137. Weiye W., Jinlong L., Robert K., Mengmeng J. & John L. I. (2018). How Do Conservation and the Tourism Industry Affect Local Livelihoods? A Comparative Study of Two Nature Reserves in China, Sustainability, MDPI, Open Access Journal. 10(6): 1-16.
138. Wong P. P. (1998). Coastal tourism development in Southeast Asia: Relevance and lessons for coastal zone management. Ocean and Coastal Management. 38. 89–109.
139. Worku M. (2017). The Role of Forest Biodiversity Conservation Practices for Tourism Development in a Case of Tara Gedam Monastery, South Gonder Zone. Ethiopia. Journal of Ecosystem & Ecography. 7(2): 1–6.
140. Yamane T. (1967). Statistics.-An introductory Analysis. Harper and Row. New York.
141. Yin S. (2006) The Impact of Tourism on Rural Livelihoods, Tonle Bati, Ta Keo, Cambodia, RUPP, Phnom Penh Introduction .
142. Zhen S., Joshua R. A., Yang G. & Hongchen W. (2019). Sustainable Livelihood Capital and Strategy in RuralTourism Households: A Seasonality Perspective, MDPI, Open Access Journal. 11(18): 1-14.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1:
PHIẾU PHỎNG VẤN DÀNH CHO CHỦ HỘ
« NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA PHÁT TRIỂN DU LỊCH TỚI SINH KẾ HỘ NÔNG DÂN »
THÔN……………XÃ…………...HUYỆN…………… TỈNH ĐIỆN BIÊN
Ngày phỏng vấn: ....................................................................................................
Thời gian phỏng vấn : Từ……………………………đến………………………….. Chúng tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát để nghiên cứu sự ảnh hưởng của phát triển du lịch tới sinh kế của các hộ gia đình. Ông (bà) được chọn ngẫu nhiên để tham gia cuộc điều tra này. Ông (bà) sẽ được hỏi một số câu hỏi. Chúng tôi đảm bảo rằng tất cả các thông tin từ cuộc khảo sát này sẽ được giữ bí mật và chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Chúng tôi mong đợi câu trả lời trung thực, cụ thể của Ông (bà).
I. THÔNG TIN CHUNG (Thông tin về người được phỏng vấn và hộ)
1.1. Họ và tên chủ hộ: ………………………..………… Số ĐT: …………….………
1.2 Địa chỉ : Thôn/khuvực: ………………………. Xã/Phường: …………………… Quận/Huyện: ….……………………….
1.3 Tuổi: ………
1.4 Giới tính: (1) Nam (0) Nữ
1.5 Dân tộc: (1) Kinh (0) Khác
1.6 Tình trạng hôn nhân: (1) Đã có gia đình (0) Chưa có gia đình
1.7 Số nhân khẩu của hộ: ……… người, trong đó:
Số lượng | |
1. Trẻ em dưới 15 tuổi | |
2. Phụ nữ từ 15 – 55 tuổi | |
3. Phụ nữ trên 55 tuổi | |
4. Nam giới từ 16 – 60 tuổi | |
5. Nam giới trên 60 tuổi | |
6. Số người khuyết tật, già yếu, ốm đau | |
7. Số trẻ mồ côi | |
8. Số trẻ đang đi học và vẫn cần trợ cấp của gia đình |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Nhóm Hộ Có Sinh Kế Chính Là Nông Nghiệp
- Ảnh hưởng của phát triển du lịch đến sinh kế của hộ nông dân tỉnh Điện Biên - 20
- Ảnh hưởng của phát triển du lịch đến sinh kế của hộ nông dân tỉnh Điện Biên - 21
- Ảnh hưởng của phát triển du lịch đến sinh kế của hộ nông dân tỉnh Điện Biên - 23
Xem toàn bộ 191 trang tài liệu này.
II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG SINH KẾ CỦA HỘ
2.1. Gia đình ông (bà) làm gì để có thu nhập?
(1) Chỉ có hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp
(2) Nông nghiệp và phi nông nghiệp
(3) Chỉ có hoạt động phi nông nghiệp
(4) Sống dựa vào lương hưu, trợ cấp.
2.2. Gia đình ông (bà) có các hoạt động liên quan đến du lịch hay không?
(1) Có - Tiếp tục trả lời câu 2.3, 2.4 và 2.5 (0) Không - Chuyển đến câu hỏi 3.1
2.3. Nếu có, gia đình ông (bà) có các hoạt động nào liên quan đến du lịch?
Bắt đầu từ năm | hời gian làm một ngày | |
Làm đồ thủ công | ||
Làm thuê (bán hàng, lái xe, giúp việc, lao công,...) | ||
Hướng dẫn viên | ||
Kinh doanh nhà nghỉ | ||
Kinh doanh vận tải | ||
Kinh doanh cửa hàng (đồ lưu niệm, ăn uống,...) | ||
Khác, cụ thể:......................... ................................................. |
2.4. Thu nhập từ hoạt động du lịch của gia đình ông (bà) là
.......................................triệu đồng/tháng (triệu đồng/năm)
2.5. Ông (bà) sử dụng nguồn thu từ hoạt động du lịch để làm gì? (có thể chọn nhiều phương án)
(2) Đầu tư vào kinh doanh du lịch | (3) Mua nhà, xe, vật dụng khác | (4) Đầu tư vào giáo dục cho con cái | (5) Tiết kiệm | Khác, cụ thể: ........................ ....................... | |
III. THÔNG TIN VỀ LAO ĐỘNG CỦA HỘ
3.1. Tổng số lao động của gia đình: ……… lao động, trong đó:
Tổng số | Trong đó số Nữ | |
1. Số LĐ chính trong hộ | ||
2. Số LĐ chính tham gia du lịch | ||
3. Số LĐ chính làm việc xa nhà | ||
4. Số LĐ đi thuê |
3.2. Trình độ học vấn của lao động trong gia đình
Trình độ học vấn | |
Chủ hộ | |
Lao động chính 1 | |
Lao động chính 2 | |
Lao động chính 3 | |
......................... |
3.3. Số lượng lao động của hộ được có được đào tạo, tập huấn về du lịch?
(1) Không có (2)1 LĐ (3) 2 LĐ (4) Trên 2 LĐ
3.4. Gia đình ông (bà) có bao nhiêu lao động làm việc xa nhà đã quay về địa phương để hoạt động du lịch?
(1) Không có (2)1 LĐ (3) 2 LĐ (4) Trên 2 LĐ
3.5. Trong năm qua, gia đình ông (bà) có lao động nào nghỉ việc trên 2 tuần để khám, chữa bệnh không?
(1) Không có (2)1 LĐ (3) 2 LĐ (4) Trên 2 LĐ
IV. THÔNG TIN VỀ NGUỒN LỰC TỰ NHIÊN CỦA HỘ
4.1. Diện tích đất của gia đình ông (bà):
Diện tích (m2) | |
Đất sản xuất nông nghiệp : Đất Lâm nghiệp (đất rừng): Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | ................................. .................................. .................................. |
Đất thổ cư | ................................. |
4.2.Nguồn nước gia đình ông (bà) đang sử dụng:
(1) Nước sạch (nước máy)
(2) Nước giếng
(3) Nước mưa, sông, suối, ao hồ
(4) Tất cả các nguồn nước trên
(5) Khác, cụ thể:........................................................................................................
4.3.Gia đình ông (bà) có đủ nước cho sinh hoạt hay không?
(1) Có (0) Không
V. THÔNG TIN VỀ NGUỒN LỰC VẬT CHẤT CỦA HỘ
5.1. Loại nhà ông (bà) đang ở:
(1) Nhà đơn sơ (2) Nhà bán kiên cố, thiếu kiên cố (3) Nhà kiên cố
5.2. Những tài sản gia đình ông (bà) hiện có (có thể lựa chọn nhiều đáp án)
(1) Ti vi/Đài/ Đầu video
(2) Bếp ga/ bếp điện
(3) Tủ lạnh/Điều hòa
(4) Xe máy/xe đạp điện
(5) Bình tắm nước nóng (6)Điện thoại
(7) Máy tính
(8) Khác, ghi rõ:…………………………………………………………………………..
5.3. Loại hố xí gia đình ông (bà) đang sử dụng
(1) Hố xí tự hoạt/bán tự hoại/hợp vệ sinh
(2) Hố xí thô/không có hố xí
VI. THÔNG TIN VỀ NGUỒN VỐN TÀI CHÍNH CỦA HỘ
6.1. Thu nhập trung bình một tháng của hộ gia đình ông (bà):................. triệu đồng.
6.2. Cơ cấu thu nhập của hộ gia đình ông (bà)
Chiếm tỷ lệ % | |
Từ hoạt động sản xuất nông nghiệp | |
Từ hoạt động du lịch | |
Từ hoạt động khác |
6.3. Gia đình ông (bà) có từng đi vay vốn?
(1) Có (0) Không
6.4. Nếu có vay vốn, gia đình ông (bà) vay từ nguồn nào? (có thể chọn nhiều đáp án)
(1) Ngân hàng, tổ chức tín dụng
(2) Cá nhân
(3) Cả ngân hàng, tổ chức tín dụng và cá nhân
6.5. Mức vay trung bình của gia đình ông(bà) là ...............................triệu đồng
6.6. Vốn đầu tư của gia đình ông (bà) sử dụng vào những mục đích nào?
Chiếm tỷ lệ % | |
Sản xuất nông nghiệp | |
Kinh doanh du lịch | |
Hoạt động khác |
6.7. Ông (bà) sử dụng tiền tiết kiệm của gia đình vào những mục đích nào? (có thể chọn nhiều đáp án)
(1) Đầu tư tái sản xuất
(2) Gửi ngân hàng
(3) Cho vay
(4) Đầu tư cho con cái đi học
(5) Khác,cụ thể
.....................................................................................................................
(6) Không có tiền tiết kiệm
VII. THÔNG TIN VỀ NGUỒN VỐN XÃ HỘI CỦA HỘ
7.1. Ông (bà) có tham gia hội, nhóm, câu lạc bộ, đoàn thể nào tại địa phương không?
(1) Có (0) Không
7.2. Nếu CÓ, vui lòng liệt kê tên hội, nhóm, câu lạc bộ, đoàn thể mà ông (bà) tham gia
1.................................................................................................
2.................................................................................................
3.................................................................................................
4.................................................................................................
7.3. Nếu KHÔNG, vui lòng cho biết nguyên nhân
.............................................................................................................................................
7.4. Theo ông (bà), mối quan hệ của gia đình ông (bà) với hàng xóm mức nào trong thang điểm từ 1 – 10 ( Đánh dấu X)
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
VIII. ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI DÂN VỀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH
8.1. Phát triển du lịch làm thay đổi thu nhập của hộ gia đình ông (bà)
(1) Giảm thu nhập (2) Không đổi (3) Tăng thu nhập
8.1.1 Nếu thu nhập TĂNG, mức tăng trung bình so với trước đây là bao nhiêu?
.......................................triệu đồng/tháng hoặc........................%
8.1.2. Nếu thu nhập GIẢM, mức giảm trung bình so với trước đây là là bao nhiêu?
.......................................triệu đồng/tháng hoặc........................%
8.1.3. Nguyên nhân làm thu nhập của gia đình ông (bà) giảm:
.............................................................................................................................................
8.2. Phát triển du lịch giúp gia đình có nguồn thu nhập ổn định hơn so với hoạt động nông nghiệp?
(1) Đúng (0) Không đúng
8.3. Phát triển du lịch làm thay đổi diện tích đất gia đình ông (bà) như thế nào?
(1) Giảm diện tích đất (2) Không đổi (3) Tăng diện tích đất
8.3.1. Loại đất của gia đình ông (bà) bị thay đổi
Diện tích tăng (m2) | Diện tích giảm (m2) | |
Đất sản xuất nông nghiệp | ||
Đất ở | ||
Đất chưa sử dụng |
8.3.2. Nguyên nhân GIẢM diện tích đất
(1) Bán cho các hộ khác để kinh doanh du lịch
(2) Bị thu hồi làm khu du lịch, khu bảo tồn
(3) Khác, cụ thể...................................................................................................................
8.3.3. Nguyên nhân TĂNG diện tích đất
(1) Mua để kinh doanh du lịch
(2) Mua để sản xuất nông nghiệp
(3) Mua để đầu tư
(4) Mua để ở
(5) Khác, cụ thể...................................................................................................................
8.4. Theo Ông (bà), phát triển du lịch làm thay đổi mối quan hệ giữa các hộ gia đình theo chiều hướng:
(2) Xấu | (3) Không thay đổi | (4) Tốt | (5) Rất tốt |
8.5. Theo Ông (bà), phát triển du lịch ảnh hưởng tới chất lượng môi trường tại nơi ông (bà) sinh sống ra sao? (Tích X)
Ảnh hưởng | |||
Tích cực | Không thay đổi | Tiêu cực | |
Không khí | |||
Đất | |||
Nước | |||
Tiếng ồn |
8.6. Theo Ông (bà), phát triển du lịch có tác động tới GIÁ CẢ tại nơi ông (bà) sinh sống không?
(1) Làm tăng giá cả sinh hoạt (0) Không tác động
8.7. Hiện tại gia đình ông (bà) đang gặp phải những khó khăn nào trong hoạt động sản xuất
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
8.8. Gia đình ông (bà) mong muốn nhận được những hỗ trợ gì từ chính quyền
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Rất cám ơn sự hợp tác của ông/bà!