diện hết cho tất cả các NHTM tại Việt Nam, chưa bao gồm các Ngân hàng nước ngoài, liên doanh, Ngân hàng đang trong quá trình hợp nhất sáp nhập.
Chính vì những giới hạn trên, bài luân văn muốn các nghiên cứu tiếp theo sẽ tiếp tục được phát triển với quy mô lớn hơn, mở rộng mẫu quan sát, đo lường nhiều hơn các chỉ tiêu ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của Ngân hàng để kết quả được chính xác. Cùng với đó, các Ngân hàng nước ngoài ngày càng mở rộng quy mô và hệ thống phát triển tại Việt Nam và chiếm thị phần khá lớn trong ngành Ngân hàng. Do đó, việc phân loại về quy mô, tính chất sở hữu (cụ thể là Ngân hàng vốn nhà nước, Ngân hàng vốn cổ phần, Ngân hàng vốn nước ngoài) để thấy rò hơn vê sự tác động của chính sách tiền tệ đến khả năng sinh lời tới từng yếu tố nghiên cứu là rất cần thiết.
Khủng hoảng thể giới cũng là yếu tố có thể giúp bài nghiên cứu mở rộng hơn, chúng ta có thể kiểm soát các vấn đề của khủng hoảng thế giới qua đó dùng để so sánh kết quả với nghiên cứu hiện tại để hiểu được mối quan hệ một cách rò ràng hơn. Bên canh đó, để bài luận văn có chiều sâu hơn góp phần đưa đến cho các nhà quản trị, các chuyên gia kinh tế những thông tin hữu ích ta có thể nghiên cứu mở rộng các yếu tố định tính như chất lượng lao động, quy trình thủ tục…
Việc mở rộng các vấn đề nêu trên là hướng mà bài luận văn muốn phát triển thêm, góp phần đưa ra những khuyến nghị mang tính thực tế hơn, góp phần tăng trưởng kinh tế, tạo ra lợi nhuận ngày càng cao và vững bền.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Anh:
Aharony, J., Saunders, A., & Swary, I. (1986). The effects of a shift in monetary policy regime on the profitability and risk of commercial banks. Journal of Monetary Economics, 17(3), 363-377.
Alessandri, P., & Nelson, B. D. (2015). Simple banking: profitability and the yield curve. Journal of Money, Credit and Banking, 47(1), 143-175.
Albertazzi, U., & Gambacorta, L. (2010). Bank profitability and taxation.
Journal of Banking & Finance, 34(11), 2801-2810.
Altunbas, Y., Gambacorta, L., & Marques-Ibanez, D. (2010). Does monetary policy affect bank risk-taking?.
Borio, C., & Zhu, H. (2012). Capital regulation, risk-taking and monetary policy: a missing link in the transmission mechanism? Journal of Financial Stability, 8(4), 236-251.
Ben Naceur, S., & Goaied, M. (2008). The determinants of commercial bank interest margin and profitability: evidence from Tunisia
Berger, A. N., Miller, N. H., Petersen, M. A., Rajan, R. G., & Stein, J. C. (2005). Does function follow organizational form? Evidence from the lending practices of large and small banks. Journal of Financial economics, 76(2), 237-269.
Caballero, R. J., Hoshi, T., & Kashyap, A. K. (2008). Zombie lending and depressed restructuring in Japan. The American Economic Review, 98(5), 1943- 1977.
Davydenko, A. (2011). Determinants of bank profitability in Ukraine.
Undergraduate Economic Review, 7(1), 2.
Dell’Ariccia, G., Igan, D., Laeven, L., & Tong, H. (2014). Policies for Macrofinancial Stability: Dealing with Credit Booms and Busts. Financial Crises: Causes, Consequences, and Policy Responses, 325-364.
Dietrich, A., & Wanzenried, G. (2011). Determinants of bank profitability before and during the crisis: Evidence from Switzerland. Journal of International Financial Markets, Institutions and Money, 21(3), 307-327.
Gul, S., Irshad, F., & Zaman, K. (2011). Factors Affecting Bank Profitability in Pakistan. Romanian Economic Journal, 14(39).
Flannery, M. J. (1981). Market interest rates and commercial bank profitability: An empirical investigation. The Journal of Finance, 36(5), 1085- 1101.
Plosser, C. (2012, February). Fiscal policy and monetary policy: Restoring the boundaries. In speech to US Monetary Policy Forum, University of Chicago Booth School of Business, New York, New York.
Rivard, R. J., & Thomas, C. R. (1997). The effect of interstate banking on large bank holding company profitability and risk. Journal of Economics and Business, 49(1), 61-76.
Samuelson, P. A. (1945). The effect of interest rate increases on the banking system. The American Economic Review, 35(1), 16-27.
Sufian, F. (2011). Profitability of the Korean banking sector: Panel evidence on bank-specific and macroeconomic determinants. Journal of Economics and Management, 7(1), 43-72.
Tài liệu tiếng Việt
Báo cáo tài chính của 24 NHTMCP niêm yết trên TTCK Việt Nam (2006, 2007,2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014,2015,2016)
Nguyễn Kim Thu, Đỗ Thị Thanh Huyền, 2013. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi thuần của các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí khoa học DHQGHN: Kinh tế và kinh doanh, 4, 55-65.
Nhóm tác giả: PGS.TS Nguyễn Đăng Dờn, PGS.TS Trần Huy Hoàng. PGS.TS Trương Thị Hồng, ThS Nguyễn Quốc Anh, ThS Nguyễn Kim Trọng, ThS Nguyễn Văn Thầy,2015 - Nghiệp vụ Ngân hàng trung ương - Trường Đại học Kinh Tế TP.HCM
Website:
http://www.worldbank.org/
http://www.cafef.vn/
http://www.vietstock.vn/
http://www.bvsc.com.vn/
http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/ebank/ngan-hang/3-ly-do-ngan-hang- bat-ngo-tang-chi-phi-du-phong-rui-ro-3032669.html http://www.tin247.com/no_xau_am_que_loi_nhuan_ngan_hang-3- 23311443.html http://www.tin247.com/loi_nhuan_ngan_hang_nam_2014_noi_len_dieu_gi- 3-
23347356.html
https://www.baomoi.com/giam-lai-suat-thanh-cong-ve-dieu-hanh-chinh-sach- tien-te-cua-ngan-hang-nha-nuoc/c/22713596.epi
DANH MỤC CÁC NGÂN HÀNG
Ngân hàng | |
1 | Á Châu |
2 | An Bình |
3 | Bản Việt |
4 | Công thương (Vietin) |
5 | Đầu tư (BIDV) |
6 | Đông Á (EAB) |
7 | Đông Nam Á (Seabank) |
8 | Hàng Hải (MSB) |
9 | Kiên Long (KLB) |
10 | Kỹ Thương (Techcom) |
11 | Nam Á (NamABank) |
12 | Ngoại thương (VCB) |
13 | Phát triển HCM (HDBank) |
14 | Phương Đông (OCB) |
15 | Quân đội (MB) |
16 | Quốc tế (VIB) |
17 | Quốc dân (NCB) |
18 | Sài Gòn (SCB) |
19 | Sài Gòn Công Thương (SGB) |
20 | Sài Gòn Thương Tín (Sacom) |
21 | Việt Á (VN Asia B) |
22 | Việt Nam Thịnh Vượng (VPB) |
23 | Xăng dầu (PGB) |
24 | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Exim) |
Có thể bạn quan tâm!
- Ma Trận Tương Quan Đơn Tuyến Tính Giữa Các Cặp Biến Pearson
- Kết Quả Kiểm Tra Đa Cộng Tuyến Với Nhân Tử Phóng Đại Phương Sai
- Đề Xuất Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thông qua lãi suất và độ dốc trái phiếu đến khả năng sinh lời của Ngân hàng thương mại Việt Nam - 12
Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC ĐỊNH LƯỢNG
Phục lục 1: Thống kê mô tả
Obs | Mean | Std. Dev. | Min | Max | |
NIM | 261 | 3.018073 | 2.00302 | .3692929 | 28.79825 |
NNIM | 264 | -2.140877 | 2.026325 | -28.79825 | .7991455 |
PTT | 261 | .005188 | .0043914 | 0 | .0250755 |
ROA | 221 | 1.006903 | .6250039 | .0079283 | 4.744628 |
STRATE | 264 | 8.426121 | 3.389437 | 4.385242 | 14.33079 |
SYIEDC | 264 | 1.848273 | 1.293389 | .0998765 | 4.530787 |
VSTRATE | 216 | 2.393295 | 1.226838 | .2386257 | 3.997529 |
SIZE | 261 | 17.74373 | 1.402534 | 13.57201 | 20.72965 |
ETTA | 261 | .1139822 | .0687509 | .0274547 | .5176504 |
LIQ | 260 | .2486941 | .1163633 | .05602 | .6418366 |
EFF | 261 | 6.258737 | 21.73443 | .2042033 | 299.1784 |
GDP | 264 | 6.124879 | .6177047 | 5.247367 | 7.129504 |
STOCK | 264 | -1.414088 | 27.36724 | -68.17645 | 46.93324 |
Phụ lục 2: Ma trận tương quan
NIM | NNIM | PTT | ROA | STRATE | SYIEDC | VSTRATE | SIZE | ETTA | LIQ | EFF GDP STOCK | |
NIM | 1.0000 | ||||||||||
NNIM | -0.8492 | 1.0000 | |||||||||
PTT | 0.3798 | -0.4258 | 1.0000 | ||||||||
ROA | 0.4295 | 0.1122 | -0.0136 | 1.0000 | |||||||
STRATE | 0.1233 | 0.0993 | -0.2538 | 0.4017 | 1.0000 | ||||||
SYIEDC | -0.1492 | 0.0647 | 0.0200 | -0.1701 | -0.0843 | 1.0000 | |||||
VSTRATE | -0.1575 | 0.1888 | -0.1100 | 0.0265 | -0.0100 | 0.6492 | 1.0000 | ||||
SIZE | -0.1130 | 0.0675 | 0.2777 | -0.0972 | -0.2477 | -0.1415 | -0.1789 | 1.0000 | |||
ETTA | 0.2937 | -0.2009 | -0.0875 | 0.2090 | 0.2053 | 0.1194 | 0.1235 | -0.7329 | 1.0000 | ||
LIQ | -0.3903 | 0.4730 | -0.3577 | 0.0744 | 0.3030 | -0.0028 | 0.0835 | -0.0833 | -0.0100 | 1.0000 | |
EFF | -0.0080 | -0.1504 | -0.0206 | -0.2722 | -0.1253 | -0.0307 | -0.0771 | -0.0464 | 0.0110 | -0.1400 | 1.0000 |
GDP | -0.0525 | 0.1232 | -0.1207 | 0.1118 | 0.2405 | -0.2979 | -0.4417 | 0.0700 | -0.0697 | 0.0215 | -0.1092 1.0000 |
STOCK | -0.0052 | -0.0201 | 0.0775 | -0.0441 | -0.6118 | -0.4928 | -0.1136 | 0.1477 | -0.1742 | -0.1298 | 0.0673 -0.3226 1.0000 |
Phụ lục 3 : Nhân tử phóng đại phương sai VIF
.
. vif
VIF | 1/VIF | |
STOCK | 7.17 | 0.139538 |
SYIEDC | 6.12 | 0.163502 |
STRATE | 4.78 | 0.209031 |
SIZE | 2.60 | 0.384409 |
VSTRATE | 2.56 | 0.391332 |
ETTA | 2.52 | 0.397449 |
GDP | 2.22 | 0.451115 |
NNIM | 1.76 | 0.569324 |
ROA | 1.58 | 0.632733 |
PTT | 1.54 | 0.647925 |
LIQ | 1.49 | 0.669205 |
EFF | 1.15 | 0.871044 |
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
chi2 (24) = 6363.89
Prob>chi2 = 0.0000
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
chi2 (24) = 15892.64
Prob>chi2 = 0.0000
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
chi2 (24) = 794.06
Prob>chi2 = 0.0000
Modified Wald test for groupwise heteroskedasticity in fixed effect regression model
H0: sigma(i)^2 = sigma^2 for all i
chi2 (24) = 2160.00
Prob>chi2 = 0.0000