11. Nguyễn Kiên Trường (2004), “Quảng cáo và Ngôn ngữ quảng cáo”, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh.
12. Nguyễn Thị Thống Nhất (2010), “Chiến lược Marketing địa phương nhằm thu hút khách du lịch đến Thành phố Đà Nẵng”, Tạp chí khoa học và công nghệ, số 5/2010,tr 215 - 224.
13. Ngô Thị Diệu An & Nguyễn Thị Oanh Kiều (2014), “Giáo trình tổng quan Du lịch”, Nhà xuất bản Đà Nẵng.
14. Trần Thị Minh Hòa (2011), “Tập bài giảng marketing điểm đến du lịch”, ĐHKHXH & NV, ĐHQG Hà Nội.
15. Trần Minh Đạo (2012), “Giáo trình Marketing căn bản”, Nhà xuất bản Đại học Kinh Tế Quốc Dân.
16. Vò Văn Thành (2015), “Tổng quan du lịch”, Nhà xuất bản Văn hóa - Nghệ Thuật.
17. Vũ Đức Minh (2008), “Giáo trình Tổng quan du lịch”, Nhà xuất bản Thống Kê
18. SVHTTDL tỉnh Phú Yên (2012), “Quyết định số 971/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đề án Phát triển sản phẩm du lịch cộng đồng tại làng rau Ngọc Lãng - xã Bình Ngọc”, Phú Yên
19. SVHTTDL tỉnh Phú Yên (2012), “Quyết định số 128/QĐ-UBND, ngày 19/01/2012 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Phú Yên giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025”, Phú Yên.
20. Quốc hội (2017), “Luật du lịch Việt Nam sửa đổi năm 2017”, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
21. Quốc hội (2012), “Luật Quảng Cáo năm 2012 và văn bản hướng dẫn thi hành”, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
22. Vò Minh Tín (2015), “Nâng cao hiệu quả hoạt động xúc tiến du lịch tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2015 - 2020”, Tạp chí khoa học Đại học Văn Hiến, số 11, tháng 5/2016,tr 95 - 102
Danh mục tài liệu tham khảo Tiếng Anh
23. Alastair, M. Morrison (2013), “Marketing and Managing Tourism Destinations” Routledge
24. Bagozzi (1998), “A general approach for representing constructs in organizational research”, Sage Publications
25. Lawton, L & Weaver, D (2005), “Tourism Management”, 3rdedn., John Wiley & Son, Australia
26. Middleton (2003), “Destination Marketing Organizations”1st published by Elsevier
27. Phillip Kotler (2003), “Marketing Insight from A to Z”, John Wiley & Sons., Inc
28. Phillip Kotler (2007), “Marketing Management”, Prentice Hall of India
29. Simon Hudson(2008), “Tourism and Hospitality Maketing, a global perpective”, Sage Publication Ltd, London, UK
30. UNWTO (2005), “ A practical guide to tourism destination management”
PHỤ LỤC 1: TỔNG SỐ ẤN PHẨM QUẢNG BÁ DU LỊCH PHÚ YÊN ĐƯỢC PHÁT HÀNH ĐẾN NĂM 2017
Tên Ấn phẩm | Số lượng phát hành | Cơ quan chủ biên | |
2013 | Cẩm nang Du lịch Phú Yên | 4,000 | Sở VHTTDL tỉnh Phú Yên |
Bản đồ Du lịch Phú Yên | 4,000 | ||
Tập gấp Di tích Thành An Thổ | 3,000 | ||
Tập gấp Di tích Tàu không số Vũng Rô | 3,000 | ||
Tập gấp Di tích Mộ và đề thờ Lương Văn Chánh | 3,000 | ||
Tập gấp Vịnh Xuân Đài | 3,000 | ||
Tập gấp Đầm Ô Loan | 3,000 | ||
Tập gấp Gành Đá Día | 3,000 | ||
Tập gấp Tháp Nhạn | 3,000 | ||
Tập gấp Chùa Đá Trăng | 3,000 | ||
Tập gấp Thành An Thổ | 3,000 | ||
Tập gấp Bãi Môn - Mũi Điện | 3,000 | ||
2014 | Ký yếu Festival Thủy Sản | 400 | |
Tập gấp Núi Đá Bia | 3,000 | ||
Tập gấp Đền thời Lương Văn Chánh | 3,000 | ||
Tập gấp Căn cứ tỉnh Phú Yên trong kháng chiến Chống Mỹ | 3,000 | ||
Tập gấp Vũng Rô | 3,000 | ||
Logo Du lịch Phú Yên | 1,000 | ||
Đĩa phim DVD giới thệu về Phú Yên | 100 | ||
Cẩm nang Phú Yên điểm đến hấp dẫn và thân thiện (Tiếng Nga) | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Hợp Các Hoạt Động Truyền Thông Nổi Bật Năm 2012 - 2017
- Giải Pháp Đẩy Mạnh Hoạt Động Chiêu Thị (Promotion) Điểm Đến Du Lịch Tỉnh Phú Yên
- Đẩy Mạnh Hoạt Động Khai Thác Internet/truyền Thông Tích Hợp
- Giải pháp đẩy mạnh hoạt động chiêu thị promotion điểm đến du lịch tỉnh Phú Yên - 15
- Giải pháp đẩy mạnh hoạt động chiêu thị promotion điểm đến du lịch tỉnh Phú Yên - 16
Xem toàn bộ 131 trang tài liệu này.
Đĩa Cẩm nang Tiếng Nga | 100 | |
Bản đồ Du lịch Phú Yên (Tái bản) | 4,000 | |
2015 | Túi xách giấy Du lịch Phú Yên | 220 |
Cẩm nang Du lịch Phú Yên (Tái bản) | 2,000 | |
Tập gấp Núi Đá Bia | 1,400 | |
Tập gấp Đền thờ Lương Văn Chánh | 1,400 | |
Tập gấp Căn cứ tỉnh Phú Yên | 1,400 | |
2017 | Cẩm nang Du lịch Phú Yên (Tái bản) | 3,000 |
Bản đồ Du lịch Phú Yên | 3,000 | |
Túi xách giấy Du lịch Phú Yên | 1,000 |
* Năm 2013 - Là tổng số ấn phẩm mang sang từ năm 2012 do thành lập TTTTXTDL tỉnh Phú Yên
* Năm 2016 - Không phát hành ẩn phẩm mới
Nguồn: TTTTXTDL tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC 2: NGÂN SÁCH XÚC TIẾN DU LỊCH NĂM 2012 - 2016
Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | Năm 2016 | |
Ấn phẩm du lịch | 70,000,000 | 56,000,000 | 61,950,000 | 22,470,000 | 0 |
Quảng cáo | 50,000,000 | 60,000,000 | 100,000,000 | 70,000,000 | 0 |
Truyền thông | 130,000,000 | 110,000,000 | 150,000,000 | 170,000,000 | 180,000,000 |
Mạng Internet và website | 20,000,000 | 27,000,000 | 28,000,000 | 22,000,000 | 25,000,000 |
Cộng | 270,000,000 | 253,000,000 | 339,950,000 | 284,470,000 | 205,000,000 |
Nguồn: TTTTXTDL tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC 3: CÁC CHỈ TIÊU DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN GIAI ĐOẠN 2011 - 2016
Đv tính | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm 2011 - 2015 | 2016 | |
Số cơ sở lưu trú du lịch được quản lý. Trong đó: | Cơ sở | 108 | 117 | 120 | 125 | 130 | 5.4% | 135 |
+ Khách sạn 3 đến 5 sao | Cơ sở | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | - | 6 |
+ Khách sạn 1 đến 2 sao | Cơ sở | 35 | 40 | 43 | 43 | 46 | - | 49 |
+ Nhà nghỉ đạt tiêu chuẩn kinh doanh du lịch | Cơ sở | 34 | 41 | 51 | 54 | 58 | - | 61 |
+ Cơ sở lưu trú đang làm thủ tục đăng ký thẩm định công nhận đạt tiêu chuẩn | Cơ sở | 35 | 32 | 21 | 23 | 21 | - | 19 |
Công suất sử dụng phòng trung bình | % | 51 | 51 | 52 | 52 | 53 | - | 54 |
Số buồng/phòng lưu trú du lịch được quản lý | Buồng | 2,370 | 2,435 | 2,508 | 2,551 | 2,660 | 6.2% | 2,769 |
Tổng số lượt khách du lịch | Lượt | 530,000 | 550,000 | 600,000 | 755,200 | 900,000 | 20% | 1,000,000 |
+ Khách quốc tế | Lượt | 40,000 | 53,000 | 60,000 | 52,000 | 45,000 | 17% | 50,000 |
+ Khách nội địa | Lượt | 490,000 | 497,000 | 540,000 | 703,200 | 855,000 | 20.2% | 950,000 |
Số lượt khách được các cơ sở lưu trú du lịch đón tiếp Trong đó: | Lượt | 500,200 | 500,700 | 521,600 | 585,000 | 713,163 | 18.0% | 874,067 |
+ Khách nội địa | Lượt | 470,000 | 460,600 | 491,900 | 565,700 | 708,417 | 18.7% | 867,868 |
+ Khách quốc tế | Lượt | 30,000 | 40,100 | 29,700 | 19,300 | 4,746 | 9.5% | 6,199 |
Ngày | 318,127 | 348,325 | 366,163 | 418,275 | 634,718 | 28.60% | 765,000 | |
+ Khách nội địa | Ngày | 267,127 | 279,353 | 312,703 | 379,775 | 622,007 | 31% | 736,440 |
+ Khách quốc tế | Ngày | 51,000 | 68,972 | 53,460 | 38,500 | 12,711 | 20% | 28,560 |
Ngày lưu trú trung bình | Ngày | 1.2 | 1.3 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | - | 1.7 |
Doanh thu từ hoạt động trong lĩnh vực du lịch. Trong đó: | Triệu đồng | 450,000 | 500,000 | 540,000 | 675,060 | 850,000 | 27.8% | 1,000,000 |
+ Doanh thu từ các cơ sở lưu trú du lịch | Triệu đồng | 135,000 | 160,000 | 178,200 | 229,520 | 280,500 | - | 330,000 |
Tổng số lao động hoạt động trong lĩnh vực du lịch | Người | 3,300 | 3,310 | 3,600 | 3,620 | 3,635 | 10.4% | 3,700 |
Nguồn: SVHTTDL tỉnh Phú Yên
PHỤ LỤC 4: TỈ LỆ % DOANH THU TỪ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | |
Cơ sở lưu trú du lịch | 30% | 32% | 33% | 34% | 33% | 33% |
Ăn uống | 50% | 51% | 53% | 57% | 58% | 57% |
1.9% | 2.1% | 3.1% | 1.5% | 1.6% | 1.7% | |
Mua sắm | 6.3% | 5.7% | 7.6% | 6.1% | 6.5% | 6.7% |
Khác | 11.8% | 9.2% | 3.3% | 1.4% | 0.9% | 1.6% |
Nguồn: TTTTXTDL tỉnh Phú Yên