BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN BÍCH LIÊN
XÁC ĐỊNH VÀ KIỂM SOÁT CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG DỤNG HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP (ERP) TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
Có thể bạn quan tâm!
- Xác định và kiểm soát các nhân tố ảnh hưởng chất lượng thông tin kế toán trong môi trường ứng dụng hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam - 2
- Chất Lượng Thông Tin Kế Toán Trong Môi Trường Hệ Thống Hoạch Định Nguồn Lực Doanh Nghiệp – Erp
- Đặc Điểm Cơ Bản Của Hệ Thống Erp
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Chuyên ngành: Kế toán Mã ngành: 62.34.30.01
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN VIỆT
Năm 2012
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nghiên cứu nào.
NGUYỄN BÍCH LIÊN
MỤC LỤC
Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục
Danh mục viết tắt Danh mục bảng biểu Danh mục hình vẽ
PHẦN MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1. CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ERP 13
1.1 HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP ERP 13
1.1.1. Qúa trình hình thành, phát triển và định nghĩa hệ thống ERP 13
1.1.2. Đặc điểm cơ bản của hệ thống ERP 15
1.1.3. Lợi ích ERP 20
1.1.4. Hạn chế của ERP 23
1.1.5. Phân loại phần mềm ERP 24
1.2. CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ERP 26
1.2.1. Chất lượng thông tin 26
1.2.2. Chất lượng thông tin kế toán 32
1.2.2.1. Quan điểm hội đồng chuẩn mực kế toán tài chính Hoa kỳ FASB .34
1.2.2.2. Quan điểm hội đồngchuẩn mực kế toán quốc tế IASB 35
1.2.2.3. Quan điểm hội tụ IASB- FASB 37
1.2.2.4. Quan điểm chuẩn mực kế toán Việt Nam 38
1.2.2.5. Theo tiêu chuẩn của COBIT 39
1.2.3. Lựa chọn của luận án về tiêu chuẩn chất lượng thông tin thông tin kế toán trong môi trường ERP 40
1.3. ẢNH HƯỞNG CỦA ERP TỚI CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN ...43
1.3.1. Ảnh hưởng của ERP tới hệ thống thông tin kế toán 43
1.3.2. Ảnh hưởng của ERP tới chất lượng thông tin kế toán 47
CHƯƠNG 2. XÁC ĐỊNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ERP TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 51
2.1. CÁC QUAN ĐIỂM NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 51
2.1.1. Quan điểm sản phẩm cần phù hợp với người sử dụng 51
2.1.2. Quan điểm thông tin là một sản phẩm và bị ảnh hưởng bởi qui trình tạo sản phẩm 52
2.1.3. Quan điểm TQM và mô hình PSP/IP 52
2.1.4. Mô hình hệ thống hoạt động – quan điểm kết hợp kỹ thuật và xã hội ...54
2.1.5. Nhận xét các quan điểm ảnh hưởng nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng chất lượng thông tin kế toán 57
2.2. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH HỆ THỐNG HOẠT ĐỘNG ĐỂ XÂY DỰNG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 60
2.2.1. Lý do chọn mô hình hệ thống hoạt động để xây dựng mô hình nghiên cứu
............... ..................................................................................................60
2.2.2. Hệ thống ERP dưới góc nhìn của hệ thống hoạt động 64
2.2.3. Ứng dụng mô hình hệ thống hoạt động trong phân tích nhân tố ảnh hưởng chất lượng thông tin kế toán trong môi trường ERP 68
2.3. ĐẶC ĐIỂM ỨNG DỤNG ERP TẠI VIỆT NAM 91
2.3.1. Đặc điểm phần mềm ERP tại Việt Nam 91
2.3.2. Đặc điểm qui mô các doanh nghiệp ứng dụng ERP 93
2.3.3. Đặc điểm nhà tư vấn và triển khai ERP tại Việt Nam 94
2.3.4. Đặc điểm quản lý của các doanh nghiệp Việt Nam 96
2.3.5. Đặc điểm xử lý thông tin và hoạt động kế toán tại Việt Nam 98
2.3.6. Đặc điểm con người và văn hóa doanh nghiệp Việt Nam 99
2.3.7. Đặc điểm quản lý nhà nước và giám sát 100
2.3.8. Kết luận chung đặc điểm ứng dụng ERP tại ViệtNam ảnh hưởng tới nhân tố ảnh hưởng chất lượng thông tin kế toán 101
2.4. NHẬN DIỆN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ERP TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 102
2.5. KHẢO SÁT, PHÂN TÍCH VÀ KẾT LUẬN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG DỤNG ERP TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 105
2.5.1. Thiết kế câu hỏi khảo sát 105
2.5.2. Câu hỏi và giả thiết nghiên cứu 107
2.5.3. Phân tích kết quả khảo sát 108
2.5.3.1. Phân tích độ tin cậy thang đo và dữ liệu khảo sát 108
2.5.3.2. Phân tích sự khác biệt quan niệm giữa các đối tượng khảo sát về nhân tố ảnh hưởng chất lượng thông tin kế toán trong môi trường ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam 112
2.5.3.3. Đánh giá tổng quát trung bình các thành phần nhân tố 117
2.5.3.4. Phân tích khám phá nhân tố mới 121
2.5.4. Kết luận và bài học từ kết quả nghiên cứu 131
CHƯƠNG 3. KIỂM SOÁT CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ERP TẠI DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 136
3.1. KIỂM SOÁT NỘI BỘ VÀ MÔ HÌNH KIỂM SOÁT 136
3.2. QUẢN LÝ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ COBIT 140
3.2.1. Quản lý công nghệ thông tin 140
3.2.2. Khuôn mẫu CobiT 143
3.2.3. Qui trình ứng dụng CobiT vào quản lý hệ thống thông tin 151
3.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI VÀ SỬ DỤNG ERP TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 155
3.4. XÂY DỰNG KIỂM SOÁT CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ERP TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 165
3.4.1. Quan điểm chung về xây dựng giải pháp kiểm soát nhân tố 165
3.4.2. Kiểm soát nhân tố “Năng lực Ban quản lý và kiến thức nhà tư vấn triển khai ERP 167
3.4.3. Kiểm soát nhân tố “Kinh nghiệm, phương pháp của nhà tư vấn triển khai và chất lượng dữ liệu” 170
3.4.4. Kiểm soát nhân tố “Chất lượng phần mềm ERP” 181
3.4.5. Kiểm soát nhân tố “Thử nghiệm hệ thống và huấn luyện nhân viên” 182
3.4.6. Kiểm soát nhân tố “Đảm bảo hệ thống ERP tin cậy” 190
3.4.7. Kiểm soát nhân tố “Chính sách nhân sự và quản lý thông tin cá nhân”.193
3.5. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẢM BẢO DUY TRÌ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT
……………… .....................................................................................................194
3.5.1. Điều kiện xây dựng và duy trì hệ thống kiểm soát 195
3.5.2. Vấn đề đào tạo giáo dục 197
KẾT LUẬN 200
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Câu hỏi khảo sát các nhân tố ảnh hưởng chất lượng thông tin kế toán tại các doanh nghiệp việt nam trong môi trường ứng dụng ERP i
Phụ lục 2. Câu hỏi khảo sát tình hình thực tế kiểm soát ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam xii
Phụ lục 3. Kết quả xử lý đánh giá độ tin cậy thang đo và dữ liệu xvii
Phụ lục 4. Kết quả phân tích Kruskal – Wallis cho các biến có sự khác biệt giữa các đối tượng khảo sát xxv
Phụ lục 5. Kết quả xử lý one way –ANOVA các biến có sự khác biệt giữa các đối tượng khảo sát xxxi
Phụ lục 6. Trung bình thành phần nhân tố…………………………………xLvi. Phụ lục 7. Phân tích khám phá nhân tố…………………………………..........L.
Phụ lục 8. Tổng hợp kết quả khảo sát tình hình thực tế kiểm soát ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam……………………………………………………..Lxi
Phụ lục 9. Các vùng xử lý CNTT của CobiT ………………………………Lxvi Phụ lục 10. Liên kết mục tiêu CNTT và xử lý CNTT…………………….Lxviii Phụ lục 11. Danh sách các doanh nghiệp khảo sát vấn đề liên quan ERP…Lxx
DANH MỤC VIẾT TẮT
AICPA: Hiệp hội Kế toán viên công chứng Hoa Kỳ CEO: Giám đốc điều hành doanh nghiệp
CICA (Canadian Institute of Chartered Accountants) Hiệp hội kế toán viên công chứng Canada
CIO: Giám đốc/ quản lý CNTT
COBIT: (Control Objectives for Information and related Technology): Kiểm soát các vấn đề đối với thông tin và kỹ thuật liên quan.
COSO (the Committee of Sponsoring Organizations of Treadway Commission): Ủy ban chống gian lận báo cáo tài chính
CNTT: Công nghệ thông tin
FASB (Financial Accounting Standards Board): Hội đồng chuẩn mực kế toán tài chính Hoa Kỳ
IASB (International Accounting Standards Board): Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế
IT (Information Technology): Công nghệ thông tin ERP Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp.
MRP (Materials Requirement Planning): Hệ thống hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
MRP II (Manufacturing Requirement Planning): Hệ thống hoạch định sản xuất PMO (Project Management Officer): Quản lý dự án
PSP/IP (Product and Service Performance Model for Information Quality) : Mô hình thực hiện sản phẩm và dịch vụ cho chất lượng thông tin
TQM (Total Quality Management): Quản lý chất lượng toàn bộ
WS (work system): Hệ thống hoạt động Các vùng mục tiêu của CobiT
PO: Lập kế hoạch và tổ chức
AI: Hình thành và triển khai
DS: Phân phối và hỗ trợ
ME: Giám sát và đánh giá Sơ đồ RACI
R (Responsible): Người có trách nhiệm thực hiện
A (Accountable): Người có trách nhiệm giải trình, xét duyệt
C (Consulted): Người được tư vấn
I (Informed): Người được thông báo.