Ứng dụng mô hình Logit nhằm nâng cao chất lượng xếp hạng tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng quốc tế chi nhánh Hoàn Kiếm - 13


Tuy nhiên, đây là vấn đề khó và rất phức tạp với phạm vi rộng lớn, đan xen với nhiều nghiệp vụ cũng như công tác tổ chức hoạt động của ngân hàng Quốc tế, thêm vào đó là quá trình thực tập và kiến thức thực tế của em về lĩnh vực này còn hạn chế, nên khóa luận không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Do đó em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báo của các thầy cô giáo, các bạn đọc quan tâm đến vấn đề này để khóa luận có điều kiện hoàn thiện hơn.

Em chân thành cảm ơn !

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT 1 Giáo trình Tín dụng ngân 1


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

1. Giáo trình Tín dụng ngân hàng – Học viện Ngân hàng

2. Giáo trình kinh tế lượng – Đại học kinh tế Quốc Dân

3. Các bài giảng về kinh tế lượng của đại học Fullbright: Các biến phụ thuộc bị giới hạn, Biến phụ thuộc định tính, Một số hướng dẫn thêm về chương biến phụ thuộc định tính.

4. Sổ tay tín dụng của Agribank

5. Sổ tay tín dụng của Vietcombank

6. Sổ tay hướng dẫn và chấm điểm của VIB

7. Báo cáo thường niên Chỉ số tín nhiệm Việt Nam – Công ty CP Xếp hạng tín nhiệm DN Việt Nam (2010)

8. Phương pháp thống kê xây dựng mô hình định mức tín nhiệm Khách hàng thể nhân – Vương Quân Hoàng, Đào Gia Hưng, Nguyễn Văn Hữu, Trần Minh Ngọc, Lê Hồng PHương (10/05/2006)

9. Báo cáo thường niên ngân hàng Quốc tế các năm 2008,2009,2010 và 2011

10. Báo cáo của ban kiểm soát tại phiên họp thường niên Đại hội cổ đông VIB năm 2012 số 1182/2012/GSM12-BKS-VIB ngày 06/04/2012.

11. Báo cáo đánh giá một số tổ chức tín dụng; Báo cáo ngành ngân hàng – Công ty TNHH Chứng khoán Vietcombank tháng 05/2012.

12. Đề tài “ Giải pháp hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp vay vốn tại ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam” – Nguyễn Thị Thu Hà (NHC – K8), GVHD: ThS. Nguyễn Tường Vân.

13. Đề tài “ Giải pháp hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng doanh nghiệp vay vốn tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam” – Nguyễn Thị Thúy ( NHE – K9), GCHD: TS. Nguyễn Kim Anh

14. Quy định số 203/2009/QĐ-VIB ngày 02/02/2009 Quy định về xếp hạng tín dụng nội bộ của ngân hàng Quốc tế (VIB)

15. Quy định số 413/2009/QĐ-VIB ngày 26/02/2009 Quy định về chính sách khách hàng của ngân hàng Quốc tế (VIB)

TÀI LIỆU TIẾNG ANH


16. Moody’s Rating Symbols & Definitions

17. Definitions of Rating and Other forms of Opinion – Fitch Rating

18. Overview of Credit Rating – University of Virginia (2006)

19. What’s the Point of Credit Scoring – Loretta J. Mester (09/1997)

20. Trang wedsite của Merrill Lynch

21. A Historical Primer on the Business of Credit Ratings – Richard Sylla (Department of Economics Sterm school of Business ) (2001)

22. Factors Affecting the Probability of Bankruptcy – Maruice Peat (09/2003)

23. Default probabilities in a corporate bank portfolio: A logistic model approach – Sjur Westgaard, Nico vander Wijst (European journal of operational research)

24. Moody’s Credit Rating Prediction Model (11/2006)

25. Bank default prediction models: A comparison and an applicantion to credit rating transitions – Stefan van der Ploeg (07/01/2010)

26. Handbook on international best practices in Credit Rating – Ngân hàng ADB (12/2008)

27. Các website và các bài báo:

- http://vib.com.vn: Giới thiệu, các sản phẩm, chiến lược, tầm nhìn…

- http://www.saga.vn/: Kiến thức về xếp hạng tín dụng

- http://rating.com.vn : Kiến thức về xếp hạng tín dụng

- http://www.cic.org.vn: Đánh giá xếp hạng tín dụng của CIC Việt Nam

- http://crv.com.vn/: Đánh giá xếp hạng tín dụng của CRV Việt Nam

- http://vietnamcredit.com.vn/: Đánh giá XHTD của công ty C&R Việt Nam


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 01 : KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH TỪ MÔ HÌNH LOGIT

1. Kết quả ước lượng với đầy đủ biến số


Dependent Variable: Y





Method: ML - Binary Logit (Quadratic hill climbing)

Date: 06/05/12 Time: 02:58

Sample: 1 36





Included observations: 36





Convergence achieved after 8 iterations

Covariance matrix computed using second derivatives

Variable

Coefficient

Std. Error

z-Statistic

Prob.

C

-0.528680

7.076872

-0.074705

0.9404

X2

-9.737674

5.449598

-1.786861

0.0740

X3

6.798367

3.587863

1.894824

0.0581

X4

1.374985

1.566868

0.877537

0.3802

X5

-1.437183

1.666605

-0.862342

0.3885

X6

12.36028

8.184237

1.510254

0.1310

X7

-2.347369

1.418915

-1.654341

0.0981

X8

-0.279549

0.346928

-0.805783

0.4204

X9

0.173135

0.196725

0.880088

0.3788

X10

-0.000628

0.016398

-0.038277

0.9695

X11

-5.440841

11.72494

-0.464040

0.6426

X12

20.40852

23.90512

0.853730

0.3933

X13

21.45600

36.28363

0.591341

0.5543

X14

-0.140760

0.191932

-0.733385

0.4633

X15

0.354895

0.365453

0.971111

0.3315

X16

0.977421

0.810305

1.206239

0.2277

Mean dependent var

0.583333

S.D. dependent var


0.500000

S.E. of regression

0.369072

Akaike info criterion


1.377879

Sum squared resid

2.724282

Schwarz criterion


2.081665

Log likelihood

-8.801826

Hannan-Quinn criter.


1.623519

Restr. log likelihood

-24.45096

Avg. log likelihood


-0.244495

LR statistic (15 df)

31.29826

McFadden R-squared

0.640021

Probability(LR stat)

0.008012




Obs with Dep=0

15

Total obs


36

Obs with Dep=1

21




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 117 trang tài liệu này.


Kiểm định loại bỏ biến X5, X8, X10, X 14


Wald Test:




Equation: Untitled




Test Statistic

Value

df

Probability

F-statistic

0.278699

(4, 20)

0.8883

Chi-square

1.114797

4

0.8919


2. Kết quả ước lượng khi loại bỏ biến X5, X8, X10, X14 và kiểm định loại biến X9



Variable

Coefficient

Std. Error

z-Statistic

Prob.

C

-0.790725

4.979118

-0.158808

0.8738

X2

-6.334173

3.029629

-2.090742

0.0366

X3

5.620636

3.029703

1.855178

0.0636

X4

0.338135

0.714982

0.472928

0.6363

X6

7.322230

5.028408

1.456173

0.1453

X7

-1.608846

1.012844

-1.588444

0.1122

X9

0.017010

0.115420

0.147377

0.8828

X11

-5.165146

8.757347

-0.589807

0.5553

X12

10.98283

17.59861

0.624074

0.5326

X13

20.57238

38.12485

0.539606

0.5895

X15

0.214802

0.263949

0.813799

0.4158

X16

0.634283

0.537993

1.178982

0.2384

Mean dependent var

0.583333

S.D. dependent var

0.500000

S.E. of regression

0.357072

Akaike info criterion

1.198553

Sum squared resid

3.060004

Schwarz criterion

1.726393

Log likelihood

-9.573957

Hannan-Quinn criter.

1.382783

Restr. log likelihood

-24.45096

Avg. log likelihood

-0.265943

LR statistic (11 df)

29.75400

McFadden R-squared

0.608442

Probability(LR stat)

0.001732





Wald Test:




Equation: Untitled




Test Statistic

Value

df

Probability

F-statistic

0.021720

(1, 24)

0.8841

Chi-square

0.021720

1

0.8828

3. Kết quả ước lượng khi loại bỏ biến X9 và kiểm định loại bỏ biến X4, X13



Variable

Coefficient

Std. Error

z-Statistic

Prob.

C

-0.865098

4.796377

-0.180365

0.8569

X2

-6.312655

3.043158

-2.074377

0.0380

X3

5.737346

2.990625

1.918444

0.0551

X4

0.335459

0.694534

0.482999

0.6291

X6

7.417350

5.038446

1.472150

0.1410

X7

-1.582106

0.988683

-1.600215

0.1096

X11

-5.239376

8.606517

-0.608768

0.5427

X12

11.20433

16.73327

0.669584

0.5031

X13

20.48369

34.68699

0.590529

0.5548

X15

0.226697

0.256420

0.884085

0.3767

X16

0.639075

0.535704

1.192963

0.2329

Mean dependent var

0.583333

S.D. dependent var

0.500000

S.E. of regression

0.350356

Akaike info criterion

1.143632

Sum squared resid

3.068735

Schwarz criterion

1.627485

Log likelihood

-9.585379

Hannan-Quinn criter.

1.312510

Restr. log likelihood

-24.45096

Avg. log likelihood

-0.266261

LR statistic (10 df)

29.73116

McFadden R-squared

0.607975

Probability(LR stat)

0.000948





Wald Test:




Equation: Untitled




Test Statistic

Value

df

Probability

F-statistic

0.243137

(2, 25)

0.7860

Chi-square

0.486274

2

0.7842


4. Kết quả ước lượng khi loại bỏ biến X4, X13 và kiểm định loại bỏ biến X15


Variable

Coefficient

Std. Error

z-Statistic

Prob.

C

1.276706

3.137443

0.406925

0.6841

X2

-6.485070

3.193324

-2.030821

0.0423

X3

6.527815

3.111574

2.097914

0.0359

X6

8.460172

5.109083

1.655908

0.0977

X7

-1.637646

0.998023

-1.640890

0.1008

X11

-10.01642

6.945087

-1.442232

0.1492

X12

21.67463

10.23699

2.117285

0.0342

X15

0.271973

0.283863

0.958114

0.3380

X16

0.705235

0.508466

1.386984

0.1654

Mean dependent var

0.583333

S.D. dependent var

0.500000

S.E. of regression

0.348242

Akaike info criterion

1.053322

Sum squared resid

3.274362

Schwarz criterion

1.449202

Log likelihood

-9.959799

Hannan-Quinn criter.

1.191495



Wald Test:




Equation: Untitled




Test Statistic

Value

df

Probability

F-statistic

0.917983

(1, 27)

0.3465

Chi-square

0.917983

1

0.3380


Restr. log likelihood

-24.45096

Avg. log likelihood

-0.276661

LR statistic (8 df)

28.98232

McFadden R-squared

0.592662

Probability(LR stat)

0.000319




Wald Test:




Equation: Untitled




Test Statistic

Value

df

Probability

F-statistic

2.094055

(1, 28)

0.1590

Chi-square

2.094055

1

0.1479

5. Kết quả ước lượng khi loại bỏ biến X15 và kiểm định loại bỏ biến X11


Variable

Coefficient

Std. Error

z-Statistic

Prob.

C

1.422542

2.890073

0.492217

0.6226

X2

-5.741188

2.701463

-2.125214

0.0336

X3

5.403727

2.453970

2.202035

0.0277

X6

6.186845

4.107316

1.506299

0.1320

X7

-1.598435

0.966455

-1.653915

0.0981

X11

-6.615134

4.571351

-1.447085

0.1479

X12

21.80117

10.51801

2.072747

0.0382

X16

0.829350

0.485960

1.706623

0.0879

Mean dependent var

0.583333

S.D. dependent var

0.500000

S.E. of regression

0.348818

Akaike info criterion

1.026890

Sum squared resid

3.406868

Schwarz criterion

1.378783

Log likelihood

-10.48402

Hannan-Quinn criter.

1.149710

Restr. log likelihood

-24.45096

Avg. log likelihood

-0.291223

LR statistic (7 df)

27.93388

McFadden R-squared

0.571223

Probability(LR stat)

0.000226






6. Kết quả ước lượng khi loại bỏ biến X11


Variable

Coefficient

Std. Error

z-Statistic

Prob.

C

-1.707745

1.760757

-0.969892

0.3321

X2

-4.399779

1.923658

-2.287194

0.0222

X3

3.702850

1.684507

2.198180

0.0279

X6

7.256578

3.991217

1.818137

0.0690

X7

-1.170010

0.678333

-1.724830

0.0846

X12

14.75967

6.864698

2.150083

0.0315

X16

0.637147

0.359965

1.770026

0.0767

Mean dependent var

0.583333

S.D. dependent var

0.500000

S.E. of regression

0.367898

Akaike info criterion

1.044329

Sum squared resid

3.925109

Schwarz criterion

1.352236

Log likelihood

-11.79792

Hannan-Quinn criter.

1.151797

Restr. log likelihood

-24.45096

Avg. log likelihood

-0.327720

LR statistic (6 df)

25.30607

McFadden R-squared

0.517486

Probability(LR stat)

0.000300



Xem tất cả 117 trang.

Ngày đăng: 17/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí