Tổng Số Ấn Phẩm Quảng Bá Du Lịch Phú Yên Được Phát Hành Đến Năm 2017


11. Nguyễn Kiên Trường (2004), “Quảng cáo và Ngôn ngữ quảng cáo”, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh.

12. Nguyễn Thị Thống Nhất (2010), “Chiến lược Marketing địa phương nhằm thu hút khách du lịch đến Thành phố Đà Nẵng”, Tạp chí khoa học và công nghệ, số 5/2010,tr 215 - 224.

13. Ngô Thị Diệu An & Nguyễn Thị Oanh Kiều (2014), “Giáo trình tổng quan Du lịch”, Nhà xuất bản Đà Nẵng.

14. Trần Thị Minh Hòa (2011), “Tập bài giảng marketing điểm đến du lịch”, ĐHKHXH & NV, ĐHQG Hà Nội.

15. Trần Minh Đạo (2012), “Giáo trình Marketing căn bản”, Nhà xuất bản Đại học Kinh Tế Quốc Dân.

16. Vò Văn Thành (2015), “Tổng quan du lịch”, Nhà xuất bản Văn hóa - Nghệ Thuật.

17. Vũ Đức Minh (2008), “Giáo trình Tổng quan du lịch”, Nhà xuất bản Thống Kê

18. SVHTTDL tỉnh Phú Yên (2012), “Quyết định số 971/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đề án Phát triển sản phẩm du lịch cộng đồng tại làng rau Ngọc Lãng - xã Bình Ngọc”, Phú Yên

19. SVHTTDL tỉnh Phú Yên (2012), “Quyết định số 128/QĐ-UBND, ngày 19/01/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Phú Yên giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025”, Phú Yên.

20. Quốc hội (2017), “Luật du lịch Việt Nam sửa đổi năm 2017”, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

21. Quốc hội (2012), “Luật Quảng Cáo năm 2012 và văn bản hướng dẫn thi hành”, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

22. Vò Minh Tín (2015), “Nâng cao hiệu quả hoạt động xúc tiến du lịch tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2015 - 2020”, Tạp chí khoa học Đại học Văn Hiến, số 11, tháng 5/2016,tr 95 - 102

Danh mục tài liệu tham khảo Tiếng Anh


23. Alastair, M. Morrison (2013), “Marketing and Managing Tourism Destinations” Routledge

24. Bagozzi (1998), “A general approach for representing constructs in organizational research”, Sage Publications

25. Lawton, L & Weaver, D (2005), “Tourism Management”, 3rdedn., John Wiley & Son, Australia

26. Middleton (2003), “Destination Marketing Organizations”1st published by Elsevier

27. Phillip Kotler (2003), “Marketing Insight from A to Z”, John Wiley & Sons., Inc

28. Phillip Kotler (2007), “Marketing Management”, Prentice Hall of India

29. Simon Hudson(2008), “Tourism and Hospitality Maketing, a global perpective”, Sage Publication Ltd, London, UK

30. UNWTO (2005), “ A practical guide to tourism destination management”


PHỤ LỤC 1: TỔNG SỐ ẤN PHẨM QUẢNG BÁ DU LỊCH PHÚ YÊN ĐƯỢC PHÁT HÀNH ĐẾN NĂM 2017


Năm

Tên Ấn phẩm

Số lượng phát hành

Cơ quan chủ biên


2013

Cẩm nang Du lịch Phú Yên

4,000


Sở VHTTDL

tỉnh Phú Yên

Bản đồ Du lịch Phú Yên

4,000

Tập gấp Di tích Thành An Thổ

3,000

Tập gấp Di tích Tàu không số Vũng Rô

3,000

Tập gấp Di tích Mộ và đề thờ Lương Văn Chánh

3,000

Tập gấp Vịnh Xuân Đài

3,000

Tập gấp Đầm Ô Loan

3,000

Tập gấp Gành Đá Día

3,000

Tập gấp Tháp Nhạn

3,000

Tập gấp Chùa Đá Trăng

3,000

Tập gấp Thành An Thổ

3,000

Tập gấp Bãi Môn - Mũi Điện

3,000


2014

Ký yếu Festival Thủy Sản

400

Tập gấp Núi Đá Bia

3,000

Tập gấp Đền thời Lương Văn Chánh

3,000

Tập gấp Căn cứ tỉnh Phú Yên trong kháng chiến Chống Mỹ

3,000

Tập gấp Vũng Rô

3,000

Logo Du lịch Phú Yên

1,000

Đĩa phim DVD giới thệu về Phú Yên

100

Cẩm nang Phú Yên điểm đến hấp dẫn và thân thiện (Tiếng Nga)

100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.

Giải pháp đẩy mạnh hoạt động chiêu thị promotion điểm đến du lịch tỉnh Phú Yên - 14




Đĩa Cẩm nang Tiếng Nga

100


Bản đồ Du lịch Phú Yên (Tái bản)

4,000


2015

Túi xách giấy Du lịch Phú Yên

220

Cẩm nang Du lịch Phú Yên (Tái bản)

2,000

Tập gấp Núi Đá Bia

1,400

Tập gấp Đền thờ Lương Văn Chánh

1,400

Tập gấp Căn cứ tỉnh Phú Yên

1,400


2017

Cẩm nang Du lịch Phú Yên (Tái bản)

3,000

Bản đồ Du lịch Phú Yên

3,000

Túi xách giấy Du lịch Phú Yên

1,000


* Năm 2013 - Là tổng số ấn phẩm mang sang từ năm 2012 do thành lập TTTTXTDL tỉnh Phú Yên

* Năm 2016 - Không phát hành ẩn phẩm mới


Nguồn: TTTTXTDL tỉnh Phú Yên


PHỤ LỤC 2: NGÂN SÁCH XÚC TIẾN DU LỊCH NĂM 2012 - 2016

Các công cụ xúc tiến

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Ấn phẩm du lịch


70,000,000


56,000,000


61,950,000


22,470,000

0

Quảng cáo


50,000,000


60,000,000


100,000,000


70,000,000

0

Truyền thông


130,000,000


110,000,000


150,000,000


170,000,000


180,000,000

Mạng Internet và website


20,000,000


27,000,000


28,000,000


22,000,000


25,000,000

Cộng


270,000,000


253,000,000


339,950,000


284,470,000


205,000,000


Nguồn: TTTTXTDL tỉnh Phú Yên


PHỤ LỤC 3: CÁC CHỈ TIÊU DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN GIAI ĐOẠN 2011 - 2016



Nội dung


Đv tính


2011


2012


2013


2014


2015

Tốc độ tăng

trưởng bình quân hàng năm 2011 -

2015


2016

Số cơ sở lưu trú du lịch được quản lý. Trong đó:

Cơ sở

108

117

120

125

130

5.4%

135

+ Khách sạn 3 đến 5 sao

Cơ sở

4

4

5

5

5

-

6

+ Khách sạn 1 đến 2 sao

Cơ sở

35

40

43

43

46

-

49

+ Nhà nghỉ đạt tiêu chuẩn kinh doanh du lịch

Cơ sở

34

41

51

54

58

-

61

+ Cơ sở lưu trú đang làm thủ tục đăng ký thẩm định công nhận đạt tiêu chuẩn

Cơ sở

35

32

21

23

21

-

19

Công suất sử dụng phòng trung bình

%

51

51

52

52

53

-

54

Số buồng/phòng lưu trú du lịch được quản lý

Buồng

2,370

2,435

2,508

2,551

2,660

6.2%

2,769

Tổng số lượt khách du lịch

Lượt

530,000

550,000

600,000

755,200

900,000

20%

1,000,000

+ Khách quốc tế

Lượt

40,000

53,000

60,000

52,000

45,000

17%

50,000

+ Khách nội địa

Lượt

490,000

497,000

540,000

703,200

855,000

20.2%

950,000

Số lượt khách được các cơ sở lưu trú du lịch đón tiếp

Trong đó:


Lượt


500,200


500,700


521,600


585,000


713,163


18.0%


874,067

+ Khách nội địa

Lượt

470,000

460,600

491,900

565,700

708,417

18.7%

867,868

+ Khách quốc tế

Lượt

30,000

40,100

29,700

19,300

4,746

9.5%

6,199



Số ngày khách lưu trú (khách có nghỉ qua đêm)

Ngày

318,127

348,325

366,163

418,275

634,718

28.60%

765,000

+ Khách nội địa

Ngày

267,127

279,353

312,703

379,775

622,007

31%

736,440

+ Khách quốc tế

Ngày

51,000

68,972

53,460

38,500

12,711

20%

28,560

Ngày lưu trú trung bình

Ngày

1.2

1.3

1.3

1.4

1.5

-

1.7

Doanh thu từ hoạt động trong lĩnh vực du lịch. Trong đó:

Triệu đồng

450,000

500,000

540,000

675,060

850,000

27.8%

1,000,000

+ Doanh thu từ các cơ sở lưu trú du lịch

Triệu đồng

135,000

160,000

178,200

229,520

280,500

-

330,000

Tổng số lao động hoạt động trong lĩnh vực du lịch

Người

3,300

3,310

3,600

3,620

3,635

10.4%

3,700

Nguồn: SVHTTDL tỉnh Phú Yên



PHỤ LỤC 4: TỈ LỆ % DOANH THU TỪ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN


Chỉ tiêu

2011

2012

2013

2014

2015

2016

Cơ sở lưu trú du lịch

30%

32%

33%

34%

33%

33%

Ăn uống

50%

51%

53%

57%

58%

57%

Lữ hành

1.9%

2.1%

3.1%

1.5%

1.6%

1.7%

Mua sắm

6.3%

5.7%

7.6%

6.1%

6.5%

6.7%

Khác

11.8%

9.2%

3.3%

1.4%

0.9%

1.6%


Nguồn: TTTTXTDL tỉnh Phú Yên

Xem tất cả 131 trang.

Ngày đăng: 22/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí