tháng 5 năm 2019]
108. Mao Zedong ( 毛 泽 东 ) (1983), Tuyển tập thư tín Mao Trạch Đông, Nxb. Nhân Dân, Bắc Kinh.
109. Mao Zedong ( 毛 泽 东 ) (1996), Tuyển tập Mao Trạch Đông, Tập 3, Nxb.
Nhân Dân, Bắc Kinh.
110. Mao Zedong ( 毛 泽 东 ) (1999), Tuyển tập Mao Trạch Đông, Tập 7, Nxb. Nhân Dân, Bắc Kinh.
111. Nhà xuất bản Văn hiến Trung ương (2009), Mao Trạch Đông, Đặng Tiểu Bình, Giang Trạch Dân bàn về phát triển khoa học.
112. Ngân hàng thế giới (2019), Báo cáo thường niên năm 2019.
113. OECD (2019), Các báo cáo về tình hình xã hội Trung Quốc.
[http://www.oecdchina.org/publications/list-of-summary-in-chinese.html, truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2020].
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Môi Trường Văn Hóa Tốt Đẹp, Tạo Điều Kiện Cho Phát Triển Con Người Toàn Diện
- Vấn đề phát triển con người toàn diện trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc và ý nghĩa tham khảo đối với Việt Nam - 21
- Vấn đề phát triển con người toàn diện trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc và ý nghĩa tham khảo đối với Việt Nam - 22
Xem toàn bộ 193 trang tài liệu này.
114. Pan Wenxuan (潘文轩), Làm cho người lao động hưởng lợi nhiều hơn từ việc
phát triển trí tuệ nhân tạo (让劳动者更好受益于人工智能发展). [https://cloud.tencent.com/developer/article/1039879, truy cập ngày 30
tháng 9 năm 2020]
115. Quốc vụ viện Trung Quốc (2018), Sách trắng Sự phát triển tiến bộ của sự nghiệp nhân quyền Trung Quốc sau 40 năm cải cách mở cửa (中华人民共和国国务院新闻办公室:改革开放 40 年中国人权事业的发展进步
), Nxb. Nhân dân, Bắc Kinh.
116. Quốc vụ viện Trung Quốc (2020), Họp báo về tình hình cải cách và phát triển y tế Trung Quốc trong giai đoạn “Quy hoạch 5 năm lần thứ 13”.
[http://www.gov.cn/xinwen/2020-10/28/content_5555672.htm, truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2020]
117. Ren Guozhong, Li Bingqing, Zhong Aiping (任国忠,李丙清,仲爱萍)
(2016), Chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc và sự phát triển toàn diện của con người (中国特色社会主义与人的全面发展), Nxb. Khoa học xã
hội Trung Quốc, Bắc Kinh.
118. Sách xanh Sức khỏe người cao tuổi (2019), Báo cáo Nghiên cứu sức khỏe người cao tuổi Trung Quốc, Nxb. Văn hiến khoa học xã hội, Bắc Kinh.
119. Shi Chengjie, Hou Yongzhi (施戍杰, 侯永志) (2017), Đi sâu tìm hiểu tư tưởng
phát triển lấy con người làm trung tâm (深入认识以人为中心思想). [http://theory.people.com.cn/n1/2017/0622/c40531-29354960.html, truy cập
ngày 06 tháng 12 năm 2019]
120. Song Mengrong (宋萌荣) (2006), Phát triển con người toàn diện với việc xây dựng xã hội hài hòa xã hội chủ nghĩa (人的全面发展与构建社会主义和谐社会), Tạp chí Nghiên cứu chủ nghĩa xã hội, số 01.
121. Tian Haijian (田海舰) (2018), Hàm ý giá trị của tư tưởng phát triển con người tự do, toàn diện của Mác (马克思的人的自由全面发展思想的价值蕴含).
[http://www.qstheory.cn/llqikan/2018-07/01/c_1123062333.htm, truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019]
122. Tổng cục Thống kê quốc gia Trung Quốc (2019), Niên giám thống kê năm 2019, Trung Quốc.
123. Tổng cục Thống kê quốc gia Trung Quốc (2020), Niên giám thống kê năm 2020, Trung Quốc.
124. Tổng cục thuế Quốc gia Trung Quốc (2020), Công bố danh sách 500 doanh nghiệp tư nhân mạnh nhất Trung Quốc năm 2020.
http://www.chinatax.gov.cn/chinatax/n810219/n810780/c5156609/content.html
125. Trung tâm phát triển đổi mới sáng tạo xanh (2018), Báo cáo tình hình phát triển kinh tế Trung Quốc năm 2018.
[http://www.igdp.cn, truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2019]
126. Văn phòng Thông tin Quốc vụ viện (2019), Sách trắng Mưu cầu hạnh phúc cho nhân dân: 70 năm phát triển sự nghiệp nhân quyền của Trung Quốc
mới (《为人民谋幸福:新中国人权事业发展 70 年》白皮书), Nxb.
Nhân Dân, Bắc Kinh.
127. Wan Zizi (万资姿) (2011), Phát triển con người toàn diện - Từ lý luận đến
hệ thống chỉ tiêu (人的全面发展——从理论到指标体系), Nxb. Biên dịch Trung ương.
128. Wang Ruisheng (王锐生) (2004), Lấy con người làm gốc: Một nguyên tắc
căn bản của quan điểm phát triển xã hội mác xít (以人为本:马克思社会发展观的一个根本原则), Tạp chí Nghiên cứu triết học, số 5.
129. Wang Xiaojie (王晓杰) (2008), Ý nghĩa thời đại của tư tưởng của Mác về
phát triển con người toàn diện (马克思人的全面发展思想的时代诠释), Tạp chí Chủ nghĩa Mác và hiện thực, số 9.
130. Wang Zhigang (王智钢) (2019), Sách xanh báo cáo phân tích và triển vọng
phát triển của ngành dầu khí Trung Quốc, Nxb. Hóa dầu Trung Quốc, Bắc Kinh.
131. Wu Liguan, Zhao Hongwei (吴立官,赵宏伟) (2017), Tư tưởng phát triển
con người toàn diện của Tổng Bí thư Tập Cận Bình từ sau Đại hội XVIII và thực tiễn sinh động của nó (十八大以来习近平总书记关于人的全面发展思想及其生动实践).
[http://theory.gmw.cn/2017-12/27/content_27197928.htm, truy cập ngày 05 tháng 3 năm 2019]
132. Xiao Xiao (肖潇) (2013), Thuyết minh từ góc độ đương đại nội hàm của phát
triển con người toàn diện (人的全面发展内涵的当代中国诠释), Học báo
Học viện Sư phạm số 2 Hồ Bắc, số 5.
133. Xu Chun (徐春) (2007), Bàn về phát triển con người (人的发展论),Nxb. Đại học Công an nhân dân Trung Quốc, Bắc Kinh.
134. Xu Tongren (徐统仁) (2005), Phát triển con người toàn diện: Điểm nổi bật về
mục tiêu và giá trị của xã hội hài hòa xã hội chủ nghĩa (人的全面发展:社会主义和谐社会的目标与价值彰显), Tạp chí Nghiên cứu lý luận, số 2.
135. Yang Gengye, Jiang Xiaoli (杨竞业,姜晓丽) (2009), Luận bàn về vấn đề
phát triển con người toàn diện (人的全面发展问题的当代论域), Nxb. Đại học Vũ Hán, Vũ Hán.
136. Yang Weicai (杨伟才) (2007), Lý luận nhân học mác xít và giá trị thời đại
của nó (马克思人学理论及其当代价值), Tạp chí Chủ nghĩa Mác và hiện thực, số 3.
137. Yang Xianlan (杨鲜兰) (2005), Giai đoạn đầu chủ nghĩa xã hội và phát triển
con người toàn diện (社会主义初级阶段与人的全面发展), Tạp chí
Nghiên cứu chủ nghĩa Mác, số 9.
138. Yao Saohua (妖少华) (2009), Nghiên cứu tiến trình lịch sử của Trung Quốc hóa lý luận của Mác về phát triển con người toàn diện (马克思关于人的全面发展理论中国化进程研究), Luận án tiến sỹ, Đại học Nam Khai.
139. Ye Ruxian (叶汝贤) (2006), Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện
phát triển tự do của mọi người - Mệnh đề hạt nhân của “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” về xã hội tương lai (每个人的自由发展是一切人的自由发展的条件——《共产党宣言》关于未来社会的核心命题), Tạp
chí Khoa học xã hội Trung Quốc, số 7.
140. Yi Dong (易东) (2012), Nghiên cứu về phát triển con người toàn diện từ góc độ quan điểm phát triển khoa học (科学发展观视野下人的全面发展研究),Nxb. Thế giới, Bắc Kinh.
141. Yu Keping (俞可平) (2007), Nghiên cứu lý luận cơ bản về con người (人的基本理论研究),Nxb. Biên dịch Trung ương, Bắc Kinh.
142. Yu Wujin (俞吾金) (2001), Làm phong phú quan điểm phát triển con người toàn diện của Mác trong thực tiễn (在现实中丰富马克思关于个人的全面发展的理念), Tạp chí Giới học thuật, số 12.
143. Yu Wujin ( 俞 吾 金 ) (2002), Quan điểm của tôi về vấn đề “phát triển con
người toàn diện” (“人的全面发展”问题之我见), Tạp chí Tìm tòi và phát biểu, số 8.
144. Yu Xinwang (钰鑫王) (2016), Quản lý Đảng quản lý đất nước ở Trung Quốc
hiện nay: Lý luận và thực tiễn (当代中国治国理政:理论与实践), Nxb. Khoa học xã hội Trung Quốc, Bắc Kinh.
145. Yuan Guiren (袁贵仁) (1993), Bàn về tố chất con người (人的素质论), Nxb.
Thanh niên Trung Quốc, Bắc Kinh.
146. Yuan Guiren (袁贵仁) (1996), Tư tưởng nhân học của chủ nghĩa Mác (马克思主义的人学思想),Nxb. Đại học Sư phạm Bắc Kinh, Bắc Kinh.
147. Yuan Guiren, Han Qingxiang (袁贵仁, 韩庆祥) (2003), Bàn về phát triển con người toàn diện (论人的全面发展), Nxb. Nhân dân Quảng Tây, Quảng Tây.
148. Zhang Lipeng (张立鹏) (2014), Nghiên cứu những nhân tố xã hội kìm hãm sự phát triển toàn diện của con người Trung Quốc đương đại (当代中国人的全案发展社会制约因素研究), Tạp chí Phía trước, số 3.
149. Zhang Lipeng (张立鹏) (2015), Nghiên cứu lý luận của Mác về phát triển con người toàn diện và điều kiện thực hiện ở Trung Quốc hiện nay (马克
思人的全面发展理论及其在当代中国实现条件研究), Tạp chí Đại học Tô Châu, số 4.
150. Zhang Shuyuan, Zhang Weixiang (张述元,张维祥) (2009), Phát triển con người
toàn diện ở Trung Quốc (人的全面发展在中国), Nxb. Thời sự, Bắc Kinh.
151. Zhang Wang (张旺) (2008), Giáo dục hài hòa khoa học và nhân văn từ góc độ phát triển con người toàn diện (人的全面发展视域中的科学与人文和谐教育), Tạp chí Nghiên cứu giáo dục, số 3.
152. Zhang Xiaoming (张晓明) (2016), Bàn về sự hình thành và phát triển của lý luận hiện đại hóa chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc (论中国特色社会主义现代化理论的形成与发展), Nxb. Khoa học xã hội Trung Quốc, Bắc Kinh.
153. Zhang Xiong ( 张 雄 ) (2008), Tìm hiểu thực chất tinh thần của quan điểm
phát triển khoa học (科学发焊管精神实质初探), Tạp chí Nghiên cứu triết học, số 8.
154. Zhao Wanjiang (赵万江) (2007), Xây dựng xã hội hài hòa xã hội chủ nghĩa và thực hiện phát triển con người toàn diện (构建社会主义和谐社会与实现人的全面发展), Tạp chí Nghiên cứu chủ nghĩa Mác, số 1.
155. Zhao Wanjiang (赵万江) (2007), Xây dựng xã hội hài hòa xã hội chủ nghĩa và thực hiện phát triển con người toàn diện (构建社会主义和谐社会与实现人的全面发展), Tạp chí Nghiên cứu chủ nghĩa Mác, số 5.
156. Zhou Honggang, Li Jin (周鸿刚,李进) (2008), Tìm hiểu chủ nghĩa xã hội
đặc sắc Trung Quốc (中国他社会主义理论探微), Nxb. Nhân dân Thượng Hải, Thượng Hải.
157. Zhou Wenfeng (周文峰) (2010), Quan điểm phát triển khoa học: Sự kế thừa và
sáng tạo lý luận phát triển con người toàn diện (科学发展观:人的全面发展理论继承与创新), Tạp chí Kinh tế và Văn học biên cương, số 11.
158. Zhou Zhenhao (周震毫) (2006), Bàn về quan niệm giáo dục trong quan điểm
“lấy con người làm gốc” (论“以人为本”的教育本体观), Tạp chí Nghiên cứu giáo dục, số 5.
159. Zhu Chengsheng ( 祝 成 生 ) (2003), Nhận thức lại lý luận của Mác về phát
triển con người toàn diện và ý nghĩa thời đại (重新认识马克思关于人的全面发展理论及其当代意义), Tạp chí Khoa học xã hội, số 10.
160. Zhu Hongwen (朱红文) (2005), Mưu cầu sự phát triển của con người từ góc
nhìn mang tính hiện đại (在现代性的视野中探求人的发展), Tạp chí Học tập và Tìm tòi, số 7.
161. Zhu Rongying (朱荣英) (2018), Lý luận phát triển con người toàn diện của
Mác và sự phát triển lý luận này của Trung Quốc (马克思人的全面发展
理论及中国表征,中国社会科学出版社), Nxb. Khoa học xã hội Trung Quốc, Bắc Kinh.
162. Zi Liqiang ( 自 立 强 ) (2009), Phát triển con người toàn diện: Từ kinh điển
đến hiện thực (人的全面发展:经典阐释与现实历程), Học báo Đại học Hà Bắc, số 8.
Tiếng Anh
163. Erich Fromn (1961), Marx’s Concept of Man, Cortinuum International Publishing Group.
164. K. Marx and F. Engels, Complete Works, Vol.3, Lawrence & Wishart 2010.
165. Khazoeva, N.O.; Khaziev, A.K.; Stepanenko, G.N.; Klyushina, E.V.; Stepanenko, R.F. (2019), Marxism in the modern world: social- philosophical analysis, Utopoa Praxis Latinoamericana.
166. Philip Alston and Mary Robinson (2005), Human Rights and Development: Towards Mutual Reinforcement, Oxford University Press.
167. Stein Ringer (2017), The perfect Dictatorship, HKU Press.
168. Z. Xu (2015), Theory of Human Comprehensive Development of Marx and Its Sinicization Process, Scociology.