CÔNG TY TNHH MTV KD CBLT HIẾU NHÂN
Địa chỉ: Ấp Thạnh Hưng 1, Xã Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/12/2016 đến ngày 31/12/2016
Tài khoản: 1541(TP1) – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Ghi Nợ TK 1541 | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Số tiền | Chia ra | ||||
Lúa jasmine | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 |
- Số tồn đầu kỳ | |||||||
- Số phát sinh trong kỳ | |||||||
01/12 | 01/12 | Mua 576.172 kg lúa Jasmine tươi | 1111 | 2.938.477.200 | 2.938.477.200 | ||
02/12 | 02/12 | Mua 499.625 kg lúa Jasmine tươi | 1111 | 2.548.087.500 | 2.548.087.500 | ||
03/12 | 03/12 | Mua 238.472 kg lúa Jasmine tươi | 1111 | 1.216.207.200 | 1.216.207.200 | ||
04/12 | 04/12 | Mua 403.547 kg lúa Jasmine tươi | 1111 | 2.058.089.700 | 2.058.089.700 | ||
05 – 31/12 | 05 – 31/12 | Mua 11.491.280 kg lúa Jasmine tươi | 1111 | 59.983.572.400 | 59.983.572.400 | ||
- Cộng số phát sinh | 68.744.434.000 | 68.744.434.000 | |||||
- Ghi có tài khoản 1541 | 155 | 68.744.434.000 | |||||
- Số dư cuối kỳ | 154 | X | X |
Có thể bạn quan tâm!
- Ưu – Nhược Điểm Và Điều Kiện Vận Dụng Mô Hình Abc
- Đặc Điểm Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý Của Công Ty
- Thực Trạng Công Tác Hạch Toán Chi Phí Sản Xuất Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Tại Công Ty Tnhh Mtv Kinh Doanh Chế Biến Lương Thực Hiếu Nhân
- Vận dụng phương pháp tính giá trên cơ sở hoạt động ABC tại Công ty TNHH MTV Kinh Doanh Chế Biến Lương Thực Hiếu Nhân - 9
- Đánh Giá Sản Phẩm Dở Dang Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Tại Công Ty
- Vận Dụng Phương Pháp Tính Giá Abc Tại Công Ty Tnhh Mtv Kinh Doanh Chế Biến Lương Thực Hiếu Nhân
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Người ghi sổ (Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
CÔNG TY TNHH MTV KD CBLT HIẾU NHÂN
Địa chỉ: Ấp Thạnh Hưng 1, Xã Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/12/2016 đến ngày 31/12/2016
Tài khoản: 1541(TP2) – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Ghi Nợ TK 1541 | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Số tiền | Chia ra | ||||
Lúa 5451 | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 |
- Số tồn đầu kỳ | |||||||
- Số phát sinh trong kỳ | |||||||
01/12 | PX12/16 – 00001 | 01/12 | Xuất251.930 kg lúa 5451 | 1521 | 1.276.025.450 | 1.276.025.450 | |
04/12 | PX12/16 – 00007 | 04/12 | Xuất 236.410 kg lúa 5451 | 1521 | 1.197.416.650 | 1.197.416.650 | |
05 – 08/12 | PX12/16 – 00010 | 05 – 08/12 | Xuất630.773 kg lúa 5451 | 1521 | 3.090.787.700 | 3.090.787.700 | |
09 – 18/12 | 09 – 18/12 | Mua 3.241.736 kg lúa 5451 | 1111 | 15.186.813.450 | 15.186.813.450 | ||
- Cộng số phát sinh | 20.751.043.250 | 20.751.043.250 | |||||
- Ghi có tài khoản 1541 | 155 | 20.751.043.250 | |||||
- Số dư cuối kỳ | 154 | X | X |
Người ghi sổ (Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
CÔNG TY TNHH MTV KD CBLT HIẾU NHÂN
Địa chỉ: Ấp Thạnh Hưng 1, Xã Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/12/2016 đến ngày 31/12/2016
Tài khoản: 1541(TP3) – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Ghi Nợ TK 1541 | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Số tiền | Chia ra | ||||
Lúa ST21 | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 |
- Số tồn đầu kỳ | |||||||
- Số phát sinh trong kỳ | |||||||
02/12 | 02/12 | Mua 487.872 kg lúa ST21 tươi | 1111 | 2.658.902.400 | 2.658.902.400 | ||
03/12 | 03/12 | Mua 167.741 kg lúa ST21 tươi | 1111 | 914.188.450 | 914.188.450 | ||
06/12 | 06/12 | Mua 547.844 kg lúa ST21 tươi | 1111 | 2.985.749.800 | 2.985.749.800 | ||
07 – 24/12 | 07 – 24/12 | Mua6.829.769 kg lúa ST21 tươi | 1111 | 37.712.064.600 | 37.712.064.600 | ||
- Cộng số phát sinh | 44.270.905.250 | 44.270.905.250 | |||||
- Ghi có tài khoản 1541 | 155 | 44.270.905.250 | |||||
- Số dư cuối kỳ | 154 | X | X |
Người ghi sổ (Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
CÔNG TY TNHH MTV KD CBLT HIẾU NHÂN
Địa chỉ: Ấp Thạnh Hưng 1, Xã Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/12/2016 đến ngày 31/12/2016
Tài khoản: 1541(TP4) – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Ghi Nợ TK 1541 | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Số tiền | Chia ra | ||||
Lúa KDM | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 |
- Số tồn đầu kỳ | |||||||
- Số phát sinh trong kỳ | |||||||
01/12 | PX12/16 – 00002 | 01/12 | Xuất 135.471 kg lúa KDM | 1521 | 812.826.000 | 812.826.000 | |
03/12 | PX12/16 – 00006 | 03/12 | Xuất 595.848 kg lúa KDM | 1521 | 3.575.088.000 | 3.575.088.000 | |
04/12 | 04/12 | Mua 257.421 kg lúa KDM | 1111 | 1.441.557.600 | 1.441.557.600 | ||
27 – 29/12 | 27 – 29/12 | Mua 1.298.843 kg lúa KDM | 1111 | 7.330.492.400 | 7.330.492.400 | ||
- Cộng số phát sinh | 13.159.964.000 | 13.159.964.000 | |||||
- Ghi có tài khoản 1541 | 155 | 13.159.964.000 | |||||
- Số dư cuối kỳ | 154 | X | X |
Người ghi sổ (Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
CÔNG TY TNHH MTV KD CBLT HIẾU NHÂN
Địa chỉ: Ấp Thạnh Hưng 1, Xã Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/12/2016 đến ngày 31/12/2016
Tài khoản: 1541(TP5) – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Ghi Nợ TK 1541 | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Số tiền | Chia ra | ||||
Nếp | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 |
- Số tồn đầu kỳ | |||||||
- Số phát sinh trong kỳ | |||||||
12/12 | PX12/16 – 00018 | 12/12 | Xuất kho 266.400 kg nếp | 1521 | 1.758.240.000 | 1.758.240.000 | |
13/12 | PX12/16 – 00019 | 13/12 | Xuất kho 121.200 kg nếp | 1521 | 799.920.000 | 799.920.000 | |
14/12 | PX12/16 – 00023 | 14/12 | Xuất kho 154.600 kg nếp | 1521 | 1.020.360.000 | 1.020.360.000 | |
15/12 | 15/12 | Mua 45.690 kg nếp khô về sử dụng ngay | 1111 | 301.554.000 | 301.554.000 | ||
- Cộng số phát sinh | 3.880.074.000 | 3.880.074.000 | |||||
- Ghi có tài khoản 1541 | 155 | 3.880.074.000 | |||||
- Số dư cuối kỳ | 154 | X | X |
Người ghi sổ (Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
3.2.3.2. Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm chi phí tiền lương của công nhân ở các khâu sấy lúa, xay xát lúa, canh bồn, bỏ thẻ, xếp bao,v.v., tiền lương công nhân thuê ngoài. Ngoài ra, chi phí nhân công trực tiếp còn bao gồm các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) phải trả của công nhân trực tiếp sản xuất.
Chi phí tiền lương được tập hợp riêng cho từng sản phẩm sản xuất. Các lao động thuê ngoài không trích các khoản theo tỷ lệ quy định.
Xuất phát từ đặc điểm tổ chức sản xuất yêu cầu của công tác quản lý, Công ty đang áp dụng hình thức trả lương như sau:
Hình thức trả lương theo sản phẩm: được áp dụng cho lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm là những lao động thuê ngoài không ký hợp đồng lao động và những lao động có ký kết hợp đồng lao động. Ở hình thức này, Công ty đã xây dựng bảng đơn giá tiền lương cho từng công việc cụ thể. Căn cứ vào khối lượng sản phẩm hoàn thành đúng yêu cầuvà bảng đơn giá tiền lương để xác định tiền lương cho từng người lao động.
Tổng lương sản phẩm (tháng) =
Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành của x từng công đoạn chế
Đơn giá tiền lương của từng công đoạn chế biến
Tỷ lệ các khoản trích theo lương như sau:
Trong đó | ||
Đối với DN (tính vào chi phí) | Đối với NLĐ (trừ vào lương) | |
Bảo hiểm xã hội | 18% | 8% |
Bảo hiểm y tế | 3% | 1,5% |
Bảo hiểm thất nghiệp | 1% | 1% |
Kinh phí công đoàn | 2% | - |
Tổng cộng | 24% | 10.5% |
Bảng 3.2. Tỷ lệ các khoản trích theo lương
Trong năm Công ty không có trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất.
Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán lương và bảng phân bổ tiền lương và BHXH BTTH12/16-00001 để định khoản cho các nghiệp vụ phát sinh sau:
Tiền lương công nhân thuê ngoài trực tiếp sản xuất gạo Jasmine 5% tấm là 432.921.708 đồng, gạo 5451 5% tấm là 135.544.623 đồng, gạo ST21 5% tấm là 263.285.498 đồng, gạo KDM 5% tấm là 69.728.157 đồng, nếp thành phẩm là 15.766.450 đồng.
432.921.708 | |
Nợ TK 1542(TP2) | 135.544.623 |
Nợ TK 1542(TP3) | 263.285.498 |
Nợ TK 1542(TP4) | 69.728.157 |
Nợ TK 1542(TP5) | 15.766.450 |
Có TK 334 | 917.246.436 |
Chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất (có ký hợp đồng lao động) với tổng lương thu nhập phải trả là: 105.000.000đ
47.863.781 | ||
Nợ TK 1542(TP2) | 14.448.056 | |
Nợ TK 1542(TP3) | 30.823.920 | |
Nợ TK 1542(TP4) | 9.162.715 | |
Nợ TK 1542(TP5) | 2.701.528 | |
Có TK 334 105.000.000 Trích các khoản chi phí theo lương như: BHXH, tính vào chi phí nhân công trực tiếp. | BHYT, BHTN, KPCĐ | |
Nợ TK 1542(TP1) | 11.487.308 | |
Có TK 3382 | 957.276 | |
Có TK 3383 | 8.615.481 | |
Có TK 3384 | 1.435.913 | |
Có TK 3389 | 478.638 |
Trong đó
+ Bảo hiểm xã hội: 47.863.781 x 18% = 8.615.481
+ Bảo hiểm y tế: 47.863.781 x 3% = 1.435.913
+ Bảo hiểm thất nghiệp: 47.863.781 x 1% = 478.638
+ Kinh phí công đoàn: 47.863.781 x 2% = 957.276
3.467.533 | |
Có TK 3382 | 288.961 |
Có TK 3383 | 2.600.650 |
Có TK 3384 | 433.442 |
Có TK 3389 | 144.480 |
Nợ TK 1542(TP3) | 7.397.741 |
Có TK 3382 | 616.478 |
Có TK 3383 | 5.548.306 |
Có TK 3384 | 924.718 |
Có TK 3389 | 308.239 |
Nợ TK 1542(TP4) | 2.199.051 |
Có TK 3382 | 183.254 |
Có TK 3383 | 1.649.289 |
Có TK 3384 | 274.881 |
Có TK 3389 | 91.627 |
Nợ TK 1542(TP5) | 648.367 |
Có TK 3382 | 54.031 |
Có TK 3383 | 486.275 |
Có TK 3384 | 81.046 |
Có TK 3389 | 27.015 |