và tải luồng âm thanh hoặc hình ảnh. Đúng ra thì từ Macromedia Flash nên được dùng để chỉ chương trình tạo ra các tập tin Flash. Còn từ Flash Player nên được dành để chỉ ứng dụng có nhiệm vụ thi hành hay hiển thị các tập tin Flash đó. Tuy vậy, chữ Flash được dùng để chỉ cả hai chương trình nói trên.
1.2.4 ASP.NET
- ASP.NET là một nền tảng ứng dụng web (web application framework) mới nhất được phát triển và cung cấp bởi Microsoft tên mở rộng là .aspx,cho phép những người lập trình tạo ra những trang web động, những ứng dụng web và những dịch vụ web. Lần đầu tiên được đưa ra thị trường vào tháng 2 năm 2002 cùng với phiên bản
1.0 của .NET framework, là công nghệ nối tiếp của Microsoft Active Server Pages(ASP). ASP.NET được biên dịch dưới dạng Common Language Runtime (CLR), cho phép những người lập trình viết mã ASP.NET với bất kỳ ngôn ngữ nào được hỗ trợ bởi .NET language.
Ưu điểm của ASP.NET
- ASP.Net cho phép bạn lựa chọn một trong các ngôn ngữ lập trình mà bạn yêu thích: Visual Basic.Net, J#, C#,…
- Trang ASP.Net được biên dịch trước. Thay vì phải đọc và thông dịch mỗi khi trang web được yêu cầu, ASP.Net biên dịch những trang web động thành những tập tin DLL mà Server có thể thi hành nhanh chóng và hiệu quả.
- ASP có thể cùng hoạt động trong 1 ứng dụng.
- ASP.Net sử dụng phong cách lập trình mới: Code behide. Tách code riêng, giao diện riêng Dễ đọc, dễ quản lý và bảo trì.
- Kiến trúc lập trình giống ứng dụng trên Windows.
- Hỗ trợ quản lý trạng thái của các control
- Tự động phát sinh mã HTML cho các Server control tương ứng với từng loại Browser
- Hỗ trợ nhiều cơ chế cache.
- Không cần lock, không cần đăng ký DLL
- Cho phép nhiều hình thức cấu hình ứng dụng
- Global.aspx có nhiều sự kiện hơn
- Quản lý session trên nhiều Server, không cần Cookies
1.2.5 ADO.NET
Chức năng của ADO.NET
Đó là ActiveX Data Object, là công nghệ truy cập cơ sở dữ liệu của Microsoft. Công nghệ này cung cấp cho bạn một giao diện thống nhất dùng để truy cập tất cả loại dữ liệu cho dù nó xuất hiện ở đâu trên ổ đĩa của bạn. Ngoài ra, chúng cung cấp mức độ linh hoạt lớn nhất của bất kỳ công nghệ truy cập dữ liệu của Microsoft.
Ưu điểm của ADO.NET
- Người dùng có thể làm việc với các cơ sở dữ liệu thông qua Dataset mà không mà không cần quan tâm đến loại cơ sở dữ liệu cụ thể.
- Tiết kiệm công sức xây dựng ứng dụng, không cần viết lại chương trình khi đổi cơ sở dữ liệu.
- Đây là mô hình cơ sở dữ liệu rời (disconnected) hay cơ sở dữ liệu offline. Vì Dataset độc lập với cơ sở dữ liệu.
1.2.6. Các công cụ khác
1. Javascript : Dùng để lấy thông tin thời tiết, giá vàng, tỷ giá ngoại tệ, các chỉ số chứng khoán từ Website http://vnexpress.net/, được tự động cập nhật trực tuyến.
CHƯƠNG 2 : PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU HỆ THỐNG
2.1.1. Đối với khách hàng
- Hiển thị thông tin giới thiệu, tin tức
- Gửi thông tin liên hệ
- Hiển thị tất cả sản phẩm
- Hiển thị sản phẩm theo danh mục
- Hiển thị tin tức theo danh mục
- Hiển thị số lượng truy cập
- Hiển thị 10 sản phẩm mới nhất
- Đăng ký,đăng nhập thành viên
- Tạo, sửa, xóa giỏ hàng
- Tìm kiếm nâng cao và tìm kiếm cơ bản
- Hiển thị sản phẩm mua nhiều nhất,nổi bật,ngẫu nhiên
- Tạo và gửi đơn đặt hàng
- Hiển thị tình trạng đơn hàng
2.1.2. Đối với nhà quản trị.
- Đăng nhập quản trị
- Hiển thị tất cả sản phẩm
- Hiển thị tất cả đơn hàng,khách hàng
- Thêm, sửa, xóa sản phẩm, tin tức
- Thống kê đơn hàng
- Xử lý đơn hàng
- Thêm, sửa danh mục sản phẩm
2.2. PHÂN TÍCH YÊU CẦU
a. Đối với quản trị viên.
- Chức năng đăng nhập quản trị
Bảng 2.1: Chức năng đăng nhập quản trị.
Dùng cho quản trị viên đăng nhập khi có tài khoản. | |
Đầu vào | Thông tin đăng nhập + Tên đăng nhập + Mật khẩu |
Quá trình xử lý | Kết nối cơ sở dữ liệu so sánh thông tin đăng nhập có đúng không? Tạo phiên truy cập cho người dùng đăng nhập. |
Đầu ra | Thông báo kết quả đăng nhập. |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng Website thương mại điện tử cho hệ thống siêu thị điện máy Viettronimex Đà Nẵng - 1
- Xây dựng Website thương mại điện tử cho hệ thống siêu thị điện máy Viettronimex Đà Nẵng - 2
- Chức Năng Hiển Thị Danh Mục Sản Phẩm
- Giới Thiệu Kĩ Thuật Xây Dựng Website Theo Mô Hình 3 Lớp
- Xây dựng Website thương mại điện tử cho hệ thống siêu thị điện máy Viettronimex Đà Nẵng - 6
- Xây dựng Website thương mại điện tử cho hệ thống siêu thị điện máy Viettronimex Đà Nẵng - 7
Xem toàn bộ 63 trang tài liệu này.
- Chức năng quản lý sản phẩm ( thêm, xóa, sửa)
+ Thêm mới sản phẩm
Bảng 2.2: Chức năng thêm sản phẩm
Thêm mới một sản phẩm. | |
Đầu vào | + Tên sản phẩm + Danh mục sản phẩm + Mô tả sản phẩm + Giá sản phẩm + Hình sản phẩm |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không? |
Đầu ra | Hiện thị thông tin về sản phẩm. |
+ Thêm mới danh mục sản phẩm
Bảng 2.3: Chức năng thêm danh mục sản phẩm
Thêm mới một danh mục sản phẩm. | |
Đầu vào | + Tên danh mục sản phẩm mới |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không? |
Đầu ra | Hiện thị thông tin về danh mục sản phẩm. |
+ Sửa danh mục sản phẩm
Bảng 2.4: Chức năng sửa danh mục sản phẩm
Sửa một danh mục sản phẩm. | |
Đầu vào | + Chọn danh mục + Tên danh mục mới |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không? |
Đầu ra | Hiện thị thông tin về danh mục sản phẩm. |
+ Sửa thông tin sản phẩm
Bảng 2.5: Chức năng sửa thông tin sản phẩm
Dùng để thay đổi thông tin một sản phẩm. | |
Đầu vào | Chọn sản phẩm cần thay đổi. |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không, kết nối đến CSDL để cập nhật thông tin. |
Đầu ra | Hiện thị thông tin mới về sản phẩm. |
+ Xóa sản phẩm
Bảng 2.6: Chức năng xóa sản phẩm
Dùng để xóa thông tin một sản phẩm | |
Đầu vào | Chọn sản phẩm cần xóa. |
Quá trình xử lý | Kết nối đến CSDL cho phép xóa dữ liệu |
Đầu ra | Hiện thị thông báo. |
- Chức năng quản lý tin tức(Thêm, sửa,xóa)
+ Thêm mới tin tức
Bảng 2.7: Chức năng thêm tin tức
Thêm mới một tin tức. | |
Đầu vào | + Tiêu đề + Danh mục tin tức + Tóm tắt + Nội dung + Hình ảnh |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không? |
Đầu ra | Hiện thị thông tin về tin tức. |
+ Sửa thông tin tin tức
Bảng 2.8: Chức năng sửa thông tin tin tức
Dùng để thay đổi thông tin một tin tức. | |
Đầu vào | Chọn tin tức cần thay đổi. |
Quá trình xử lý | Kiểm tra dữ liệu form có đúng không, kết nối đến CSDL để cập nhật thông tin. |
Đầu ra | Hiện thị thông tin mới về tin tức. |
+ Xóa sản phẩm
Bảng 2.9: Chức năng xóa tin tức
Dùng để xóa thông tin một tin tức | |
Đầu vào | Chọn tin tức cần xóa. |
Quá trình xử lý | Kết nối đến CSDL cho phép xóa dữ liệu |
Đầu ra | Hiện thị thông báo. |
- Chức năng quản lý đơn hàng ,xử lý đơn hàng
Bảng 2.10: Chức năng quản lý đơn hàng
Liệt kê danh sách các đơn đặt hàng của khách hàng đã đặt. | |
Đầu vào | Thông tin đơn hàng mà khách hàng đã mua |
Quá trình xử lý | Kết nối đến CSDL. |
Đầu ra | Hiện thị thông tin về đơn hàng |
+ Xử lý đơn hàng
Bảng 2.11: Chức năng xử lý đơn hàng
Dùng để xử lý các đơn đặt hàng của khách hàng đã đặt. | |
Đầu vào | Thông tin đơn hàng đang xử lý,đã giao hàng |
Quá trình xử lý | Kết nối đến CSDL cho phép xóa dữ liệu |
Đầu ra | Hiện thị thông báo. |
- Chức năng quản lý khách hàng
Bảng 2.12: Chức năng quản lý khách hàng
Liệt kê danh sách các khách hàng. | |
Đầu vào | Thông tin khách hàng đã đăng kí. |
Quá trình xử lý | Kết nối đến CSDL. |
Đầu ra | Hiện thị thông tin khách hàng. |
b. Đối với khách hàng.
- Chức năng tìm kiếm thông tin sản phẩm trong trang sản phẩm
Bảng 2.13: Chức năng tìm kiếm thông tin sản phẩm
Chức năng tìm kiếm sản phẩm theo từ khóa được nhập vào. | |
Đầu vào | Tên sản phẩm |
Quá trình xử lý | Kiểm tra sự tương thích của tên, giá sản phẩm được nhập vào. Kết nối đến cơ sở dữ liệu. Tìm kiếm thông tin theo tên, mô tả sản phẩm. |
Đầu ra | Hiển thị sản phẩm hoặc thông báo không tìm thấy. |
- Chức năng tìm kiếm thông tin sản phẩm trong trang master (nâng cao,cơ bản)
+ Tìm kiếm nâng cao
Bảng 2.14: Chức năng tìm kiếm nâng cao
Chức năng tìm kiếm sản phẩm theo danh mục sản phẩm và tên được nhập vào. | |
Đầu vào | Tên sản phẩm |
Quá trình xử lý | Kiểm tra sự tương thích của tên, mô tả sản phẩm được nhập vào. Kết nối đến cơ sở dữ liệu. Tìm kiếm thông tin theo tên, mô tả sản phẩm. |
Đầu ra | Hiển thị sản phẩm hoặc thông báo không tìm thấy. |
+ Tìm kiếm cơ bản
Bảng 2.15: Chức năng tìm kiếm thông tin sản phẩm
Chức năng tìm kiếm sản phẩm theo từ khóa được nhập vào. | |
Đầu vào | Tên sản phẩm |
Quá trình xử lý | Kiểm tra sự tương thích của tên, mô tả sản phẩm được nhập vào. Kết nối đến cơ sở dữ liệu. Tìm kiếm thông tin theo tên, mô tả sản phẩm. |
Đầu ra | Hiển thị sản phẩm hoặc thông báo không tìm thấy. |
- Chức năng đăng ký tài khoản
Bảng 2.16: Chức năng đăng tài khoản
Cho phép đăng ký tài khoản | |
Đầu vào | Khi đăng ký, khách hàng phải điền đầy đủ các thông tin: + Họ và tên + Tên đăng nhập + Địa chỉ + Mã điện thoại + Mât khẩu + Nhập lại mật khẩu + Số điện thoại + Số Fax + Mã bảo vệ |
Quá trình xử lý | Kiểm tra đúng tính hợp lệ của form. Kết nối cơ sở dữ liệu, kiểm tra khách hàng vừa nhập từ form đăng ký có hợp lệ trong cơ sở dữ liệu (CSDL) không? Lưu thông tin khách hàng vào trong CSDL nếu đăng ký thành công. |
Đầu ra | Thông báo về việc đăng ký đã thành công hay chưa. |