T
24. Những thuận lợi của các cơ sở sản xuất kinh doanh trong CCN:
Sự hỗ trợ về cơ chế chính sách
Sự quan tâm của chính quyền địa phương
Khu sản xuất độc lập, tập trung có cơ sở hạ tầng thuận lợi
Dễ giải quyết vấn đề môi trường và chi phí xử lý chất thải thấp
Dễ thực hiện các mối liên kết kinh tế với chi phí thấp
Ý kiến khác, cụ thể là: ...................................................................
25. Ông bà cho biết một số ý kiến để có thể đẩy nhanh tốc độ xây dựng CSHT các CCN so với hiện nay:
+…………………………………………………………………………….
+…………………………………………………………………………….
+…………………………………………………………………………….
Cám ơn sự hợp tác của Ông (bà)
PHỤ LỤC 7
TÓM TẮT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA
- Tổng số phiếu phát ra: 200
- Tổng số phiếu thu về: 193
- Tổng số phiếu hợp lệ, đầy đủ thông tin để phân tích: 150
Tác giả xin tóm tắt một số kết quả từ trả lời điều tra của các cơ sở trong các Cụm công nghiệp như sau:
Câu hỏi 8
Lý do thành lập CCN: | Ý kiến | Tỷ lệ | |
1 | Đáp ứng yêu cầu mở rộng quy mô của các cơ sở sản xuất kinh doanh | 80 | 53% |
2 | Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường | 88 | 59% |
3 | Giải quyết việc làm | 40 | 27% |
4 | Đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội địa phương | 42 | 28% |
5 | Khác | 10 | 7% |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm công nghiệp ở Hà Nội - 27
- Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm công nghiệp ở Hà Nội - 28
- Xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm công nghiệp ở Hà Nội - 29
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
Một số ý kiến khác cho rằng: theo quy hoạch của Thành phố; tập trung các cơ sở sản xuất lại; nhu cầu của các cơ sở sản xuất tại địa phương…
Câu hỏi 9:
Điều kiện để được vào CCN | Ý kiến | Tỷ lệ | |
1 | Đúng lĩnh vực sản xuất kinh doanh qu y định | 102 | 68% |
2 | Qu y mô của cơ sở sản xuất kinh doanh | 20 | 13% |
3 | Thiếu mặt bằng sản xuất | 30 | 20% |
4 | Hoạt động sản xuất gây ô nhiễm nặng nề môi trường | 50 | 33% |
5 | Khác | 20 | 13% |
Một số ý kiến khác cho rằng: Giải quyết việc làm cho lao động ở địa phương; đóng đủ các lệ phí; là các hộ sản xuất tại địa phương…
Mục đích tham gia vào cụm công nghiệp làng nghề của cơ sở sản xuất kinh doanh là: | Ý kiến | Tỷ lệ (%) | |
1 | Giải quyết nhu cầu mặt bằng sản xuất | 120 | 80 |
2 | Giải quyết vấn đề môi trường | 108 | 72 |
3 | Điều kiện về CSHT tốt hơn | 135 | 90 |
4 | Tranh thủ điều kiện ưu đãi | 90 | 60 |
5 | Dễ dàng trong liên kết sản xuất | 78 | 52 |
6 | Giảm chi phí vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm | 75 | 50 |
7 | Mở rộng sản xuất | 60 | 40 |
8 | Buộc phải si dời | 15 | 10 |
Câu 11.
Những khó khăn vướng mắc khi xây dựng và thành lập cụm công nghiệp : | Ý kiến | Tỷ lệ | |
1 | Thủ tục hành chính rườm rà | 58 | 39% |
2 | Giải phóng mặt bằng | 120 | 80% |
3 | Vốn | 100 | 67% |
4 | Tổ chức quản lý | 48 | 32% |
5 | Quy hoạch không rõ ràng | 22 | 15% |
Nguyên nhân công tác giải phóng mặt bằng của CCN có bị kéo dài so với kế hoạch | Ý kiến | Tỷ lệ | |
1 | Do chính sách chưa đồng bộ, minh bạch, thỏa đáng. | 78 | 52% |
2 | Do giấy tờ xác định quyền sử dụng đất. | 25 | 17% |
3 | Do ý thức chấp hành của dân. | 90 | 60% |
4 | Do tổ chức chỉ đạo | 48 | 32% |
5 | Do công tác tuyên truyền, vận động. | 60 | 40% |
6 | Khác | 20 | 13% |
Một số ý kiến khác cho rằng: Chính quyền địa phương không sát sao; quy hoạch chưa rõ ràng; Sự phối kết hợp giữa các đơn vị chưa tốt...
Câu 18.
Nguyên nhân thời gian xây dựng cơ sở hạ tầng CCN có bị kéo dài so với kế hoạch là do: | Ý kiến | Tỷ lệ | |
1 | Thiếu vốn. | 102 | 68% |
2 | Do quy hoạch, chính sách. | 80 | 53% |
3 | Do tổ chức chỉ đạo. | 75 | 50% |
4 | Do đơn vị thi công. | 52 | 35% |
5 | Khác | 21 | 14% |
Một số ý kiến khác cho rằng: nhiều người dân ở địa phương gây khó dễ; yếu tố thời tiết; ảnh hưởng đến sinh hoạt chung của người dân...
Đánh giá về chất lượng công trình của cơ sở hạ tầng kỹ thuật CCN | Ý kiến | Tỷ lệ | |
1 | Tốt | 25 | 17% |
2 | Khá | 67 | 45% |
3 | Bình thường | 43 | 29% |
4 | Không tốt | 15 | 10% |
Câu 20. Tổng hợp một số ý kiến về các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến xây dựng cơ sở hạ tầng của Cụm công nghiệp:
- Vốn ( khả năng huy động vốn, thời hạn vay vốn, lãi suất, nguồn huy động vốn, cơ chế chính sách liên quan đến vay vốn...)
- Địa điểm đặt Cụm công nghiệp
- Nhu cầu tham gia vào CCN
- Chính sách ưu tiên nhà đầu tư tham gia vào CCN
- Chính sách của chính quyền địa phương
- Tình hình kinh tế- xã hội của địa phương
- Điều kiện cơ sở hạ tầng CCN
- Thời gian xây dựng CSHT CCN
- Chất lượng công trình xây dựng
- Các chi phí phải nộp theo quy định
- Sự liên kết của các cơ sở trong Cụm
- Sự thuận tiện của giao thông
- Sự thuận tiên của hệ thống cung cấp năng lượng (điện, nước, gas)
Đánh giá về mức độ cải thiện CSHT CCN sau khi chuyển cơ sở kinh doanh từ nơi khác vào đầu tư trong CCN | Ý kiến đánh giá | |||||||
Ké m | Không thay đổi | Khá hơn | Tốt hơn | |||||
Ý kiến | Tỷ lệ | Ý kiến | Tỷ lệ | Ý kiến | Tỷ lệ | |||
1 | Cung cấp điện | 0 | 12 | 8% | 46 | 31% | 92 | 61% |
2 | Cung cấp nước | 0 | 36 | 24% | 69 | 46% | 45 | 30% |
3 | Vận tải nguyên vật liệu và hàng hóa | 0 | 23 | 15% | 81 | 54% | 46 | 31% |
4 | Thông tin liên lạc | 0 | 23 | 15% | 34 | 23% | 93 | 62% |
5 | Khả năng ứng dụng công nghệ | 0 | 46 | 31% | 81 | 54% | 23 | 15% |
6 | Xử lý chất thải | 0 | 23 | 15% | 93 | 62% | 34 | 23% |
7 | Thoát nước | 0 | 21 | 14% | 93 | 62% | 36 | 24% |
8 | Bảo vệ, An ninh | 0 | 12 | 8% | 92 | 61% | 46 | 31% |
9 | Vệ sinh chung | 0 | 23 | 15% | 47 | 31% | 80 | 53% |
10 | Các dịch vụ đi kèm | 0 | 22 | 15% | 116 | 77% | 12 | 8% |
Đánh giá về những khó khăn của các cơ sở SXKD trong các CCN: | Ý kiến | Tỷ lệ | |
1 | Thủ tục hành chính phiền hà, rắc rối | 40 | 27% |
2 | Chịu cơ chế quản lý nhiều đầu mối | 20 | 13% |
3 | Cơ sở hạ tầng thiếu thốn | 32 | 21% |
4 | Hệ thống dịch vụ hỗ trợ không đồng bộ | 87 | 58% |
5 | Phát sinh nhiều các chi phí ngòai dự kiến | 120 | 80% |
6 | Thiếu vốn cho di chuyển địa điểm SXKD | 102 | 68% |
7 | Không thuận tiện do xa khu dân cư | 52 | 35% |
Câu 23.
Mức độ ảnh hưởng của cụm công nghiệp đến: | Rất nhỏ | Nhỏ | Trung bình | Khá lớn | Lớn | ||
1. | Phát triển SXKD của các cơ sở trong cụm | Ý kiến | 2 | 25 | 30 | 51 | 42 |
Tỷ lệ | 1% | 17% | 20% | 34% | 28% | ||
2. | Phát triển kinh tế địa phương | Ý kiến | 3 | 25 | 32 | 39 | 51 |
Tỷ lệ | 2% | 17% | 21% | 26% | 34% | ||
3. | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn | Ý kiến | 5 | 17 | 45 | 56 | 27 |
Tỷ lệ | 3% | 11% | 30% | 37% | 18% | ||
4. | Giải quyết việc làm cho dân cư ở địa phương | Ý kiến | 12 | 22 | 47 | 55 | 14 |
Tỷ lệ | 8% | 15% | 31% | 37% | 9% | ||
5. | Phát triển cơ sở hạ tầng | Ý kiến | 20 | 25 | 83 | 12 | 10 |
Tỷ lệ | 13% | 17% | 55% | 8% | 7% | ||
6. | Phát triển văn hoá - xã hội | Ý kiến | 19 | 42 | 57 | 19 | 13 |
Tỷ lệ | 13% | 28% | 38% | 13% | 9% | ||
7. | Giảm ô nhiễm | Ý kiến | 20 | 15 | 44 | 49 | 22 |
Tỷ lệ | 13% | 10% | 29% | 33% | 15% |
Những thuận lợi của các cơ sở sản xuất kinh doanh trong CCN: | Ý kiến | Tỷ lệ | |
1 | Sự hỗ trợ về cơ chế chính sách | 102 | 68% |
2 | Sự quan tâm của chính quyền địa phương | 115 | 77% |
3 | Khu sản xuất độc lập, tập trung có CSHT thuận lợi | 89 | 59% |
4 | Dễ giải quyết vấn đề môi trường và chi phí xử lý chất thải thấp | 95 | 63% |
5 | Dễ thực hiện các mối liên kết kinh tế với chi phí thấp | 102 | 68% |
6 | Ý kiến khác | 10 | 7% |
Một số ý kiến khác cho rằng: Sự liên kết với các cơ sở khác trong cụm; tiết kiệm chi phí do sử dụng chung cơ sở hạ tầng….