Ảnh hưởng của môi trường làm việc, văn hóa học hỏi, chất lượng trao đổi giữa lãnh đạo-nhân viên, sự gắn kết nhân viên đến cam kết tổ chức tại các ngân hàng trên địa bàn tp. Hồ Chí Minh - 9



LMX 5

Cho dù ở vị trí nào, cấp trên trực tiếp của tôi cũng sẽ “hy sinh” để

giúp đỡ khi tôi thực sự cần.

LMX 6

Tôi tin tưởng vào cấp trên trực tiếp của tôi đến mức tôi sẽ bảo vệ và minh chứng cho các quyết định của sếp nếu như sếp không có

mặt ở đó.

LMX 7

Tôi đánh giá mối quan hệ với cấp trên trực tiếp trong công việc là

rất tốt.

EE

Thang đo sự gắn kết của nhân viên (Employee Engagement)

EE 1

Tại ngân hàng, tôi cảm thấy mạnh mẽ và tràn đầy năng lượng khi

làm công việc của tôi.

EE 2

Tôi có thể tiếp tục làm việc tại tổ chức trong một thời gian dài.

EE 3

Công việc mà tôi đang làm là công việc đầy ý nghĩa.

EE 4

Tôi rất nhiệt tình với công việc của mình.

EE 5

Tôi tự hào về công việc mà tôi đang làm.

EE 6

Đối với tôi, công việc là thử thách.

OC

Thang đo cam kết với tổ chức (Oranizational commitment)

OC1

Tôi sẵn sàng nỗ lực hết sức để giúp tổ chức thành công

OC 2

Tôi chia sẻ tích cực về tổ chức,

OC 3

Tôi tự hào nói với mọi người tôi là thành viên của tổ chức

OC 4

Đối với tôi, đây là một trong những tổ chức tốt nhất để làm việc.

OC 5

Tôi thực sự quan tâm đến tình trạng của tổ chức.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 89 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của môi trường làm việc, văn hóa học hỏi, chất lượng trao đổi giữa lãnh đạo-nhân viên, sự gắn kết nhân viên đến cam kết tổ chức tại các ngân hàng trên địa bàn tp. Hồ Chí Minh - 9


PHỤ LỤC 7: PHIẾU KHẢO SÁT


PHIẾU KHẢO SÁT

Nhân viên ngân hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh

Chào các anh/chị, tôi tên là Nguyễn Thành Tiến, học viên cao học ngành Quản trị kinh doanh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh. Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu: “Ảnh hưởng của môi trường làm việc, văn hóa học hỏi, chất lượng trao đổi giữa lãnh đạo-nhân viên, sự gắn kết nhân viên đến cam kết tổ chức tại các ngân hàng trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh. Rất mong các anh/chị dành một chút thời gian để thực hiện khảo sát này. Mọi thông tin cá nhân của các anh/ chị sẽ được bảo đảm giữ bí mật.

PHẦN I: THÔNG TIN GẠN LỌC

Câu 1: Anh/ chị đang làm việc trong lĩnh vực nào?

1. Ngân hàng Tiếp tục

2. Lĩnh vực khác Ngưng

Câu 2: Anh/chị đang làm việc tại vị trí nào?

1. Nhân viên/Chuyên viên Tiếp tục

2. Kiểm soát viên Tiếp tục

3. Trưởng nhóm/ Trưởng (phó) phòng Tiếp tục

4. Vị trí khác Ngưng

Câu 3: Anh/chị đã làm việc tại đây trong bao lâu?

1. Dưới 6 tháng Ngưng

2. Từ 6 tháng -2 năm Tiếp tục

3. Từ 2-5 năm Tiếp tục

4. Trên 5 năm Tiếp tục

PHẦN II: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT

Với mỗi phát biểu sau đây, các anh/chị hãy chọn (đánh dấu X) câu trả lời tương ứng từ 1 đến 5 với các mức độ đồng ý theo thứ tự như sau: (1) Hoàn


toàn không đồng ý; (2) Không đồng ý; (3) Trung bình; (4) Đồng ý; (5) Hoàn toàn đồng ý.


STT


Nội dung

Mức độ đồng ý

Hoàn toàn không đồng

ý


Không đồng ý


Trung bình


Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

1

Không gian làm việc của tôi được phân

bổ hợp lý, thuận tiện cho công viêc.

1

2

3

4

5

2

Nơi làm việc của tôi rất sạch sẽ.

1

2

3

4

5

3

Có đủ không gian giữa tôi và đồng

nghiệp gần nhất của tôi.

1

2

3

4

5

4

Môi trường làm việc của tôi rất yên tĩnh.

1

2

3

4

5

5

Nhìn chung, môi trường làm việc của tôi

rất dễ chịu và hấp dẫn.

1

2

3

4

5

6

Công ty tạo cơ hội học tập cho tất cả các

nhân viên.

1

2

3

4

5

7

Trong công ty tôi, khuyến khích mọi

người chia sẻ kiến thức với nhau.

1

2

3

4

5


8

Cấp trên của tôi hỗ trợ nhân viên học tập ở mọi cấp độ (cấp độ cá nhân, nhóm và tổ

chức).


1


2


3


4


5

9

Công ty của tôi thiết lập các hệ thống để

nắm bắt và chia sẻ việc học.

1

2

3

4

5


10

Công ty của tôi kết nối nhân viên và môi

trường qua nhiều chương trình khác nhau.


1


2


3


4


5

11

Cấp trên trực tiếp của bạn hài lòng với

những điều bạn làm.

1

2

3

4

5

12

Cấp trên trực tiếp của bạn rất hiểu những

vấn đề, nhu cầu của bạn.

1

2

3

4

5

13

Cấp trên trực tiếp của bạn thấy rõ tiềm

năng của bạn.

1

2

3

4

5


14

Trong mọi tình huống, cấp trên trực tiếp của bạn thường dùng quyền hạn của mình để giải quyết những vấn đề mà bạn gặp

phải.


1


2


3


4


5


15

Cho dù ở vị trí nào, cấp trên trực tiếp của

bạn cũng sẽ “hy sinh” để giúp đỡ khi bạn thực sự cần.


1


2


3


4


5

16

Tôi tin tưởng vào cấp trên trực tiếp của

tôi đến mức tôi sẽ bảo vệ và minh chứng

1

2

3

4

5




cho các quyết định của sếp nếu như sếp

không có mặt ở đó.






17

Tôi đánh giá mối quan hệ với cấp trên

trực tiếp trong công việc là rất hiệu quả.

1

2

3

4

5


18

Tại ngân hàng, tôi cảm thấy mạnh mẽ và tràn đầy năng lượng khi làm công việc

của tôi.


1


2


3


4


5

19

Tôi có thể tiếp tục làm việc tại tổ chức

trong một thời gian dài.

1

2

3

4

5

20

Công việc mà tôi đang làm là công việc

đầy ý nghĩa.

1

2

3

4

5

21

Tôi rất nhiệt tình với công việc của mình.

1

2

3

4

5

22

Tôi tự hào về công việc mà tôi đang làm.

1

2

3

4

5

23

Đối với tôi, công việc là thử thách.

1

2

3

4

5

24

Tôi sẵn sàng nỗ lực hết sức để giúp tổ

chức thành công.

1

2

3

4

5

25

Tôi chia sẻ tích cực về tổ chức.

1

2

3

4

5

26

Tôi tự hào nói với mọi người tôi là thành

viên của tổ chức.

1

2

3

4

5

27

Đối với tôi, đây là một trong những tổ

chức tốt nhất để làm việc.

1

2

3

4

5

28

Tôi thực sự quan tâm đến tình trạng của

tổ chức.

1

2

3

4

5


PHẦN III: THÔNG TIN CHUNG

Câu 1: Giới tính


Nam Nữ


Câu 2: Độ tuổi

Dưới 30 tuổi

Từ 30 đến 40 tuổi

Trên 40 tuổi

Câu 3: Trình độ học vấn



Trung cấp/Sơ cấp

Đại học/Cao đẳng

Sau đại học


Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của anh/chị!


PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH


Bảng 1


Vị trí



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nhân viên/Chuyên viên

121

64.7

64.7

64.7


Kiểm soát viên

41

21.9

21.9

86.6


Trưởng nhóm/ Trưởng phòng

(phó phòng)


25


13.4


13.4


100.0


Total

187

100.0

100.0



Bảng 2


Thâm niên



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 2 năm

33

17.6

17.6

17.6


Từ 2-5 năm

107

57.2

57.2

74.9


Trên 5 năm

47

25.1

25.1

100.0


Total

187

100.0

100.0



Bảng 3


Giới Tính



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

85

45.5

45.5

45.5


Nữ

102

54.5

54.5

100.0


Total

187

100.0

100.0



Bảng 4


Độ tuổi



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 30 tuổi

87

46.5

46.5

46.5


Từ 30 đến 40 tuổi

79

42.2

42.2

88.8


Trên 40 tuổi

21

11.2

11.2

100.0


Total

187

100.0

100.0



Bảng 5


Trình độ học vấn



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Trung cấp/Cao đẳng

17

9.1

9.1

9.1


Đại học

89

47.6

47.6

56.7


Sau đại học

81

43.3

43.3

100.0


Total

187

100.0

100.0



Bảng 6



Giới Tính

Độ tuổi


Nam


Nữ


Total

Dưới 30 tuổi

Từ 30 đến

40 tuổi

Trên 40 tuổi


Total

Count

Count

Count

Count

Count

Count

Count

Thâm niên

Dưới 2 năm

33

0

33

33

0

0

33


Từ 2-5 năm

52

55

107

54

53

0

107


Trên 5 năm

0

47

47

0

26

21

47


Total

85

102

187

87

79

21

187

Trình độ học

vấn

Trung cấp/Cao

đẳng


17


0


17


17


0


0


17


Đại học

68

21

89

70

19

0

89


Sau đại học

0

81

81

0

60

21

81


Total

85

102

187

87

79

21

187


Bảng 7: Phân tích Cronbach’s Alpha của WE

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.776

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

WE1

14.99

12.640

.680

.689

WE2

14.25

12.555

.608

.714

WE3

14.05

12.831

.617

.711

WE4

14.99

12.398

.788

.656

WE5

14.06

17.389

.129

.857


Bảng 8: Phân tích Cronbach’s Alpha sau khi loại biến WE5

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.857

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

WE1

10.97

10.504

.677

.828

WE2

10.22

9.982

.670

.834

WE3

10.02

10.150

.694

.822

WE4

10.96

10.348

.777

.791


Bảng 9: Phân tích Cronbach’s Alpha của OLC

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.892

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

OLC1

15.01

7.403

.687

.879

OLC2

15.09

6.939

.765

.862

OLC3

15.31

6.871

.772

.860

OLC4

15.10

7.206

.744

.866

OLC5

15.10

7.539

.713

.874


Bảng 10: Phân tích Cronbach’s Alpha của LMX

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.891

7

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LMX1

20.79

34.897

.769

.865

LMX2

20.99

36.124

.676

.877

LMX3

21.20

36.988

.635

.881

LMX4

21.05

34.642

.717

.872

LMX5

20.82

36.479

.650

.880

LMX6

20.93

37.640

.624

.882

LMX7

20.84

34.906

.739

.869



Bảng 11: Phân tích Cronbach’s Alpha của EE

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.834

6


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

EE1

17.81

20.820

.692

.789

EE2

17.17

19.723

.719

.782

EE3

16.82

21.741

.679

.792

EE4

17.50

23.004

.659

.799

EE5

17.68

21.916

.736

.783

EE6

17.37

26.460

.229

.878


Bảng 12: Phân tích Cronbach’s Alpha sau khi loại biến EE6

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.878

5

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

EE1

14.31

16.785

.720

.850

EE2

13.67

16.072

.715

.854

EE3

13.32

17.744

.695

.856

EE4

14.00

18.720

.698

.857

EE5

14.18

17.924

.752

.844



Bảng 13: Phân tích Cronbach’s Alpha của OC

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.806

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

OC1

13.50

12.477

.673

.741

OC2

13.60

13.993

.556

.780

OC3

13.67

14.610

.573

.773

OC4

13.45

14.991

.561

.778

OC5

13.58

14.513

.602

.766


Bảng 14: Phân tích EFA cho các biến độc lập.


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.855

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

2243.721


df

210


Sig.

.000



Total Variance Explained


Compon ent


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings


Total

% of

Variance

Cumulativ

e %


Total

% of

Variance

Cumulativ

e %


Total

% of

Variance

Cumulativ

e %

1

6.649

31.660

31.660

6.649

31.660

31.660

4.139

19.710

19.710

2

3.531

16.815

48.475

3.531

16.815

48.475

3.559

16.948

36.658

3

2.351

11.195

59.670

2.351

11.195

59.670

3.449

16.423

53.081

4

1.663

7.921

67.591

1.663

7.921

67.591

3.047

14.510

67.591

5

.829

3.947

71.538







6

.663

3.160

74.698







7

.605

2.881

77.579







8

.491

2.337

79.916







9

.470

2.240

82.156







10

.420

2.001

84.157







11

.412

1.963

86.120







12

.403

1.919

88.038







13

.383

1.823

89.861







14

.356

1.694

91.554







15

.349

1.662

93.216







16

.328

1.562

94.778







17

.280

1.332

96.110







18

.236

1.124

97.234







19

.231

1.101

98.335







20

.214

1.021

99.356







21

.135

.644

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Bảng 15: Ma trận các nhân tố sau khi thực hiện phép xoay nhân tố.

Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

LMX7

.829




LMX4

.759




LMX1

.755




LMX5

.752




LMX6

.735




LMX2

.670




LMX3

.618




OLC2


.860



OLC3


.859



OLC4


.830



OLC5


.814



OLC1


.787



EE5



.843


EE1



.797


EE3



.793


EE4



.778


EE2



.771


WE4




.829

WE1




.788

WE3




.783

WE2




.777

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.


Bảng 16: Phân tích EFA cho các biến phụ thuộc.


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.829

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

266.965


df

10


Sig.

.000



Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

2.823

56.457

56.457

2.823

56.457

56.457

2

.640

12.798

69.255

3

.597

11.939

81.195

4

.538

10.751

91.946

5

.403

8.054

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Bảng 17: Ma trận các nhân tố sau khi thực hiện phép xoay nhân tố.

Component Matrixa


Component

1

OC1

.817

OC5

.757

OC3

.737

OC4

.722

OC2

.719

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Xem tất cả 89 trang.

Ngày đăng: 24/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí