Phụ lục 3.14
Danh sách người được trưng cầu ý kiến, phỏng vấn
Họ và tên | Trình độ | Chức vụ - Nghề nghiệp | Đơn vị | |
1. | Hồ Tấn Cường | Phó GĐ phụ trách DL, Sở VH, TT&DL | Sở VH, TT&DL | |
2. | Trần Qúy Tấn | ThS | Trưởng phòng lữ hành | Sở VH, TT&DL |
3. | Trần Thị Thanh Bình | ĐH | Tổ trưởng | TTVH-DL HộiAn |
4. | Đoàn Văn Tín | Ths | Hướng dẫn viên QT | |
5. | Huỳnh Thanh Siêng | Ths | Giám đốc công ty lữ hành | Quảng Nam tour |
6. | Lê Thị Tuyết Thanh | Ths | Giảng viên dạy DL | ĐHQN |
7. | Trần Văn Tin | Người dân kinh doanh DL cộng đồng | Cẩm Thanh | |
8. | Nguyễn Thị Bích Loan | ĐH | Trưởng phòng kinh doanh | Khu DL Phú Ninh |
9. | Nguyễn Thị Thanh Trang | ĐH | Hướng dẫn viên | Công viên đất nung Thanh Hà |
10. | Nguyễn Văn Tùng | Quản lý | Làng Trà Quế | |
11. | Briu Thương | ĐH | Điều phối viên | Làng ZaRa |
12. | Ong Oanh | Người dân | Lộc Yên | |
13. | Nguyễn Thị Cúc | Nghệ nhân | Làng gốm Thanh Hà | |
14. | Nguyễn Lành |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Hợp Kết Quả Xác Định Điểm Dl Của Dn, Hướng Dẫn Viên Và Giảng Viên
- Ông/bà Cho Biết Đây Là Lần Thứ Mấy Ông Bà Tham Quan Dl Ở Quảng Nam?
- Theo Ông/bà, Thời Gian Khách Dl Có Thể Đến Đây Tham Quan Là (Có Thể Lựa Chọn Nhiều Phương Án):
- Xác định các điểm, tuyến du lịch ở tỉnh Quảng Nam - 29
- Xác định các điểm, tuyến du lịch ở tỉnh Quảng Nam - 30
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
Phụ lục 3.15
Danh sách công ty du lịch trả lời phiếu
Tên công ty | Địa chỉ | |
1. | Công ty Phú Lộc | 16 Phan Tình, Cửa Đại Hội An |
2. | Công ty TNHH MTV Tân Khang | Cẩm Thanh, Hội An, Quảng Nam |
3. | Công ty TNHH MTV DVDL Không gian Xanh | 290 Lý Thường Kiệt, Hội An |
4. | Công ty TNHH MTV DL Hội An Xanh | 672 Hai Bà Trưng, Hội An |
5. | Công ty cổ phần DV-TM Cù Lao Xanh | Cửa Đại, Hội An |
6. | Công ty TNHH MTV Đại Dương Xanh | 29 Huỳnh Ngọc Huệ, Hội An |
7. | Công ty TNHH Sông Hội | Cửa Đại Hội An |
8. | Công ty TNHH Thành Thúy | Hội An |
9. | Công ty DL Tường Vy | Cửa Đại, Hội An |
10. | Công ty cổ phần DV Biển Đảo | Phước Tân, Cửa Đại, Hội An |
11. | Công ty cổ phần DV-TM Cù Lao Chàm Xanh | Cửa Đại, Hội An |
12. | Công ty TNHH Thành Thúy | Lý Thường Kiệt, Hội An |
13. | Công ty DL Hải Đảo Xanh | Cửa Đại Hội An |
14. | Công ty DL Trần Khuê | Hai Bà Trưng, Hội An |
15. | Công ty DL Mắt biển | Cửa Đại Hội An |
16. | Công ty TNHH Biển Đảo | Cửa Đại, Hội An |
17. | Công ty TNHH Mục Tiêu | Tam Kỳ, Quảng Nam |
18. | Công ty cổ phần DL Đà Nẵng | 76 Hùng Vương Đà Nẵng |
19. | Công ty TNHH TM, DL&DV Mỹ Khê Xanh | 42 Thanh Duyên, Đà Nẵng |
20. | Công ty DL Việt Đà | 456 Lê Duẫn Đà Nẵng |
21. | Công ty cổ phần Truyền Thông và DL MCL | 98/5 Mai Lão Bạng, Đà Nẵng |
22. | Công ty TNHH DL-TM Hoàng Trà | 06 Lê Lợi, Đà Nẵng |
23. | Công ty TNHH DL Bốn Mùa | 162 Kỳ Đồng, Thanh Khê, Đà Nẵng |
24. | Việt Nam TravelMart | 68 Nguyễn Thị Minh Khai Đà Nẵng |
25. | Viettravel chi nhánh Đà Nẵng | 58 Pasteure, Đà Nẵng |
26. | Bến Thành Tourist | 214 Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng |
27. | Công ty DL Tân Hồng | 49 Lê Bá Trinh, Đà Nẵng |
28. | Công ty TNHH MTV Hà Phương VVN | 118 Đường 3/2, Đà Nẵng |
29. | Công ty TNHH DL Hành Trình Di sản | 119 Phạm Như Xương, Đà Nẵng |
30. | Inserimex Travel | 141 Chương Dương, Đà Nẵng |
31. | TT DL MICE VITOURS | 03 Nguyền Thị Minh Khai Đà Nẵng |
32. | Công ty TNHH TMDV Hành Trình Xanh | 116 Cách mạng tháng 8, Đà Nẵng |
Công Ty BIBI | 15 Lê Duẫn Đà Nẵng | |
34. | Saigontourist Đà Nẵng | 357 Phan Châu Trinh, Đà Nẵng |
35. | Công ty TNHH DL-TM Xuyên Á | 167 Trần Phú Đà Nẵng |
36. | Công ty TNHH TM-DV Biển Ngọc | 12 Lê Đình Dương, Đà Nẵng |
37. | Công ty DL Ánh Dương | Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng |
38. | Công ty DL Cánh diều Hồng | Lô 50 B24 Nguyễn Chích, Phường Hoà Minh, Quận Liên Chiểu |
39. | Công ty DL Đà Thành | Lô 10 B4.4 Trường Sa, Ngũ Hành Sơn, Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng |
40. | Đà Nẵng Xanh | 376 Nguyễn Tri Phương, Đà Nẵng |
Phụ lục 3.16
NỘI DUNG PHỎNG VẤN SÂU TẠI MỘT SỐ ĐIỂM DU LỊCH PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
A. Dùng phỏng vấn cán bộ quản lý, giảng viên và hướng dẫn viên
I. Thông tin người được phỏng vấn
- Họ và tên: Tuổi Giới tính
- Công việc phụ trách: Chức vụ
- Thời gian phụ trách công việc hiện nay:
II. Nội dung phỏng vấn sâu tại điểm và tuyến du lịch
1. Các điểm DL lựa chon phỏng vấn sâu: làng Thanh Hà, Trà Quế, Zara, Phú Ninh, Kỳ Anh, Lộc Yên, Tam Thanh, phố cổ
1.1. Anh/chị đánh giá như thế nào về sức HD/sức hút của điểm DL ……… đối với khách DL nội địa và QT?
1.2. Anh/chị đánh giá như thế nào về hiện trạng thu hút khách của điểm DL…… ?
1.3. Anh/chị đánh giá như thế nào về hiện trạng cơ sở vật chất tại điểm DL …..?
1.4. Anh/chị đánh giá như thế nào về hiện trạng hệ thống giao thông, thông tin liên lạc tại điểm DL?
1.5. Anh/chị đánh giá như thế nào về hiện trạng công tác quản lý DL tại điểm DL………?
1.6. Anh/chị đánh giá như thế nào về chất lượng phục vụ và các DV tại tại điểm DL………?
1.7. Anh/chị đánh giá như thế nào về khả năng LK, kết nối giữa điểm DL……… với các điểm DL khác?
1.8. Anh/chị đánh giá như thế nào về công tác xúc tiến quảng bá tại điểm DL………?
1.9. Theo Anh/chị đánh giá như thế nào về khả năng cạnh tranh của điểm DL……với các điểm DL trong KV?
1.10.Theo Anh/chị Quảng Nam cần đầu tư như thế nào để phát triển điểm DL………. trong thời gian tới?
2. Về tuyến du lịch
2.1 Anh/chị đánh giá như thế nào về hiện trạng hoạt động của các tuyến DL ở Quảng Nam?
2.2 Anh/chị đánh giá như thế nào về hệ thống DV trên các tuyến DL ở Quảng Nam?
2.3 Theo anh chị, cơ cấu điểm, tuyến DL ở Quảng Nam đã hợp lý chưa?
2.4 Anh/chị đánh giá như thế nào về chất lượng giao thông của các tuyến DL ở Quảng Nam?
2.5 Anh/chị đánh giá như thế nào về mức độ LK giữa các tuyến DL ở Quảng Nam với các tuyến DL trong KV và QT?
2.6 Theo anh chị, cần phải làm gì để nâng cao chất lượng các tuyến DL ở Quảng Nam?
B. Phỏng vấn người dân tại các điểm DL (làng Thanh Hà, Trà Quế, Zara, Phú Ninh, Kỳ Anh, Lộc Yên, Tam Thanh, phố cổ)
I. Thông tin người được phỏng vấn
- Họ và tên: Tuổi Giới tính
- Công việc hiện nay
II. Nội dung phỏng vấn
1. Ông /bà đánh giá như thế nào về hiện trạng phát triển DL tại làng của mình?
2. Ông/bà đã tham gia làm gì để phục vụ khách DL?
3. Ông /bà được hưởng lợi gì từ phát triển DL tại làng của mình?
4. Hàng tháng ông bà thu được bao nhiêu tư hoạt động DL của làng?
5. Theo ông/bà từ khi có hoạt động DL đời sống của người dân thay đổi như thế nào?
6. Công tác quản lý hoạt động DL của làng đã hợp lý chưa?
7. Làng cần làm gì để cho khách DL đến đông hơn?
8. Ông bà có kiến nghị gì với các cấp để thúc đẩy DL ở làng phát triển?
Phụ lục 3.17
PHIẾU KHẢO SÁT ĐIỂM DU LỊCH:…………………....
(Dành cho NCS trực tiếp khảo sát)
1. Vị trí điểm:
…………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………........
2. Loại hình điểm:…………………………………………………
……………
3. Hiện trạng phát triển….………………………………..…………................
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… 4. TN DL:………………… ………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…
5. Các ĐK phát triển DL:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…Các sản phẩm DL có thể khai thác:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Công tác tổ chức quản lý và hiệu quả KT
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Những hạn chế cần khắc phục:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ngày tháng năm 201
NCS khảo sát
Phụ lục 4.1
Thị trường mục tiêu phân theo loại hình du lịch
Mục đích đi DL | |||||||||||||
T/quan Di sản | Thương mại, công vụ | Tìm hiểu VH, LS | Mua bán đồ lưu niệm | Thăm thân | ẩm thực | Hội nghị, hội thảo | VCGT-Thể thao | DL sinh thái | Nghỉ dưỡng | LH | Tắm biển | ||
Tây Âu | Pháp | *** | *** | *** | *** | *** | *** | *** | *** | *** | *** | *** | *** |
Anh | *** | *** | *** | *** | ** | ** | ** | *** | * | * | * | ||
Đức | *** | ** | *** | ** | *** | ** | * | *** | * | ||||
Thụy Sỹ | ** | ** | * | * | * | ||||||||
Hà Lan | ** | * | * | * | |||||||||
Đan Mạch | ** | * | * | * | |||||||||
Châu Á - Thái Bình Dương | Nhật | *** | *** | *** | ** | *** | *** | ** | ** | * | ** | ||
Trung Quốc | *** | *** | * | ** | * | *** | ** | * | |||||
Úc | *** | *** | ** | *** | * | ** | |||||||
Niu Dilân | *** | ** | *** | ** | ** | * | ** | ||||||
ASEAN | *** | *** | *** | * | *** | ** | *** | *** | |||||
Hàn Quốc | *** | *** | * | * | |||||||||
Bắc Mỹ | Mỹ | *** | *** | ** | *** | *** | *** | * | ** | ** | * | ** | ** |
Canada | *** | *** | * | *** | *** | ** | * | * | * | ** |
Nguồn: Quy hoạch DL Quảng Nam (điều chỉnh) đến 2015, tầm nhìn 2020
Chú thích: *** Tiềm năng lớn, trọng điểm; ** Tiềm năng vừa, * Tiềm năng nhỏ
Phụ lục 4.2
Mô hình quản lý điểm, tuyến du lịch Mô hình 1: BQL điểm DL (quy mô lớn)
Hợp tác xã /Ban quản lý điểm DL
Bộ phận quản lý tài nguyên và phát triển sản phẩm DL
Bộ phận dịch vụ DL
Hướng | Ăn | |||||||||||||
Phát | An | Vé và | dẫn và | Lưu | uống | Vui | Dịch | |||||||
triển | ninh, | kiểm | vận | trú | và | chơi | vụ | |||||||
sản | môi | soát vé | chuyển | hàng | giải | khác | ||||||||
phẩm | trường | nội bộ | lưu | trí | ||||||||||
niệm |