Tuy nhiên, đây là vấn đề khó và rất phức tạp với phạm vi rộng lớn, đan xen với nhiều nghiệp vụ cũng như công tác tổ chức hoạt động của ngân hàng Quốc tế, thêm vào đó là quá trình thực tập và kiến thức thực tế của em về lĩnh vực này còn hạn chế, nên khóa luận không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Do đó em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báo của các thầy cô giáo, các bạn đọc quan tâm đến vấn đề này để khóa luận có điều kiện hoàn thiện hơn.
Em chân thành cảm ơn !
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Giáo trình Tín dụng ngân hàng – Học viện Ngân hàng
2. Giáo trình kinh tế lượng – Đại học kinh tế Quốc Dân
3. Các bài giảng về kinh tế lượng của đại học Fullbright: Các biến phụ thuộc bị giới hạn, Biến phụ thuộc định tính, Một số hướng dẫn thêm về chương biến phụ thuộc định tính.
4. Sổ tay tín dụng của Agribank
5. Sổ tay tín dụng của Vietcombank
6. Sổ tay hướng dẫn và chấm điểm của VIB
7. Báo cáo thường niên Chỉ số tín nhiệm Việt Nam – Công ty CP Xếp hạng tín nhiệm DN Việt Nam (2010)
8. Phương pháp thống kê xây dựng mô hình định mức tín nhiệm Khách hàng thể nhân – Vương Quân Hoàng, Đào Gia Hưng, Nguyễn Văn Hữu, Trần Minh Ngọc, Lê Hồng PHương (10/05/2006)
9. Báo cáo thường niên ngân hàng Quốc tế các năm 2008,2009,2010 và 2011
10. Báo cáo của ban kiểm soát tại phiên họp thường niên Đại hội cổ đông VIB năm 2012 số 1182/2012/GSM12-BKS-VIB ngày 06/04/2012.
11. Báo cáo đánh giá một số tổ chức tín dụng; Báo cáo ngành ngân hàng – Công ty TNHH Chứng khoán Vietcombank tháng 05/2012.
12. Đề tài “ Giải pháp hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp vay vốn tại ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam” – Nguyễn Thị Thu Hà (NHC – K8), GVHD: ThS. Nguyễn Tường Vân.
13. Đề tài “ Giải pháp hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp vay vốn tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam” – Nguyễn Thị Thúy ( NHE – K9), GCHD: TS. Nguyễn Kim Anh
14. Quy định số 203/2009/QĐ-VIB ngày 02/02/2009 Quy định về xếp hạng tín dụng nội bộ của ngân hàng Quốc tế (VIB)
15. Quy định số 413/2009/QĐ-VIB ngày 26/02/2009 Quy định về chính sách khách hàng của ngân hàng Quốc tế (VIB)
TÀI LIỆU TIẾNG ANH
16. Moody’s Rating Symbols & Definitions
17. Definitions of Rating and Other forms of Opinion – Fitch Rating
18. Overview of Credit Rating – University of Virginia (2006)
19. What’s the Point of Credit Scoring – Loretta J. Mester (09/1997)
20. Trang wedsite của Merrill Lynch
21. A Historical Primer on the Business of Credit Ratings – Richard Sylla (Department of Economics Sterm school of Business ) (2001)
22. Factors Affecting the Probability of Bankruptcy – Maruice Peat (09/2003)
23. Default probabilities in a corporate bank portfolio: A logistic model approach – Sjur Westgaard, Nico vander Wijst (European journal of operational research)
24. Moody’s Credit Rating Prediction Model (11/2006)
25. Bank default prediction models: A comparison and an applicantion to credit rating transitions – Stefan van der Ploeg (07/01/2010)
26. Handbook on international best practices in Credit Rating – Ngân hàng ADB (12/2008)
27. Các website và các bài báo:
- http://vib.com.vn: Giới thiệu, các sản phẩm, chiến lược, tầm nhìn…
- http://www.saga.vn/: Kiến thức về xếp hạng tín dụng
- http://rating.com.vn : Kiến thức về xếp hạng tín dụng
- http://www.cic.org.vn: Đánh giá xếp hạng tín dụng của CIC Việt Nam
- http://crv.com.vn/: Đánh giá xếp hạng tín dụng của CRV Việt Nam
- http://vietnamcredit.com.vn/: Đánh giá XHTD của công ty C&R Việt Nam
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 01 : KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH TỪ MÔ HÌNH LOGIT
1. Kết quả ước lượng với đầy đủ biến số
Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing) | ||||
Date: 06/05/12 Time: 02:58 | ||||
Sample: 1 36 | ||||
Included observations: 36 | ||||
Convergence achieved after 8 iterations | ||||
Covariance matrix computed using second derivatives | ||||
Variable | Coefficient | Std. Error | z-Statistic | Prob. |
C | -0.528680 | 7.076872 | -0.074705 | 0.9404 |
X2 | -9.737674 | 5.449598 | -1.786861 | 0.0740 |
X3 | 6.798367 | 3.587863 | 1.894824 | 0.0581 |
X4 | 1.374985 | 1.566868 | 0.877537 | 0.3802 |
X5 | -1.437183 | 1.666605 | -0.862342 | 0.3885 |
X6 | 12.36028 | 8.184237 | 1.510254 | 0.1310 |
X7 | -2.347369 | 1.418915 | -1.654341 | 0.0981 |
X8 | -0.279549 | 0.346928 | -0.805783 | 0.4204 |
X9 | 0.173135 | 0.196725 | 0.880088 | 0.3788 |
X10 | -0.000628 | 0.016398 | -0.038277 | 0.9695 |
X11 | -5.440841 | 11.72494 | -0.464040 | 0.6426 |
X12 | 20.40852 | 23.90512 | 0.853730 | 0.3933 |
X13 | 21.45600 | 36.28363 | 0.591341 | 0.5543 |
X14 | -0.140760 | 0.191932 | -0.733385 | 0.4633 |
X15 | 0.354895 | 0.365453 | 0.971111 | 0.3315 |
X16 | 0.977421 | 0.810305 | 1.206239 | 0.2277 |
Mean dependent var | 0.583333 | S.D. dependent var | 0.500000 | |
S.E. of regression | 0.369072 | Akaike info criterion | 1.377879 | |
Sum squared resid | 2.724282 | Schwarz criterion | 2.081665 | |
Log likelihood | -8.801826 | Hannan-Quinn criter. | 1.623519 | |
Restr. log likelihood | -24.45096 | Avg. log likelihood | -0.244495 | |
LR statistic (15 df) | 31.29826 | McFadden R-squared | 0.640021 | |
Probability(LR stat) | 0.008012 | |||
Obs with Dep=0 | 15 | Total obs | 36 | |
Obs with Dep=1 | 21 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Cấu Nhóm Dữ Liệu Khách Hàng Sử Dụng Trong Mô Hình Logit
- So Sánh Độ Chính Xác Với Mô Hình Mà Ngân Hàng Đang Áp Dụng
- Bổ Sung Thêm Chỉ Tiêu : Mức Độ Chính Xác Của Thông Tin Đầu Vào
- Ứng dụng mô hình Logit nhằm nâng cao chất lượng xếp hạng tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng quốc tế chi nhánh Hoàn Kiếm - 14
Xem toàn bộ 117 trang tài liệu này.
Kiểm định loại bỏ biến X5, X8, X10, X 14
Equation: Untitled | |||
Test Statistic | Value | df | Probability |
F-statistic | 0.278699 | (4, 20) | 0.8883 |
Chi-square | 1.114797 | 4 | 0.8919 |
2. Kết quả ước lượng khi loại bỏ biến X5, X8, X10, X14 và kiểm định loại biến X9
Coefficient | Std. Error | z-Statistic | Prob. | |
C | -0.790725 | 4.979118 | -0.158808 | 0.8738 |
X2 | -6.334173 | 3.029629 | -2.090742 | 0.0366 |
X3 | 5.620636 | 3.029703 | 1.855178 | 0.0636 |
X4 | 0.338135 | 0.714982 | 0.472928 | 0.6363 |
X6 | 7.322230 | 5.028408 | 1.456173 | 0.1453 |
X7 | -1.608846 | 1.012844 | -1.588444 | 0.1122 |
X9 | 0.017010 | 0.115420 | 0.147377 | 0.8828 |
X11 | -5.165146 | 8.757347 | -0.589807 | 0.5553 |
X12 | 10.98283 | 17.59861 | 0.624074 | 0.5326 |
X13 | 20.57238 | 38.12485 | 0.539606 | 0.5895 |
X15 | 0.214802 | 0.263949 | 0.813799 | 0.4158 |
X16 | 0.634283 | 0.537993 | 1.178982 | 0.2384 |
Mean dependent var | 0.583333 | S.D. dependent var | 0.500000 | |
S.E. of regression | 0.357072 | Akaike info criterion | 1.198553 | |
Sum squared resid | 3.060004 | Schwarz criterion | 1.726393 | |
Log likelihood | -9.573957 | Hannan-Quinn criter. | 1.382783 | |
Restr. log likelihood | -24.45096 | Avg. log likelihood | -0.265943 | |
LR statistic (11 df) | 29.75400 | McFadden R-squared | 0.608442 | |
Probability(LR stat) | 0.001732 |
Wald Test: | |||
Equation: Untitled | |||
Test Statistic | Value | df | Probability |
F-statistic | 0.021720 | (1, 24) | 0.8841 |
Chi-square | 0.021720 | 1 | 0.8828 |
3. Kết quả ước lượng khi loại bỏ biến X9 và kiểm định loại bỏ biến X4, X13
Coefficient | Std. Error | z-Statistic | Prob. | |
C | -0.865098 | 4.796377 | -0.180365 | 0.8569 |
X2 | -6.312655 | 3.043158 | -2.074377 | 0.0380 |
X3 | 5.737346 | 2.990625 | 1.918444 | 0.0551 |
X4 | 0.335459 | 0.694534 | 0.482999 | 0.6291 |
X6 | 7.417350 | 5.038446 | 1.472150 | 0.1410 |
X7 | -1.582106 | 0.988683 | -1.600215 | 0.1096 |
X11 | -5.239376 | 8.606517 | -0.608768 | 0.5427 |
X12 | 11.20433 | 16.73327 | 0.669584 | 0.5031 |
X13 | 20.48369 | 34.68699 | 0.590529 | 0.5548 |
X15 | 0.226697 | 0.256420 | 0.884085 | 0.3767 |
X16 | 0.639075 | 0.535704 | 1.192963 | 0.2329 |
Mean dependent var | 0.583333 | S.D. dependent var | 0.500000 | |
S.E. of regression | 0.350356 | Akaike info criterion | 1.143632 | |
Sum squared resid | 3.068735 | Schwarz criterion | 1.627485 | |
Log likelihood | -9.585379 | Hannan-Quinn criter. | 1.312510 | |
Restr. log likelihood | -24.45096 | Avg. log likelihood | -0.266261 | |
LR statistic (10 df) | 29.73116 | McFadden R-squared | 0.607975 | |
Probability(LR stat) | 0.000948 |
Equation: Untitled | |||
Test Statistic | Value | df | Probability |
F-statistic | 0.243137 | (2, 25) | 0.7860 |
Chi-square | 0.486274 | 2 | 0.7842 |
4. Kết quả ước lượng khi loại bỏ biến X4, X13 và kiểm định loại bỏ biến X15
Coefficient | Std. Error | z-Statistic | Prob. | |
C | 1.276706 | 3.137443 | 0.406925 | 0.6841 |
X2 | -6.485070 | 3.193324 | -2.030821 | 0.0423 |
X3 | 6.527815 | 3.111574 | 2.097914 | 0.0359 |
X6 | 8.460172 | 5.109083 | 1.655908 | 0.0977 |
X7 | -1.637646 | 0.998023 | -1.640890 | 0.1008 |
X11 | -10.01642 | 6.945087 | -1.442232 | 0.1492 |
X12 | 21.67463 | 10.23699 | 2.117285 | 0.0342 |
X15 | 0.271973 | 0.283863 | 0.958114 | 0.3380 |
X16 | 0.705235 | 0.508466 | 1.386984 | 0.1654 |
Mean dependent var | 0.583333 | S.D. dependent var | 0.500000 | |
S.E. of regression | 0.348242 | Akaike info criterion | 1.053322 | |
Sum squared resid | 3.274362 | Schwarz criterion | 1.449202 | |
Log likelihood | -9.959799 | Hannan-Quinn criter. | 1.191495 |
Equation: Untitled | |||
Test Statistic | Value | df | Probability |
F-statistic | 0.917983 | (1, 27) | 0.3465 |
Chi-square | 0.917983 | 1 | 0.3380 |
Restr. log likelihood | -24.45096 | Avg. log likelihood | -0.276661 |
LR statistic (8 df) | 28.98232 | McFadden R-squared | 0.592662 |
Probability(LR stat) | 0.000319 |
Wald Test: | |||
Equation: Untitled | |||
Test Statistic | Value | df | Probability |
F-statistic | 2.094055 | (1, 28) | 0.1590 |
Chi-square | 2.094055 | 1 | 0.1479 |
5. Kết quả ước lượng khi loại bỏ biến X15 và kiểm định loại bỏ biến X11
Coefficient | Std. Error | z-Statistic | Prob. | |
C | 1.422542 | 2.890073 | 0.492217 | 0.6226 |
X2 | -5.741188 | 2.701463 | -2.125214 | 0.0336 |
X3 | 5.403727 | 2.453970 | 2.202035 | 0.0277 |
X6 | 6.186845 | 4.107316 | 1.506299 | 0.1320 |
X7 | -1.598435 | 0.966455 | -1.653915 | 0.0981 |
X11 | -6.615134 | 4.571351 | -1.447085 | 0.1479 |
X12 | 21.80117 | 10.51801 | 2.072747 | 0.0382 |
X16 | 0.829350 | 0.485960 | 1.706623 | 0.0879 |
Mean dependent var | 0.583333 | S.D. dependent var | 0.500000 | |
S.E. of regression | 0.348818 | Akaike info criterion | 1.026890 | |
Sum squared resid | 3.406868 | Schwarz criterion | 1.378783 | |
Log likelihood | -10.48402 | Hannan-Quinn criter. | 1.149710 | |
Restr. log likelihood | -24.45096 | Avg. log likelihood | -0.291223 | |
LR statistic (7 df) | 27.93388 | McFadden R-squared | 0.571223 | |
Probability(LR stat) | 0.000226 |
6. Kết quả ước lượng khi loại bỏ biến X11
Coefficient | Std. Error | z-Statistic | Prob. | |
C | -1.707745 | 1.760757 | -0.969892 | 0.3321 |
X2 | -4.399779 | 1.923658 | -2.287194 | 0.0222 |
X3 | 3.702850 | 1.684507 | 2.198180 | 0.0279 |
X6 | 7.256578 | 3.991217 | 1.818137 | 0.0690 |
X7 | -1.170010 | 0.678333 | -1.724830 | 0.0846 |
X12 | 14.75967 | 6.864698 | 2.150083 | 0.0315 |
X16 | 0.637147 | 0.359965 | 1.770026 | 0.0767 |
Mean dependent var | 0.583333 | S.D. dependent var | 0.500000 | |
S.E. of regression | 0.367898 | Akaike info criterion | 1.044329 | |
Sum squared resid | 3.925109 | Schwarz criterion | 1.352236 | |
Log likelihood | -11.79792 | Hannan-Quinn criter. | 1.151797 | |
Restr. log likelihood | -24.45096 | Avg. log likelihood | -0.327720 | |
LR statistic (6 df) | 25.30607 | McFadden R-squared | 0.517486 | |
Probability(LR stat) | 0.000300 |