3.2.3.3. Chi phí sản xuất chung
Để tiến hành sản xuất, ngoài CPNVLTT, CPNCTT Công ty còn phải bỏ ra các khoản chi phí mang tính chất phục vụ và quản lý chung cho toàn phân xưởng sản xuất là CPSXC. CPSXC bao gồm chi phí tiền lương, các khoản trích theo lương của bộ phận quản lý điều hành sản xuất, các chi phí khác như chi phí vật liệu phụ, chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phíbằng tiềnkhác phát sinh trong kỳ.CPSXC liên quan đến nhiều đối tượng tính giá thành sản phẩm nên được tập hợp chung lại đến cuối tháng tiến hành phân bổ cho sản phẩm sản xuất theo tiêu thức CPNVLTT.
Trong tháng 12 năm 2016phát sinh một số nghiệp vụ kinh tế như sau:
- Ngày 12/12/2016, PC12/16 – 00022, sửa chữa băng tải nhập số tiền
5.150.000 đồng.
Nợ TK 1543 5.150.000
Có TK 1111 5.150.000
- Ngày 13/12/2016, PX12/16 – 00020, xuất trục trà lúasố tiền 20.893.000 đồng.
Nợ TK 1543 20.893.000
Có TK 153 20.893.000
- Ngày 20/12/2016, PX12/16 – 00030,xuất rulo cao su số tiền 19.233.600 đồng,
Nợ TK 1543 19.233.600
Có TK 153 19.233.600
- Ngày 22/12/2016, PX12/16 – 00033, xuất dầu DO chạy máy phát điện số tiền 31.299.774 đồng.
Nợ TK 1543 31.299.774
Có TK 152 31.299.774
- Ngày 25/12/2016 – 31/12/2016, PX12/16 – 00037, 00038, 00041, 00042,
00045, 00046, 00049, xuất vật tư sản xuất số tiền 49.799.400
Nợ TK 1543 49.799.400
Có TK 152 49.799.400
- Ngày 31/12/2016, PC12/16 – 00049, mua chỉ may HĐ 0002475 số tiền 12.865.856 đồng, VAT 10%.
Nợ TK 133 | 1.286.586 | |
Có TK 1111 | 14.152.442 | |
- Từ ngày 01/12/2016 đến | ngày 31/12/2016, PX12/16 – 00003, | 00004, |
00005, 00008 , 00009, 00011, | 00012, 00013, 00014, 00015, 00016, | 00017, |
00021, 00022, 00024, 00025, | 00026, 00027, 00028, 00029, 00031, | 00032, |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Công Tác Hạch Toán Chi Phí Sản Xuất Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Tại Công Ty Tnhh Mtv Kinh Doanh Chế Biến Lương Thực Hiếu Nhân
- Vận dụng phương pháp tính giá trên cơ sở hoạt động ABC tại Công ty TNHH MTV Kinh Doanh Chế Biến Lương Thực Hiếu Nhân - 8
- Vận dụng phương pháp tính giá trên cơ sở hoạt động ABC tại Công ty TNHH MTV Kinh Doanh Chế Biến Lương Thực Hiếu Nhân - 9
- Vận Dụng Phương Pháp Tính Giá Abc Tại Công Ty Tnhh Mtv Kinh Doanh Chế Biến Lương Thực Hiếu Nhân
- So Sánh Và Nhận Xét Phương Pháp Tính Giá Truyền Thốngvà Phương Pháp Tính Giá Abc
- Vận dụng phương pháp tính giá trên cơ sở hoạt động ABC tại Công ty TNHH MTV Kinh Doanh Chế Biến Lương Thực Hiếu Nhân - 13
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Nợ TK 1543
00034, 00035, 00036, 00039, 00040, 00043, 00044, 00047, 00048, xuất vật tư
bao bì số tiền 646.910.500 đồng.
Nợ TK 1543 646.910.500
Có TK 152 646.910.500
- Ngày 31/12/2016, BTTH12/16 – 00001,tiền lương của các bộ phận quản lý trực tiếp (giám đốc phân xưởng, kiểm phẩm, thống kê, thủ kho, vận hành sửa chữa…) với tổng tiền lương phải trả 112.500.000 đồng.
Nợ TK 1543 112.500.000
Có TK 334 112.500.000
Đồng thời trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn.
27.000.000 | |
Có TK 3382 | 2.250.000 |
Có TK 3383 | 20.250.000 |
Có TK 3384 | 3.375.000 |
Có TK 3389 | 1.125.000 |
Ghi chú:
+ Bảo hiểm xã hội: 112.500.000 x 18% =20.250.000
+ Bảo hiểm y tế: 112.500.000 x 3% = 3.375.000
+ Bảo hiểm thất nghiệp: 112.500.000 x 1% =1.125.000
+ Kinh phí công đoàn: 112.500.000 x 2%=2.250.000
- Ngày 31/12/2016, BTTH12/16 – 00002, phân bổ chi phí khấu hao TSCĐtại phân xưởng tháng 12/2016: 521.500.000 đồng
Nợ TK 1543 521.500.000
Có TK 2141 521.500.000
- Ngày 31/12/2016, UNC12/16 – 153, thanh toán tiền điện dùng cho sản xuất bằng tiền gửi ngân hàng 758.935.054 đồng, VAT 10%.
Nợ TK 1543 758.935.054
Nợ TK 133 75.893.505
Có TK 112 834.828.559
112 1543
758.935.054 758.935.054
646.910.500 | 646.910.500 |
31.299.774 | 31.299.774 |
49.799.400 | 49.799.400 |
152
214
521.500.000
521.500.000
334
112.500.000
112.500.000
3382, 3383, 3384, 3389
27.000.000 27.000.000
1111
5.150.000
5.150.000
12.865.856 12.865.856
153
20.893.000 | |
19.233.600 | 19.233.600 |
2.206.087.184 |
Sơ đồ 3.15. Sơ đồ hạch toán CPSXC
- Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ:
Đối với chi phí nhân viên phân xưởng
+ Chứng từ sử dụng: Bảng tính lương và các khoản trích theo lương quản lý phân xưởng.
+ Trình tự luân chuyển chứng từ:
Cuối tháng, căn cứ vào bảng lương được duyệt của Ban giám đốc, kế toán tiến hành phân bổ lương và các khoản trích theo lương vào các tài khoản có liên quan.
Đối với vật tư, bao bì, …
+ Chứng từ sử dụng:
Giấy đề nghị nhận vật tư, phiếu xuất kho vật tư.
+ Trình tự luân chuyển chứng từ:
Khi bộ phận sản xuất có nhu cầu sử dụng vật liệu, nhiên liệu, bao bì…bộ phận sử dụng làm phiếu đề nghị cấp vật tư, bao bì,. Sau khi được phòng điều hành sản xuất phê duyệt xong, chuyển về phòng kế toánkiểm tra vật tư, hàng hoá tồn kho, xác nhận rồi chuyển Ban giám đốc phê duyệt giấy này được chuyển cho bộ phận kế toán vật tư tiến hành làm phiếu xuất kho vật tư. Phiếu xuất kho vật tư được lập thành 03 liên:
Liên 1: Kế toán vật tư lưu. Liên 2: Bộ phận sử dụng lưu.
Liên 3: Thủ kho lưu và ghi vào thẻ kho chi tiết.
Cuối tháng, nhân viên thống kê lập phiếu báo cáo vật tư còn lại cuối kỳ chuyển về phòng kế toán tiến hành kiểm tra lại và hoàn chỉnh chứng từ. Sau đó nhập vào máy tính để giúp kế toán biết số vật tư chưa sử dụng hết mà tiến hành điều chỉnh cho khớp với thực tế.
Đối với công cụ dụng cụ, TSCĐ
+ Chứng từ sử dụng:
Bảng phân bổ chi phí công cụ dụng cụ sử dụng nhiều lần.
Bảng trích khấu hao và phân bổ chi phí khấu hao tài sản cố định.
+ Trình tự luân chuyển chứng từ:
Cuối tháng, căn cứ vào bảng trích khấu hao và phân bổ chi phí khấu hao tài sản cố định, bảng phân bổ chi phí công cụ dụng cụ sử dụng nhiều lần của tháng trước và công cụ, dụng cụ, tài sản tăng, giảm trong kỳ, kế toán tiến hành tính và lập bảng trích khấu hao công cụ dụng cụ, tài sản trong kỳ.
Công ty áp dụng phương pháp tính khấu hao theo đường thẳng thời gian trích khấu hao của TSCĐ phải dựa vào khung khấu hao TSCĐ trong phụ lục của thông tư số 45/2013/TT-BTC.
Mức khấu hao hàng tháng được xác định theo công thức:
= | Mức khấu hao tháng trước | + | Mức khấu hao tăng trong tháng | + | Mức khấu hao giảm trong tháng |
Đối với chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác:
+ Chứng từ sử dụng:
Phiếu thu (Mẫu 01–TT), phiếu chi(Mẫu 02–TT) ban hành theo quyết định48/2006/QĐ - BTC ngày 14 tháng 09 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính).
Hoá đơn GTGT và hoá đơn bán hàng.
+ Trình tự luân chuyển chứng từ:
Căn cứ vào dự trù hoặc đề nghị được duyệt của Ban giám đốc, các bộ phận tiến hành làm bảng kê thanh toán rồi chuyển về phòng Kế toán, kế toán thanh toán kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của bộ chứng từ thanh toán xong, xác nhận, chuyển kế toán trưởng và Ban giám đốc phê duyệt, sau đó tiến hành làm phiếu chi hoặc uỷ nhiệm chi chuyển khoản cho khách hàng.
Phân bổ CPSXC cho từng sản phẩm: Tổng 1543 = 2.206.087.184
2.206.087.184
1543(TP1) =
150.806.420.500
x 68.744.434.000 = 1.005.635.001
1543(TP2) =
1543(TP3) =
1543(TP4) =
2.206.087.184
150.806.420.500
2.206.087.184
150.806.420.500
2.206.087.184
150.806.420.500
x 20.751.043.250 = 303.558.764
x 44.270.905.250 = 647.621.476
x 13.159.964.000 = 192.511.883
1543(TP5) = 56.760.060
CÔNG TY TNHH MTV KD CBLT HIẾU NHÂN
Địa chỉ: Ấp Thạnh Hưng 1, Xã Trung Hưng, Huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
SỔ CHI TIẾT
Từ ngày 01/12/2016 đến ngày 31/12/2016
Tài khoản: 1543 – Chi phí sản xuất chung
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Ghi Nợ TK 1543 | ||||||||
Số hiệu | Ngày tháng | Số tiền | Chia ra | ||||||||
CP nhân viên phân xưởng | CP NVL | CP CCDC | CP KHTSCĐ | CP dịch vụ mua ngoài | CP bằng tiền khác | ||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
- Số tồn đầu kỳ | |||||||||||
- Số phát sinh trong kỳ | |||||||||||
01/12 – 31/12 | PX12/16 – 00003, 4, 5, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 34, 35, 36, 39, 40, 43, 44, 47, 48 | 01/12 – 31/12 | Xuất vật tư bao bì | 152 | 646.910.500 | 646.910.500 | |||||
12/12 | PC12/16 – 00022 | 12/12 | Sửa chữa băng tải nhập | 1111 | 5.150.000 | 5.150.000 | |||||
13/12 | PX12/16 – 00020 | 13/12 | Xuất trục trà lúa | 153 | 20.893.000 | 20.893.000 | |||||
20/12 | PX12/16 – 00030 | 20/12 | Xuất rulo cao su | 153 | 19.233.600 | 19.233.600 |
PX12/16 – 00033 | 22/12 | Xuất dầu DO chạy máy phát điện | 152 | 31.299.774 | 31.299.774 | ||||||
25/12 – 31/12 | PX12/16 – 00037, 38, 41, 42, 45, 46, 49 | 25/12 – 31/12 | Xuất vật tư sản xuất | 152 | 49.799.400 | 49.799.400 | |||||
31/12 | PC12/16 - 00049 | 31/12 | Mua chỉ may | 1111 | 12.865.856 | 12.865.856 | |||||
31/12 | BTTH12/16 – 00001 | 31/12 | Tiền lương công nhân quản lý phân xưởng | 334 | 112.500.000 | 112.500.000 | |||||
31/12 | BTTH12/16 – 00001 | 31/12 | Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ | 338 | 27.000.000 | 27.000.000 | |||||
31/12 | BTTH12/16 – 00002 | 31/12 | Chi phí khấu hao TSCĐ | 214 | 521.500.000 | 521.500.000 | |||||
31/12 | UNC12/16 – 153 | 31/12 | Thanh toán tiền điện dùng cho sản xuất | 112 | 758.935.054 | 758.935.054 | |||||
- Cộng số phát sinh | 2.206.087.184 | 139.500.000 | 728.009.674 | 40.126.600 | 521.500.000 | 758.935.054 | 18.015.856 | ||||
- Ghi Có TK 1543 | 155 | 2.206.087.184 | |||||||||
- Số dư cuối kỳ | X | X | X | X | X | X | X |
Người ghi sổ (Ký, họ tên)
Ngày 31 tháng 12 năm 2016 Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
3.2.4. Đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm tại Công ty
3.2.4.1. Đánh giá sản phẩm dở dang
Với đặc điểm của Công ty là chế biến lương thực, quy trình sản xuất phải đảm bảo liên tục đến khi ra thành phẩm nên không đánh giá sản phẩm dở dang.
3.2.4.2. Tính giá thành sản phẩm
Công ty tính giá thành theo phương pháp loại trừ sản phẩm phụ doCông ty áp dụng trong cùng một quá trình sản xuất, bên cạnh sản phẩm chính còn thu được sản phẩm phụ, để tính giá trị sản phẩm chính kế toán phải loại trừ giá trị sản phẩm phụ ra khỏi tổng chi phí sản xuất sản phẩm. Giá trị sản phẩm phụ được xác định ước tính theo giá thị trường tại thời điểm phát sinh.
Tính giá thành theo phương pháp loại trừ sản phẩm phụ:
= | Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ | + | Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ | - | Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ | - | Giá trị ước tính sản phẩm phụ |
Giá thành
đơn vị = thành phẩm
Tổng giá thành thực tế sản phẩm Tổng số lượng thành phẩm hoàn thành
Ta có bảng tổng hợp chi phí tính giá thành T12/2016 như sau:
Gạo Jasmine 5% tấm | Gạo 5451 5% tấm | Gạo ST21 5% tấm | Gạo KDM 5% tấm | Nếp Thành phẩm | |
CP NVLTT | 68.744.434.000 | 20.751.043.250 | 44.270.905.250 | 13.159.964.000 | 3.880.074.000 |
CP NCTT | 492.272.797 | 153.460.212 | 301.507.159 | 81.089.923 | 19.116.345 |
CPSXC | 1.005.635.001 | 303.558.764 | 647.621.476 | 192.511.883 | 56.760.060 |
Tổng | 70.242.341.798 | 21.208.062.226 | 45.220.033.885 | 13.433.565.806 | 3.955.950.405 |
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp chi phí tính giá thành các loại gạo, nếp thành
phẩm tháng 12/2016