Vận dụng phương pháp tính giá trên cơ sở hoạt động ABC tại Công ty TNHH MTV Kinh Doanh Chế Biến Lương Thực Hiếu Nhân - 8


CÔNG TY TNHH MTV KD CBLT HIẾU NHÂN

Địa chỉ: Ấp Thạnh Hưng 1, Xã Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ

SỔ CHI TIẾT

Từ ngày 01/12/2016 đến ngày 31/12/2016

Tài khoản: 1541(TP1) – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


Đơn vị tính: Đồng Việt Nam


Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

TK đối ứng

Ghi Nợ TK 1541

Số hiệu

Ngày tháng

Số tiền

Chia ra

Lúa jasmine


A

B

C

D

E

1

2

3




- Số tồn đầu kỳ








- Số phát sinh trong kỳ





01/12


01/12

Mua 576.172 kg lúa Jasmine tươi

1111

2.938.477.200

2.938.477.200


02/12


02/12

Mua 499.625 kg lúa Jasmine tươi

1111

2.548.087.500

2.548.087.500


03/12


03/12

Mua 238.472 kg lúa Jasmine tươi

1111

1.216.207.200

1.216.207.200


04/12


04/12

Mua 403.547 kg lúa Jasmine tươi

1111

2.058.089.700

2.058.089.700


05 – 31/12


05 – 31/12

Mua 11.491.280 kg lúa Jasmine tươi

1111

59.983.572.400

59.983.572.400





- Cộng số phát sinh


68.744.434.000

68.744.434.000





- Ghi có tài khoản 1541

155

68.744.434.000






- Số dư cuối kỳ

154

X

X


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Vận dụng phương pháp tính giá trên cơ sở hoạt động ABC tại Công ty TNHH MTV Kinh Doanh Chế Biến Lương Thực Hiếu Nhân - 8


Người ghi sổ (Ký, họ tên)

Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)


CÔNG TY TNHH MTV KD CBLT HIẾU NHÂN

Địa chỉ: Ấp Thạnh Hưng 1, Xã Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ

SỔ CHI TIẾT

Từ ngày 01/12/2016 đến ngày 31/12/2016

Tài khoản: 1541(TP2) – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


Đơn vị tính: Đồng Việt Nam


Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

TK đối ứng

Ghi Nợ TK 1541

Số hiệu

Ngày tháng

Số tiền

Chia ra

Lúa 5451


A

B

C

D

E

1

2

3




- Số tồn đầu kỳ








- Số phát sinh trong kỳ





01/12

PX12/16 – 00001

01/12

Xuất251.930 kg lúa 5451

1521

1.276.025.450

1.276.025.450


04/12

PX12/16 – 00007

04/12

Xuất 236.410 kg lúa 5451

1521

1.197.416.650

1.197.416.650


05 – 08/12

PX12/16 – 00010

05 – 08/12

Xuất630.773 kg lúa 5451

1521

3.090.787.700

3.090.787.700


09 – 18/12


09 – 18/12

Mua 3.241.736 kg lúa 5451

1111

15.186.813.450

15.186.813.450





- Cộng số phát sinh


20.751.043.250

20.751.043.250





- Ghi có tài khoản 1541

155

20.751.043.250






- Số dư cuối kỳ

154

X

X



Người ghi sổ (Ký, họ tên)

Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)


CÔNG TY TNHH MTV KD CBLT HIẾU NHÂN

Địa chỉ: Ấp Thạnh Hưng 1, Xã Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ

SỔ CHI TIẾT

Từ ngày 01/12/2016 đến ngày 31/12/2016

Tài khoản: 1541(TP3) – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


Đơn vị tính: Đồng Việt Nam


Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

TK đối ứng

Ghi Nợ TK 1541

Số hiệu

Ngày tháng

Số tiền

Chia ra

Lúa ST21


A

B

C

D

E

1

2

3




- Số tồn đầu kỳ








- Số phát sinh trong kỳ





02/12


02/12

Mua 487.872 kg lúa ST21 tươi

1111

2.658.902.400

2.658.902.400


03/12


03/12

Mua 167.741 kg lúa ST21 tươi

1111

914.188.450

914.188.450


06/12


06/12

Mua 547.844 kg lúa ST21 tươi

1111

2.985.749.800

2.985.749.800


07 – 24/12


07 – 24/12

Mua6.829.769 kg lúa ST21 tươi

1111

37.712.064.600

37.712.064.600





- Cộng số phát sinh


44.270.905.250

44.270.905.250





- Ghi có tài khoản 1541

155

44.270.905.250






- Số dư cuối kỳ

154

X

X



Người ghi sổ (Ký, họ tên)

Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)


CÔNG TY TNHH MTV KD CBLT HIẾU NHÂN

Địa chỉ: Ấp Thạnh Hưng 1, Xã Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ

SỔ CHI TIẾT

Từ ngày 01/12/2016 đến ngày 31/12/2016

Tài khoản: 1541(TP4) – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


Đơn vị tính: Đồng Việt Nam


Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

TK

đối ứng

Ghi Nợ TK 1541

Số hiệu

Ngày tháng

Số tiền

Chia ra

Lúa KDM


A

B

C

D

E

1

2

3




- Số tồn đầu kỳ








- Số phát sinh trong kỳ





01/12

PX12/16 – 00002

01/12

Xuất 135.471 kg lúa KDM

1521

812.826.000

812.826.000


03/12

PX12/16 – 00006

03/12

Xuất 595.848 kg lúa KDM

1521

3.575.088.000

3.575.088.000


04/12


04/12

Mua 257.421 kg lúa KDM

1111

1.441.557.600

1.441.557.600


27 – 29/12


27 – 29/12

Mua 1.298.843 kg lúa KDM

1111

7.330.492.400

7.330.492.400





- Cộng số phát sinh


13.159.964.000

13.159.964.000





- Ghi có tài khoản 1541

155

13.159.964.000






- Số dư cuối kỳ

154

X

X



Người ghi sổ (Ký, họ tên)

Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)


CÔNG TY TNHH MTV KD CBLT HIẾU NHÂN

Địa chỉ: Ấp Thạnh Hưng 1, Xã Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ

SỔ CHI TIẾT

Từ ngày 01/12/2016 đến ngày 31/12/2016

Tài khoản: 1541(TP5) – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


Đơn vị tính: Đồng Việt Nam


Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

TK

đối ứng

Ghi Nợ TK 1541

Số hiệu

Ngày tháng

Số tiền

Chia ra

Nếp


A

B

C

D

E

1

2

3




- Số tồn đầu kỳ








- Số phát sinh trong kỳ





12/12

PX12/16 – 00018

12/12

Xuất kho 266.400 kg nếp

1521

1.758.240.000

1.758.240.000


13/12

PX12/16 – 00019

13/12

Xuất kho 121.200 kg nếp

1521

799.920.000

799.920.000


14/12

PX12/16 – 00023

14/12

Xuất kho 154.600 kg nếp

1521

1.020.360.000

1.020.360.000


15/12


15/12

Mua 45.690 kg nếp khô về sử dụng ngay

1111

301.554.000

301.554.000





- Cộng số phát sinh


3.880.074.000

3.880.074.000





- Ghi có tài khoản 1541

155

3.880.074.000






- Số dư cuối kỳ

154

X

X



Người ghi sổ (Ký, họ tên)

Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

3.2.3.2. Chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm chi phí tiền lương của công nhân ở các khâu sấy lúa, xay xát lúa, canh bồn, bỏ thẻ, xếp bao,v.v., tiền lương công nhân thuê ngoài. Ngoài ra, chi phí nhân công trực tiếp còn bao gồm các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ) phải trả của công nhân trực tiếp sản xuất.

Chi phí tiền lương được tập hợp riêng cho từng sản phẩm sản xuất. Các lao động thuê ngoài không trích các khoản theo tỷ lệ quy định.

Xuất phát từ đặc điểm tổ chức sản xuất yêu cầu của công tác quản lý, Công ty đang áp dụng hình thức trả lương như sau:

Hình thức trả lương theo sản phẩm: được áp dụng cho lao động trực tiếp sản xuất sản phẩm là những lao động thuê ngoài không ký hợp đồng lao động và những lao động có ký kết hợp đồng lao động. Ở hình thức này, Công ty đã xây dựng bảng đơn giá tiền lương cho từng công việc cụ thể. Căn cứ vào khối lượng sản phẩm hoàn thành đúng yêu cầuvà bảng đơn giá tiền lương để xác định tiền lương cho từng người lao động.


Tổng lương sản phẩm (tháng) =

Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành của x từng công đoạn chế

Đơn giá tiền lương của từng công đoạn chế biến


Tỷ lệ các khoản trích theo lương như sau:



Các khoản trích theo lương

Trong đó

Đối với DN

(tính vào chi phí)

Đối với NLĐ

(trừ vào lương)

Bảo hiểm xã hội

18%

8%

Bảo hiểm y tế

3%

1,5%

Bảo hiểm thất nghiệp

1%

1%

Kinh phí công đoàn

2%

-

Tổng cộng

24%

10.5%

Bảng 3.2. Tỷ lệ các khoản trích theo lương

Trong năm Công ty không có trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất.

Kế toán căn cứ vào bảng thanh toán lương và bảng phân bổ tiền lương và BHXH BTTH12/16-00001 để định khoản cho các nghiệp vụ phát sinh sau:

Tiền lương công nhân thuê ngoài trực tiếp sản xuất gạo Jasmine 5% tấm là 432.921.708 đồng, gạo 5451 5% tấm là 135.544.623 đồng, gạo ST21 5% tấm là 263.285.498 đồng, gạo KDM 5% tấm là 69.728.157 đồng, nếp thành phẩm là 15.766.450 đồng.


Nợ TK 1542(TP1)

432.921.708

Nợ TK 1542(TP2)

135.544.623

Nợ TK 1542(TP3)

263.285.498

Nợ TK 1542(TP4)

69.728.157

Nợ TK 1542(TP5)

15.766.450

Có TK 334

917.246.436

Chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất (có ký hợp đồng lao động) với tổng lương thu nhập phải trả là: 105.000.000đ


Nợ TK 1542(TP1)

47.863.781


Nợ TK 1542(TP2)

14.448.056

Nợ TK 1542(TP3)

30.823.920

Nợ TK 1542(TP4)

9.162.715

Nợ TK 1542(TP5)

2.701.528

Có TK 334 105.000.000

Trích các khoản chi phí theo lương như: BHXH, tính vào chi phí nhân công trực tiếp.


BHYT, BHTN, KPCĐ

Nợ TK 1542(TP1)

11.487.308

Có TK 3382

957.276

Có TK 3383

8.615.481

Có TK 3384

1.435.913

Có TK 3389

478.638

Trong đó

+ Bảo hiểm xã hội: 47.863.781 x 18% = 8.615.481

+ Bảo hiểm y tế: 47.863.781 x 3% = 1.435.913

+ Bảo hiểm thất nghiệp: 47.863.781 x 1% = 478.638

+ Kinh phí công đoàn: 47.863.781 x 2% = 957.276


Nợ TK 1542(TP2)

3.467.533

Có TK 3382

288.961

Có TK 3383

2.600.650

Có TK 3384

433.442

Có TK 3389

144.480


Nợ TK 1542(TP3)


7.397.741

Có TK 3382

616.478

Có TK 3383

5.548.306

Có TK 3384

924.718

Có TK 3389

308.239


Nợ TK 1542(TP4)


2.199.051

Có TK 3382

183.254

Có TK 3383

1.649.289

Có TK 3384

274.881

Có TK 3389

91.627


Nợ TK 1542(TP5)


648.367

Có TK 3382

54.031

Có TK 3383

486.275

Có TK 3384

81.046

Có TK 3389

27.015

Ngày đăng: 06/08/2022