3. Kết quả hồi quy mô hình giữa lợi nhuận cổ phiếu ngân hàng với các biến giải thích LRC DCRC và DRC:
Bảng 12: Hồi quy phương trình lợi nhuận cổ phiếu ngân hàng và các biến LRC, DRC, DCRC
Variable | Coefficie nt | Std. Error t-Statistic | Prob. |
C | 0.594124 | 1.409284 0.421578 | 0.6757 |
LRC | 0.785078 | 0.325368 2.412890 | 0.0208 |
DCRC | -0.623022 | 0.252257 -2.469786 | 0.0181 |
DRC | 0.005360 | 0.289616 0.018507 | 0.9853 |
R-squared | 0.204527 Mean dependent var 0.665685 | ||
Adjusted R- | |||
squared | 0.141727 S.D. dependent var 9.734975 | ||
Akaike info | |||
S.E. of regression | 9.018775criterion 7.326887 | ||
Sum squared resid 3090.856 Schwarz criterion 7.492379 | |||
Hannan-Quinn | |||
Log likelihood | -149.8646criter. 7.387546 | ||
F-statistic | 3.256783 Durbin-Watson stat 1.432751 | ||
Prob(F-statistic) | 0.031983 | ||
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh hưởng của lãi suất, tỷ giá hối đoái và lợi nhuận thị trường đối với lợi nhuận cổ phiếu ngân hàng - 1
- Ảnh hưởng của lãi suất, tỷ giá hối đoái và lợi nhuận thị trường đối với lợi nhuận cổ phiếu ngân hàng - 2
- Mô Hình Nghiên Cứu Mối Quan Hệ Giữa Lợi Nhuận Cổ Phiếu Ngân Hàng Và Các Biến
- Tỷ Giá Chính Thức Và Tỷ Giá Thị Trường Tự Do Vnd/usd Năm 2009.
- Ảnh hưởng của lãi suất, tỷ giá hối đoái và lợi nhuận thị trường đối với lợi nhuận cổ phiếu ngân hàng - 5
Xem toàn bộ 56 trang tài liệu này.
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
4. Lựa chọn mô hình hồi quy ARMA:
Bảng 13: Lựa chọn mô hình hồi quy ARMA
AIC | SIC | Kiểm định phần dư | Arch LM test | |
ARMA(1, 1) | 3.6890 | 3.7388 | Không bị tự tương quan | Bác bỏ H0 |
AR (1) | 3.6869 | 3.7295 | Không bị tự tương quan | Bác bỏ H0 |
ARMA (2,1) | 3.6926 | 3.7496 | Không bị tự tương quan | Bác bỏ H0 |
ARMA(1,2) | 3.6909 | 3.7478 | Không bị tự tương quan | Bác bỏ H0 |
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Trong đó, H0: Mô hình không còn bị ảnh hưởng bởi tính ARCH.
5. Ma trận tương quan giữa các biến số của mô hình hồi quy 4.2 và 4.3:
Bảng 14: Ma trận tương quan giữa các biến số.
DCRC | DRC | LRC | |
DCRC | 1.000000 | 0.311147 | 0.409979 |
DRC | 0.311147 | 1.000000 | 0.537355 |
LRC | 0.409979 | 0.537355 | 1.000000 |
RM | EXC | OIRC | GR5C(-1) | |
RM | 1.000000 | 0.195067 | 0.063568 | -0.097069 |
EXC | 0.195067 | 1.000000 | 0.137351 | -0.163945 |
OIRC | 0.063568 | 0.137351 | 1.000000 | -0.059381 |
GR5C(-1) | -0.097069 | -0.163945 | -0.059381 | 1.000000 |
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
6. Hồi quy và các kiểm định của mô hình AR (1):
Bảng 15: Hồi quy phương trình theo phương pháp OLS.
Variable | Coefficie nt | Std. Error t-Statistic | Prob. |
C | -0.121629 | 0.073670 -1.651004 | 0.0992 |
RM | 1.102453 | 0.030071 36.66204 | 0.0000 |
EXC | 1.739325 | 0.145220 11.97718 | 0.0000 |
GR5C(-1) | -0.257510 | 0.059673 -4.315371 | 0.0000 |
OIRC | 0.005243 | 0.004046 1.296062 | 0.1954 |
AR(1) | 0.170619 | 0.040683 4.193865 | 0.0000 |
R-squared | 0.746664 Mean dependent var 0.041177 | ||
Adjusted R- | |||
squared | 0.744615 S.D. dependent var 3.010809 | ||
Akaike info | |||
S.E. of regression | 1.521532criterion 3.686881 | ||
Sum squared resid 1430.707 Schwarz criterion 3.729536 | |||
Hannan-Quinn | |||
Log likelihood | -1144.307criter. 3.703457 | ||
F-statistic | 364.2905 Durbin-Watson stat 1.994693 | ||
Prob(F-statistic) | 0.000000 | ||
Inverted AR Roots | .17 |
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Kiểm định phần dư mô hình AR (1):
Bảng 16: Kiểm định phần dư mô hình AR (1)
F-statistic Obs*R-squared | 1.478836 10.39597 | Prob. F(7,611) Prob. Chi-Square(7) | 0.1718 0.1672 |
Test Equation: Dependent Variable: RESID Method: Least Squares Sample: 4 627 Included observations: 624 Presample missing value lagged residuals set to zero. | |||
Variable | Coefficien t | Std. Error t-Statistic | Prob. |
C RM EXC OIRC GR5C(-1) AR(1) RESID(-1) RESID(-2) RESID(-3) RESID(-4) RESID(-5) RESID(-6) RESID(-7) | 0.006127 0.001461 -0.006643 -0.001150 -0.000212 -1.265598 1.252191 0.255493 0.036472 -0.087986 -0.025874 -0.069167 -0.009037 | 0.073578 0.083267 0.030225 0.048335 0.145220 -0.045743 0.004063 -0.283071 0.059754 -0.003548 2.488160 -0.508648 2.488379 0.503216 0.426532 0.599000 0.083181 0.438467 0.042710 -2.060055 0.041199 -0.628036 0.041099 -1.682926 0.041365 -0.218467 | 0.9337 0.9615 0.9635 0.7772 0.9972 0.6112 0.6150 0.5494 0.6612 0.0398 0.5302 0.0929 0.8271 |
-2.36E- R-squared 0.016660 Mean dependent var 14 Adjusted R- squared -0.002653 S.D. dependent var 1.515414 Akaike info S.E. of regression 1.517422criterion 3.692517 Sum squared resid 1406.871 Schwarz criterion 3.784936 Hannan-Quinn Log likelihood -1139.065criter. 3.728430 F-statistic 0.862655 Durbin-Watson stat 1.981682 Prob(F-statistic) 0.585384 |
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
*Kiểm định tính ARCH của mô hình AR (1):
Bảng 17: Kiểm định tính ARCH của mô hình AR (1)
F-statistic Obs*R-squared | 6.322393 41.80419 | Prob. F(7,610) Prob. Chi-Square(7) | 0.0000 0.0000 |
Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Sample (adjusted): 10 627 Included observations: 618 after adjustments | |||
Variable | Coefficie nt | Std. Error t-Statistic | Prob. |
C RESID^2(-1) RESID^2(-2) RESID^2(-3) RESID^2(-4) RESID^2(-5) RESID^2(-6) RESID^2(-7) | 1.435845 0.227779 0.016900 0.041303 0.048743 -0.000764 0.064203 -0.011222 | 0.323804 4.434301 0.040873 5.572823 0.041854 0.403778 0.041877 0.986297 0.041985 1.160956 0.042023 -0.018177 0.042015 1.528104 0.041011 -0.273633 | 0.0000 0.0000 0.6865 0.3244 0.2461 0.9855 0.1270 0.7845 |
R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood F-statistic Prob(F-statistic) | 0.067644 0.056945 6.723526 27575.54 -2050.547 6.322393 0.000000 | Mean dependent var S.D. dependent var Akaike info criterion Schwarz criterion Hannan-Quinn criter. Durbin-Watson stat | 2.312572 6.923547 6.661963 6.719264 6.684240 1.980740 |
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
7. Lựa chọn mô hình hồi quy phương sai có điều kiện cho các nhân tố lãi suất
qua đêm liên ngân hàng, lãi suất TPCP 5 năm và tỷ giá USD/VND:
-Lãi suất qua đêm liên ngân hàng:
Bảng 18: Lựa chọn phương trình hồi qui phương sai cho nhân tố ls qua đêm liên
ngân hàng
AIC | SIC | Arch LM test | |
GARCH (1, 1) | 7.4154 | 7.4438 | Không còn ảnh hưởng tính ARCH |
GARCH (2, 1) | 7.3860 | 7.4215 | Bị ARCH |
GARCH (1, 2) | 7.4075 | 7.4429 | Bị ARCH |
ARCH (1) | 8.0847 | 8.1059 | Bị ARCH |
GARCH (2, 2) | 7.3732 | 7.4158 | Bị ARCH |
-Lãi suất TPCP 5 năm:
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Bảng 19: Lựa chọn phương trinh hồi qui phương sai cho nhân tố lãi suất
TPCP 5 năm
AIC | SIC | Arch LM test | |
GARCH (1, 1) | 2.3339 | 2.3623 | Không còn ảnh hưởng tính ARCH |
GARCH (2, 1) | 2.3315 | 2.3669 | Không còn ảnh hưởng tính ARCH |
GARCH (1, 2) | 2.3244 | 2.3598 | Không còn ảnh hưởng tính ARCH |
ARCH (1) | 2.5559 | 2.5773 | Bị arch |
GARCH (2, 2) | 2.3269 | 2.3695 | Không còn ảnh hưởng tính ARCH |
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
-Tỷ giá hối đoái USD/VND:
Bảng 20: Lựa chọn phương trinh hồi qui phương sai cho nhân tố tỷ giá USD/VND
AIC | SIC | Arch LM test | |
GARCH (1, 1) | 0.2999 | 0.3284 | Không còn ảnh hưởng tính ARCH |
GARCH (2, 1) | 0.4265 | 0.0.4619 | Không còn ảnh hưởng tính ARCH |
GARCH (1, 2) | 0.5698 | 0.6052 | Không còn ảnh hưởng tính ARCH |
ARCH (1) | -1.2713 | -1.2500 | Không còn ảnh hưởng tính ARCH |
GARCH (2, 2) | 0.5353 | 0.5778 | Không còn ảnh hưởng tính ARCH |
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
8. Kết quả hồi quy và kiểm tra tính ARCH của mô hình AR (1)-GARCH (1, 1)-M: Bảng 21: Mô hình hồi quy theo phương pháp Maximum Likelihood
Variable | Coefficien t | Std. Error | z-Statistic | Prob. |
GARCH | 0.000417 | 0.040167 | 0.010373 | 0.9917 |
C | -0.071917 | 0.074584 | -0.964246 | 0.3349 |
RM | 1.047954 | 0.022169 | 47.27127 | 0.0000 |
EXC | 0.300207 | 0.054137 | 5.545306 | 0.0000 |
GR5C(-1) | -0.069846 | 0.028278 | -2.469954 | 0.0135 |
OIRC | 0.004320 | 0.002992 | 1.443577 | 0.1489 |
AR(1) | 0.257679 | 0.047845 | 5.385737 | 0.0000 |
Variance Equation | ||||
C | 0.540186 | 0.078546 | 6.877336 | 0.0000 |
RESID(-1)^2 | 0.263979 | 0.060463 | 4.365947 | 0.0000 |
GARCH(-1) | 0.508449 | 0.057443 | 8.851296 | 0.0000 |
HGR5C | -0.025934 | 0.012593 | -2.059370 | 0.0395 |
HOIRC | -4.25E-05 | 1.05E-05 | -4.053397 | 0.0001 |
HEXC | 0.022879 | 0.009607 | 2.381439 | 0.0172 |
D | -0.181887 | 0.064213 | -2.832563 | 0.0046 |
R-squared | 0.674534 | Mean dependent var | 0.041177 | |
Adjusted R-squared | 0.667598 | S.D. dependent var | 3.010809 | |
S.E. of regression | 1.735862 | Akaike info criterion | 3.357191 | |
Sum squared resid | 1838.062 | Schwarz criterion | 3.456720 | |
Log likelihood | -1033.444 | Hannan-Quinn criter. | 3.395867 | |
F-statistic | 97.24890 | Durbin-Watson stat | 2.417001 | |
Prob(F-statistic) | 0.000000 | |||
Inverted AR Roots | .26 |
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
Bảng 22: Kiểm tra tính ARCH của mô hình AR (1)-GARCH (1,1)-M
F-statistic Obs*R-squared | 0.554197 3.905422 | Prob. F(7,610) Prob. Chi-Square(7) | 0.7932 0.7906 |
Test Equation: Dependent Variable: WGT_RESID^2 Method: Least Squares Sample (adjusted): 10 627 Included observations: 618 after adjustments | |||
Variable | Coefficien t | Std. Error t-Statistic | Prob. |
C WGT_RESID^2(-1) WGT_RESID^2(-2) WGT_RESID^2(-3) WGT_RESID^2(-4) WGT_RESID^2(-5) WGT_RESID^2(-6) WGT_RESID^2(-7) | 0.979165 -0.046052 0.008663 0.044098 -0.016772 0.017389 0.043325 -0.005772 | 0.136939 7.150368 0.041442 -1.111229 0.041432 0.209083 0.041423 1.064568 0.041772 -0.401505 0.041775 0.416264 0.041787 1.036806 0.041802 -0.138084 | 0.0000 0.2669 0.8345 0.2875 0.6882 0.6774 0.3002 0.8902 |
R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood F-statistic Prob(F-statistic) | 0.006319 -0.005083 2.003001 2447.327 -1302.169 0.554197 0.793160 | Mean dependent var S.D. dependent var Akaike info criterion Schwarz criterion Hannan-Quinn criter. Durbin-Watson stat | 1.023826 1.997929 4.240030 4.297331 4.262307 1.955142 |
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews
9. Kiểm định thừa biến đối với các biến trong phương trình trung bình: Bảng 23: Kiểm định thừa biến của mô hình AR (1)
F-statistic | 52.92923 | Prob. F(1,610) | 0.0000 |
Log likelihood | |||
ratio | 0.870581 | Prob. Chi-Square(1) | 0.3508 |
F-statistic | 1101.636 | Prob. F(1,610) | 0.0000 |
Log likelihood | |||
ratio | 699.2638 | Prob. Chi-Square(1) | 0.0000 |
F-statistic | -26.57188 | Prob. F(1,610) | NA |
Log likelihood | |||
ratio | 47.14621 | Prob. Chi-Square(1) | 0.0000 |
F-statistic | 209.8248 | Prob. F(1,610) | 0.0000 |
Log likelihood | |||
ratio | 131.5437 | Prob. Chi-Square(1) | 0.0000 |
F-statistic | 21.46739 | Prob. F(1,610) | 0.0000 |
Log likelihood | |||
ratio | 26.11535 | Prob. Chi-Square(1) | 0.0000 |
Nguồn: Kết quả xử lí bằng Eviews