Bộ GIáO DụC Và ĐàO TạO
Trường đại học kinh tế quốc dân
nguyễn thị thanh hương
XếP HạNG TíN DụNG NộI Bộ
THEO PHÂN KHúC THị TRƯờNG TạI NGÂN HàNG NÔNG NGHIệP Và PHáT TRIểN NÔNG THÔN VIệT NAM
Chuyên ngành : TàI CHíNH - NGÂN HàNG
Mã số : 62340201
Người hướng dẫn khoa học:
1. GS.TS NGUYễN VĂN NAM
2. TS. LÊ THANH TÂM
Hà Nội – 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu riêng của tôi. Các số liệu, tư liệu được sử dụng trong luận án có nguồn gốc rõ ràng, trung thực. Toàn bộ nội dung chưa được công bố trong bất cứ công trình nghiên cứu tương tự nào.
Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2016
Tác giả Luận án
Nguyễn Thị Thanh Hương
LỜI CẢM ƠN
Sau tròn 04 năm nỗ lực, tâm huyết, tác giả đã hoàn thành công trình nghiên cứu của mình. Để có được thành quả lớn lao ngày hôm nay, tôi đã nhận được sự động viên, khích lệ, sự hỗ trợ trong công tác nghiên cứu, trong công việc, tạo điều kiện về thời gian… của rất nhiều Thầy Cô, bạn bè đồng nghiệp và người thân.
Lời đầu tiên, em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Văn Nam – Nguyên Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Tiến sĩ Lê Thanh Tâm – Trưởng Bộ môn Ngân hàng Thương mại, những Thầy, Cô giáo hướng dẫn đã luôn nhiệt tình, gần gũi động viên và chỉ dẫn cho em trên từng bước đường khó khăn vừa qua.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Phó giáo sư, Tiến sĩ Ngô Văn Thứ - Nguyên Trưởng khoa Toán Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã tận tình chỉ dẫn cho em phần mô hình toán. Em xin cảm ơn các Thầy Cô trong Hội đồng bảo vệ cơ sở, các Thầy Cô phản biện, các Thầy Cô Viện Tài chính – Ngân Hàng, Bộ môn Ngân hàng Thương mại trong những buổi sinh hoạt bộ môn đã có những nhận xét đánh giá, sâu sắc những cũng rất trân thành để em hoàn thiện được Luận án này.
Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến tập thể cán bộ của Viện Sau đại học Trường Kinh tế Quốc dân đã luôn tận tình, tạo điều kiện thuận lợi cho những nghiên cứu sinh và cá nhân tôi hoàn thành đề tài đúng thời hạn.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Lãnh đạo, bạn bè đồng nghiệp tại Trường Đào tạo cán bộ Agribank và các đồng nghiệp trên toàn hệ thống Agribank đã tạo điều kiện, hỗ trợ giúp đỡ tôi trong công việc, trong điều tra khảo sát, cung cấp số liệu để hoàn thành Luận án.
Một tấm lòng biết ơn vô bờ tôi muốn gửi tới Ba, Mẹ, Chồng, các Con Trai và người thân trong gia đình đã luôn bên tôi, tạo động lực và tạo mọi điều kiện tốt nhất để tôi có được thành công hôm nay.
Xin trân trọng cảm ơn!
Tác giả
Nguyễn Thị Thanh Hương
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
LỜI CẢM ƠN ii
DANH MỤC VIẾT TẮT vii
DANH MỤC BẢNG viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ xi
DANH MỤC MÔ HÌNH xi
PHẦN MỞ ĐẦU 1
1. Tính cấp thiết của đề tài 1
2. Mục tiêu nghiên cứu 2
3. Đối tượng phạm vi nghiên cứu 2
3.1. Đối tượng nghiên cứu 2
3.2. Phạm vi nghiên cứu 3
4. Phương pháp, câu hỏi và mô hình nghiên cứu 4
4.1. Phương pháp nghiên cứu 4
4.2. Câu hỏi nghiên cứu 4
4.3. Mô hình nghiên cứu 5
5. Những đóng góp mới của luận án 5
5.1. Phương diện lý thuyết 6
5.2. Phương diện thực tiễn 6
6. Kết cấu của luận án 6
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU 8
1.1. Một số mô hình xếp hạng tín dụng 8
1.1.1. Mô hình chấm điểm 8
1.1.2. Mô hình điểm số của Altman 10
1.1.3. Mô hình Logistic 11
1.1.4. Mô hình điểm số tín dụng cá nhân của FICO 12
1.1.5. Mô hình điểm số tín dụng cá nhân áp dụng cho các ngân hàng bán lẻ
tại Việt Nam (2006) 12
1.1.6. Mô hình chấm điểm XHTD cá nhân của Ernst & Young (E&Y) 13
1.2. Một số công trình nghiên cứu liên quan đến XHTDNB 15
1.2.1. Luận án Tiến sĩ “Những giải pháp chủ yếu hạn chế rủi ro tín dụng NHTM Việt Nam trong giai đoạn hiện nay” 15
1.2.2. Luận án Tiến sĩ “Các biện pháp của NHTM nhằm hạn chế rủi ro trong cho vay đối với các doanh nghiệp” 15
1.2.3. Luận án Tiến sĩ “Luận cứ khoa học về xác định mô hình quản lý rủi
ro tín dụng tại hệ thống NHTM Việt Nam” 16
1.2.4. Luận án Tiến Sĩ "Hoàn thiện phương pháp xếp hạng tín nhiệm trong phân tích tín dụng của các NHTM Việt Nam" 16
1.2.5. Luận án Tiến sĩ “Xây dựng mô hình XHTD đối với các doanh nghiệp Việt Nam trong nền kinh tế chuyển đổi” 16
1.3. Một số bài báo, bài nghiên cứu chuyên đề liên quan đến XHTD 17
1.4. Khoảng trống nghiên cứu 17
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 19
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN VỀ XẾP HẠNG TÍN DỤNG NỘI BỘ THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM 20
2.1. Phân khúc thị trường của ngân hàng thương mại 20
2.1.1. Thị trường của NHTM 20
2.1.2. Phân khúc thị trường của NHTM 21
2.1.3. Cơ sở phân khúc thị trường 24
2.1.4. Thực tiễn phân khúc các vùng kinh tế Việt Nam 27
2.2. XHTDNB tại các ngân hàng thương mại 30
2.2.1. Khái niệm XHTDNB 30
2.2.2. Phương pháp XHTDNB 32
2.2.3. Vai trò của quản trị rủi ro trong hoạt động tín dụng tại các NHTM 37
2.2.4. Vai trò của XHTDNB trong quản trị rủi ro tín dụng tại NHTM 38
2.3. XHTDNB theo phân khúc thị trường của NHTM 39
2.3.3. Vai trò của việc XHTDNB theo phân khúc thị trường đối với NHTM 40
2.4. Thực trạng công tác XHTDNB theo phân khúc thị trường tại các NHTM Việt Nam, bài học kinh nghiệm 42
2.4.1. Sự hình thành và quá trình phát triển XHTDNB theo phân khúc thị trường tại các NHTM Việt Nam 42
2.4.2. Thực trạng công tác XHTDNB theo phân khúc thị trường tại một số NHTM Việt Nam 45
2.4.3. Đánh giá thực trạng công tác xếp hạng tín dụng theo phân khúc thị trường tại một số NHTM Việt Nam 55
2.4.4. Bài học kinh nghiệm đối với Agribank 57
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 58
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG XẾP HẠNG TÍN DỤNG NỘI BỘ THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG TẠI AGRIBANK 59
3.1. Tổng quan về Agribank 59
3.1.1. Sự hình thành và phát triển của Agribank 59
3.1.2. Khái quát chung về hoạt động của Agribank 61
3.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh chủ yếu của Agribank 64
3.2. Thực trạng công tác xếp hạng tín dụng nội bộ theo phân khúc thị trường tại Agribank 67
3.2.1. Thực trạng phân khúc thị trường tín dụng tại Agribank 68
3.2.2 Thực trạng công tác xếp hạng tín dụng nội bộ theo phân khúc thị trường tại Agribank 70
3.2.3. Một số trường hợp chấm điểm khách hàng vay vốn tại Agribank 84
3.3. Đánh giá thực trạng công tác xếp hạng tín dụng nội bộ theo phân khúc thị trường tại Agribank 86
3.3.1. Kết quả đạt được 86
3.3.2. Hạn chế và nguyên nhân 87
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 89
CHƯƠNG 4: QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU KHẢO SÁT VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU 91
4.1. Quy trình thực hiện nghiên cứu 91
4.1.1. Nghiên cứu định tính 91
4.1.2. Nghiên cứu định lượng về mô hình các nhân tố ảnh hưởng tới khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân 93
4.2. Kết quả phân tích dữ liệu về các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ
của khách hàng cá nhân 97
4.2.1 Thống kê đặc điểm nhóm đối tượng khảo sát 97
4.2.2 Thống kê mô tả các chỉ tiêu thuộc nhóm Quan hệ với ngân hàng 102
4.2.3. Kết quả phân tích các chỉ tiêu Thông tin về thân nhân tới các chỉ
tiêu Quan hệ với ngân hàng 103
4.2.4. Kết quả phân tích ảnh hưởng của yếu tố Quan hệ ngân hàng tới khả năng trả nợ của khách hàng 105
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 106
CHƯƠNG 5: MÔ HÌNH XẾP HẠNG TÍN DỤNG NỘI BỘ THEO PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG TẠI AGRIBANK, KẾT QUẢ VÀ MỘT SỐ KHUYẾN NGHỊ 107
5.1. Đề xuất mô hình theo phân khúc thị trường tại Agribank 107
5.1.1. Cơ sở lý thuyết về phân khúc khách hàng có quan hệ tín dụng tại Agribank 107
5.1.2. Đề xuất mô hình 108
5.2. Kết quả xử lý mô hình logistic về xếp hạng tín dụng nội bộ theo phân khúc
thị trường 109
5.2.1. Phân tích hệ thống chỉ tiêu theo từng phân khúc 109
5.2.2. Kết quả phân khúc hệ thống chỉ tiêu 129
5.2.3. Kết hợp mô hình logistic tính điểm cho khách hàng 133
5.3. Thảo luận kết quả mô hình 137
5.3.1. Kết quả đã đạt được 137
5.3.2. Hạn chế 137
5.4. Một số đề xuất kiến nghị 138
5.4.1. Đề xuất một số nội dung cần được tiếp tục nghiên cứu 138
5.4.2. Kiến nghị nhóm giải pháp vĩ mô 138
5.4.3. Nhóm giải pháp vi mô đối với Agribank 141
KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 142
KẾT LUẬN CHUNG 143
DANH MỤC VIẾT TẮT
Nguyên văn tiếng Việt | Nguyên văn tiếng Anh | |
Agribank | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
ACB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu. | Asia Commercial Bank |
BIDV | Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | Bank for Investment and Development of Vietnam |
CFO | Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh | Operating Cash Flow |
EBITDA | Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao | Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation and Amortization |
EBITDAR | EBITDA + chi phí thuê ngoài | Earnings Before Interest, Taxes, Depreciation and Amortization and Rent |
FCF | Dòng tiền tự do | Free Cash Flow |
FFO | Dòng tiền trước thay đổi vốn lưu động | Funds From Operations |
Agribank | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
NHNN | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | The State Bank of Vietnam |
NHTM | Ngân hàng thương mại | Commercial Bank |
NSNN | Ngân sách nhà nước | State Budget |
TNHH | Trách nhiệm hữu hạn | Limited |
TMCP | Thương mại cổ phần | Joint Stock Commercial |
TSĐB | Tài sản đảm bảo | Collateral |
VCB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | Joint Stock Comecial Bank for Foreign Trade of Vietnam |
VIB | Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank |
Vietinbank | Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam | Vietnam Bank for Industry and Trade |
XHTD | Xếp hạng tín dụng | Credit Rating |
XHTDNB | Xếp hạng tín dụng nội bộ |
Có thể bạn quan tâm!