Thông Tin Thu Thập, Phân Lập Các Chủng Vi Khuẩn Vùng Rễ Cây Hồ Tiêu

PHỤ LỤC


PHỤ LỤC 1. THÔNG TIN THU THẬP, PHÂN LẬP CÁC CHỦNG VI KHUẨN VÙNG RỄ CÂY HỒ TIÊU

*Thông tin vườn lấy mẫu tại tỉnh Đắk Lắk

1. Huyện Buôn Hồ

Tên chủ hộ

Thẩm Thị Mơ

Địa chỉ

Xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đăk Lăk

Giống tiêu

Vĩnh Linh

Trụ trồng

Trụ bê tông

Loại đất

Đất đỏ bazan

Tuổi vườn

tiêu

5 năm

Diện tích

3 sào

Đặc điểm sinh trưởng

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Tuyển chọn, nghiên cứu đặc tính kháng tác nhân gây bệnh và tạo chế phẩm phòng trừ bệnh rễ của các chủng vi khuẩn vùng rễ cây hồ tiêu Piper nigrum L. tại Tây Nguyên - 22

2. Huyện Eakar

Vườn

1

2

3

Tên chủ

vườn

Trần Văn Vũ

Trần Văn Thùy

Trần Văn Vũ

Địa chỉ

Thôn Linh Thanh 1,

xã Eakmut

Thôn Linh Thanh 1,

xã Eakmut

Thôn Linh Thanh 1,

xã Eakmut

Giống tiêu

Vĩnh linh

Vĩnh linh

Vĩnh linh

Trụ trồng

Muồng đen

Bê tông + cây keo

Bê tông+ cây keo,

gòn

Loại đất

Đất xám

Đất xám

Đất xám

Tuổi vườn

tiêu

5 năm

5 năm

3 năm

Diện tích

1 sào

2 sào

1 sào

Đặc điểm sinh trưởng

Cây hồ tiêu sinh

trưởng và phát triển khỏe mạnh.

Cây hồ tiêu sinh

trưởng và phát triển khỏe mạnh

Cây hồ tiêu sinh

trưởng và phát triển khỏe mạnh.

3. Huyện Krông Năng

Vườn

1

2

Tên chủ vườn

Ngô Kim Ngọc Qúy

Nguyễn Văn Thanh

Địa chỉ

TDP7, thị trấn Krông Năng,

TDP8, thị trấn Krông Năng.

Giống tiêu

Vĩnh linh

Vĩnh linh

Trụ trồng

Trụ bê tông, trồng xen bơ

Trụ bê tông, trồng xen bơ

Loại đất

Đất dỏ bazan

Đất đỏ bazan

Tuổi vườn

tiêu

6 năm

5 năm

Diện tích

200 trụ

400 trụ

Đặc điểm sinh trưởng

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh

4. Huyện Cư Kuin

Vườn

1

2

3

Tên chủ

vườn

Phan Văn Phát

Nguyễn Danh Việt

Chú Trực

Địa chỉ

Thôn 5, xã Ea Ktur

Thôn 8, xã Ea Bhok

Xã Trung Hòa

Giống tiêu

Vĩnh linh

Vĩnh linh

Vĩnh linh

Trụ trồng

Muồng, sao trồng xen

với cà phê

Muồng, bê tông

trồng xen với cà phê

Bê tông + núc nác,

keo, muồng

Loại đất

Đất đỏ bazan

Đất đỏ bazan

Đất đỏ bazan

Tuổi vườn

tiêu

5 năm

4 năm

4 năm

Diện tích

3 sào

4 sào

7 sào

Đặc điểm sinh trưởng

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe

mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển

khỏe mạnh

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát

triển khỏe mạnh

5. Tp. Buôn Ma Thuột

Vườn

1

2

3

Tên chủ

vườn

Nguyễn Ngọc Huyên

Nguyễn Văn Thanh

Đoàn Thế Thành

Địa chỉ

105, Tổ 3, Thôn 2,

xã Eakao

75, Tổ 6, Thôn 3,

xã Eakao

215, Tổ 8, Thôn 1,

xã Eakao

Giống tiêu

Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

Vĩnh Linh


Trụ trồng

Trồng trên trụ chết,

xen canh với cà phê con.

Trồng trên trụ bê tông.

Trồng trên trụ bê

tông, xen canh với cà phê kinh doanh

Loại đất

Đen, sỏi

Đen, sỏi

Đất đỏ Bazan

Tuổi vườn

tiêu

4 năm tuổi.

3 năm tuổi.

4 năm tuổi

Diện tích

0.5ha (400 trụ)

1ha (1100 trụ)

0.8 ha ( 850 trụ)

Đặc điểm sinh trưởng

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển

khỏe mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển

khỏe mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát

triển khỏe mạnh.

*Thông tin vườn lấy mẫu tại tỉnh Gia Lai

1. Huyện Đức Cơ

Vườn

1

2

3

4

Tên chủ vườn

Ngô Công Đoan

Ngô Công Đoan

Ngô Công Đoan

Ngô Công Đoan

Địa chỉ

Xã Ia Pron

Xã Ia Pron

Xã Ia Pron

Xã Ia Pron

Giống tiêu

Lộc Ninh cao

sản

Lộc Ninh cao

sản

Silanka

Ấn Độ


Trụ trồng


Trồng trên trụ bê tông

Trồng trên trụ bê tông, trồng xen với trắc,

xưa, hương


Trồng trên trụ bê tông

Trồng trụ bê tông cùng với trụ sống là cây

gòn, núc nác

Tuổi vườn

tiêu

4 năm

3 năm

4 năm

3 năm

Đất đỏ Bazan

Đất đỏ Bazan

Đất đỏ Bazan.

Đất đỏ Bazan.

Diện tích

5.000 trụ

1.500 trụ

1.200 trụ

8.000 trụ


Đặc điểm sinh trưởng

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe

mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe

mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe

mạnh.

Loại đất

2. Huyện Chư Suê

Vườn

1

2

3

Tên chủ

vườn

Phạm Văn Thanh

Nguyễn Văn

Toản

Phạm Ngọc Hơn

Địa chỉ

Thị trấn Chư Suê

Xã Ayun

Xã Ayun

Giống tiêu

Vĩnh linh

Vĩnh linh

Vĩnh linh


Trụ trồng

Trồng trụ bê tông cùng với trụ sống là cây keo,

núc nác, trồng xen cà phê


Trồng trụ bê tông


Trồng trụ bê tông

Tuổi vườn

tiêu

5 năm tuổi

3 năm

5 năm

Loại đất

Đỏ bazan

Đỏ bazan

Đỏ bazan

Diện tích

1ha

0.5 ha

0.8 ha

Đặc điểm sinh trưởng

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe

mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát

triển khỏe mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển

khỏe mạnh.

3. Huyện Chư Pưh

Vườn

1

2

3

Tên chủ

vườn

Nguyễn Thị Ngọc

Mai

Nguyễn Thị Thúy

Nguyễn Thị Ngọc

Mai

Địa chỉ

Xã Ia Blứ

Xã Ia Blứ

Xã Ia Blứ

Giống tiêu

Vĩnh linh

Vĩnh linh

Vĩnh linh

Trụ trồng

Trụ gỗ và trụ keo

sống

Trụ gỗ và trụ keo

sống

Trụ keo sống

Tuổi vườn

tiêu

5 năm

3 năm

3 năm

Loại đất

Đỏ bazan

Đỏ bazan

Đỏ bazan

Diện tích

500 trụ

300 trụ

300 trụ

Đặc điểm sinh trưởng


Vườn tiêu bị bệnh


Vườn tiêu bị bệnh

Cây hồ tiêu sinh

trưởng và phát triển khỏe mạnh.

Thông tin vườn lấy mẫu tỉnh Đắk Nông

1. Huyện Đắk Rlấp

Vườn

1

2

Tên chủ vườn

Nguyễn Văn Thanh

Hoàng Ngọc Nhơn

Địa chỉ

Thôn 2 xã Quảng Tín

Thôn 3 xã Kiến Thành

Giống tiêu

Vĩnh linh

Vĩnh linh

Trụ trồng

50% chết – 50% sống(cây keo,

muồng, goòng,)

Muồng đen, xen trụ chết

Tuổi vườn tiêu

5 năm

4 năm

Đỏ bazan

Đỏ bazan

Diện tích

3 sào

5 sào (xen cà phê)

Đặc điểm sinh

trưởng

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát

triển khỏe mạnh.

Vườn tiêu có dấu hiệu

bệnh

Loại đất

2. Huyện Cư Jut

Vườn

1

2

3

4

Tên chủ

vườn

Hoàng Văn Bào

Phạm Bá

Nhoạn

Trần Trường

Chinh

Trương Văn

Khoắn


Địa chỉ

Thôn Quyết Tâm, Xã Ea Pô

Thôn Quyết Tâm, Xã Ea

Thôn13, xã Nam Dong

Thôn 4, xã Đăk Đ’rông

Giống

tiêu

Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

Vĩnh Linh

Vĩnh Linh


Trụ trồng


50% chết – 50% sống(cây keo, muồng, goòng,)

50% chết –

50%

sống(cây

keo, muồng, goòng, )


Trụ sống(cây muồng)

Trụ sống( cây gòn)

Tuổi

vườn tiêu

7 năm

7 năm

5 – 10 năm

5 – 7 năm

Loại đất

Đất đỏ bazan

Đất đỏ bazan

Đất đỏ bazan

Đất sỏi

Diện tích

5 sào

2,5 ha

1,0 ha

0,7 ha

Đặc điểm sinh trưởng

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh.

3. Huyện Đắk Song

Vườn

1

2

3

4

Tên chủ

vườn

Nguyễn Văn

Hùng

Khương Văn

Châu

Hoàng Văn

Sang

Đặng Văn Lộc


Địa chỉ


Thị trấn Đức An

Thôn Đắk kual năm, xã

Đắk Ndung

Thôn Đắk kual năm, xã Đắk

Ndung

Thôn Đắk kual năm, xã Đắk

Ndung

Giống

tiêu

Vĩnh Linh

Vĩnh linh

Vĩnh linh

Vĩnh linh


Trụ trồng

50% chết – 50% sống(cây keo,

muồng, goòng,)

50% trụ sống

50% trụ chết


100% trụ sống

50% trụ sống

50% trụ chết

Tuổi

vườn tiêu

7 năm

5 - 10 năm

tuổi

6 năm tuổi.

5 - 10 năm tuổi

Loại đất

Đất đỏ bazan

Đất đỏ bazan

Đất đỏ bazan

Đất đỏ bazan

Diện tích

1 ha

2 ha (2800

trụ)

1,3 ha (1800

trụ)

3 ha ( 4000 trụ)

Đặc điểm sinh trưởng

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển

khỏe mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe

mạnh.

Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe

mạnh .

* Đặc điểm hình thái của các chủng vi khuẩn vùng rễ cây hồ tiêu

Bảng 1. Hình thái các chủng vi khuẩn phân lập tại Đắk Lắk


Khuẩn lạc



Tế bào

TT

Chủng

Hình dạng


Màu sắc


Mép

Mặt cắt ngang

Cấu trúc

hạt

Hình dạng


Gram


1


RB. BH1


Tròn

Trắng đục bên trong, rìa không

màu


Lượn sóng


Lõm


Đồng nhất


Que


+

2

RB. BH2

Tròn

Trắng sữa

Lượn

sóng

Gồ ghề

Đồng

nhất

Que

+

3

RB. BH3

Tròn

Trắng đục

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Cầu

+

4

RB. BH4

Tròn

Trắng sữa

Bằng

phẳng

Dạng

giọt

Đồng

nhất

Que

+

5

RB. BH5

Tròn

Trắng sữa

Bằng

phẳng

Dạng

giọt

Đồng

nhất

Que

+


6


RB. BH6


Tròn

Giữa trắng sữa, rìa

trắng đục

Răng cưa

Bằng phẳng

Đồng nhất


Cầu


+

7

RB. BH7

Tròn

Màu trắng

sữa

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Que

+

8

RB. BH8

Tròn

Màu trắng

sữa

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Cầu

+

9

RB. BH9

Tròn

Màu vàng

Bằng

phẳng

Dạng

giọt

Đồng

nhất

Que

+


10


RB. BH10


Tròn mép răng cưa

Màu nâu nhạt, mép không

màu


Răng cưa


Lõm


Đồng nhất


Que


+

11

RB. BH11

Dạng gấp

nếp

Màu trắng

Gồ

ghề

Không

đều

Cuộn

song

Que

-

12

RB. BH12

Tròn

Không

màu

Bằng

phẳng

Dạng

nón

Đồng

nhất

Que

+


13


RB. BH13

Tròn có

vành ở mép

Màu nâu nhạt

Lượn sóng


Lõm

Đồng nhất


Que


+

14

RB. BH14

Hình

không đều

Màu trắng

Không

đều

Lõm

Đồng

nhất

Que

+

15

RB. BH15

Hình

không đều

Màu trắng

đục

Lượn

sóng

Gồ ghề

Đồng

nhất

Que

+


16


RB. EK1


Tròn, mép răng cưa

Trong trắng sữa, rìa trắng

đục


Lượn sóng


Lõm


Đồng nhất


Cầu


+

RB. EK2

Tròn

không đều

Trắng đục

Lượn

sóng

Gồ ghề

Hạt

lớn

Que

+


18


RB. EK3

Tròn, có

vành ở mép


Trắng sữa

Lượn sóng


Lõm

Đồng nhất


Cầu


+

19

RB. EK4

Tròn

Trắng đục

Răng

cưa

Lồi

cong

Hạt

lớn

Que

+

20

RB. EK5

Dạng rễ

Trắng sữa

Lượn

sóng

Gồ ghề

Đồng

nhất

Que

+

21

RB. EK6

Dạng gấp

nếp

Màu vàng

tươi

Răng

cưa

Gồ ghề

Đồng

nhất

Cầu

+


22


RB. EK7

Nhăn nheo, có

vành ở mép


Trắng đục


Lượn sóng


Gồ ghề


Hạt lớn


Que


+

23

RB. EK8

Tròn

Màu vàng

Bằng

phẳng

Dạng

nón

Đồng

nhất

Que

+

24

RB. EK9

Dạng gấp

nếp

Màu trắng

sữa

Không

đều

Gồ ghề

Hạt

nhỏ

Que

+

25

RB. EK10

Tròn

Màu trắng

đục

Bằng

phẳng

Bằng

phẳng

Đồng

nhất

Que

+

26

RB. EK11

Tròn

Vàng nhạt

Bằng

phẳng

Dạng

giọt

Đồng

nhất

Cầu

+


27


RB. EK12


Tròn

Màu trắng sữa, rìa không

màu


Bằng phẳng


Dạng giọt


Đồng nhất


Cầu


+

28

RB. EK13

Tròn

Màu trắng

Lượn

sóng

Dạng

nón

Đồng

nhất

Cầu

+


29


RB. EK14

Tròn, có vành ở

mép

Màu trắng sữa, rìa

trắng đục

Bằng phẳng

Lồi cong

Đồng nhất


Cầu


+

30

RB. EK15

Hình

không đều

Màu trắng

sữa

Răng

cưa

Gồ ghề

Hạt

lớn

Que

+

31

RB. EK16

Tròn

Màu trắng

đục

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Que

+


32


RB. EK17

Tròn có vành ở

mép

Màu trắng sữa

Bằng phẳng


Lõm

Đồng nhất


Cầu


+

33

RB. KN1

Tròn

Vàng nhạt

Bằng

phẳng

Dạng

giọt

Đồng

nhất

Cầu

+

34

RB. KN2

Tròn

Trắng sữa

Bằng

phẳng

Bằng

phẳng

Đồng

nhất

Que

+

35

RB. KN3

Tròn

Vàng nhạt

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Que

+

36

RB. KN4

Tròn

Trắng sữa

Bằng

phẳng

Bằng

phẳng

Đồng

nhất

Cầu

+

17

RB. KN5

Tròn

Trắng sữa

Bằng

phẳng

Dạng

nón

Đồng

nhất

Que

+

38

RB. KN6

Tròn

Màu trắng

Bằng

phẳng

Dạng

nón

Đồng

nhất

Que

+

39

RB. KN7

Hình

không đều

Màu trắng

Răng

cưa

Bằng

phẳng

Hạt

nhỏ

Cầu

-

40

RB. KN8

Tròn

Màu trắng

Bằng

phẳng

Gồ ghề

Đồng

nhất

Que

-

41

RB. KN9

Tròn

Màu vàng

cam

Bằng

phẳng

Bằng

phẳng

Đồng

nhất

Que

+

42

RB. KN10

Tròn

Màu trắng

sữa

Răng

cưa

Gồ ghề

Hạt

lớn

Que

+


43


RB. KN11

Dạng tròn

mép răng cưa

Màu vàng tươi

Răng cưa


Gồ ghề

Cuộn sóng


Cầu


+

44

RB. KN12

Tròn

Màu trắng

Răng

cưa

Bằng

phẳng

Hạt

nhỏ

Que

+

45

RB. CK1

Tròn

Trắng hơi

vàng

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Phẩy

+

46

RB. CK2

Tròn

Trắng sữa

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Que

-

47

RB. CK3

Tròn

Trắng sữa

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Que

-

48

RB. CK4

Tròn

Trắng sữa

Bằng

phẳng

Lồi

nhọn

Đồng

nhất

Que

-

49

RB .CK5

Tròn

không đều

Trắng

Bằng

phẳng

Bằng

phẳng

Đồng

nhất

Que

+

50

RB. CK6

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Bằng

phẳng

Đồng

nhất

Cầu

+

51

RB.CK7

Tròn

Trắng đục

Bằng

phẳng

Lồi

nhọn

Đồng

nhất

Que

+

52

RB.CK8

Tròn

Vàng nhạt

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Que

-

53

RB. CK9

Tròn

Vàng

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Nhỏ

Que

+

54

RB. CK10

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Lồi

nhọn

Đồng

nhất

Cầu

-

55

RB. CK11

Tròn

Vàng nhạt

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Cầu

-

56

RB. CK12

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Cầu

+

57

RB .CK13

Tròn

Trắng

Răng

cưa

Lồi

cong

Lớn

Que

+

58

RB .CK14

Không

đều

Trắng

Lượn

sóng

Bằng

phẳng

Lớn

Cầu

+

59

RB .CK15

Tròn

Trắng

Răng

cưa

Lồi

cong

Lớn

Que

-

37

RB .CK16

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Cầu

+

61

RB .CK17

Tròn

không đều

Trắng

Lượn

sóng

Gồ ghề

Lớn

Que

+

62

RB .CK18

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Gồ ghề

Lớn

Cầu

+

63

RB.CK19

Tròn

Trắng

Lượn

sóng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Que

-

64

RB.CK20

Tròn

Vàng nhạt

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Cầu

-

65

RB.CK21

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Bằng

phẳng

Đồng

nhất

Que

+

66

RB.CK22

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Gồ ghề

Lớn

Que

+

67

RB.CK23

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Que

-


68


RB.CK24

Tròn, có

vành ở mép


Vàng cam

Lượn sóng

Lồi cong

Đồng nhất


Que


+

69

RB.CK25

Tròn

Trắng

Lượn

sóng

Lồi

cong

Lớn

Que

-


70


RB.CK26

Tròn, có

vành ở mép


Trắng

Răng cưa

Lồi cong

Hạt nhỏ

Que


-

71

RB.CK27

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Bằng

phẳng

Đồng

nhất

Que

+

72

RB.CK28

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Gồ ghề

Lớn

Cầu

+


73


RB.CK29

Tròn, có

vành ở mép


Đục trắng

Lượn sóng

Bằng phẳng

Đồng nhất


Que


+

74

RB.CK30

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Gồ ghề

Lớn

Cầu

+

75

RB.CK31

Tròn

Nâu nhạt

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Cầu

+

76

RB.CK32

Tròn

Đục sữa

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Que

-

77

RB.CK33

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Bằng

phẳng

Đồng

nhất

Que

+

78

RB.CK34

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Gồ ghề

Lớn

Cầu

+

79

RB.CK35

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Cầu

+

80

RB.CK36

Tròn

Trắng

Răng

cưa

Lồi

cong

Lớn

Que

+

81

RB.CK37

Không

đều

Trắng

Lượn

sóng

Bằng

phẳng

Lớn

Cầu

+

60

RB.CK38

Tròn

Trắng

Răng

cưa

Lồi

cong

Lớn

Que

-

83

RB.CK39

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Cầu

+

84

RB.CK40

Tròn

không đều

Trắng

Lượn

sóng

Gồ ghề

Lớn

Que

+

85

RB.CK41

Tròn

Trắng

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Cầu

+

86

RB.CK42

Tròn

Trắng

Răng

cưa

Lồi

cong

Lớn

Que

+


87


RB.BM1


Tròn

Giữa màu trắng đục, mép màu

trắng sữa


Lượn sóng


Lồi cong


Đồng nhất


Que


-

88

RB.BM2

Tròn

Trắng đục

Bằng

phẳng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Que

-


89


RB.BM3

Tròn không đều

Giữa trắng

đục mép trăng sữa

Bằng phẳng

Hình nón

Đồng nhất


Cầu


-


90


RB.BM4


Tròn


Trắng

Răng cưa


Lõm

Dạng

hạt lớn


Que


-


91


RB.BM5


Tròn


Trắng

Bằng phẳng


Hơi lồi

Dạng hạt

nhỏ


Que


-


92


RB.BM6


Tròn không đều

Giữa màu trắng đục,

mép màu trắng sữa


Bằng phẳng


Lồi cong

Dạng hạt nhỏ


Que


-

93

RB.BM7

Phức tạp

Màu trắng

sữa

Lượn

sóng

Lõm

Cuộn

sóng

Cầu

-


94


RB.BM8


Tròn

Giữa màu trắng đục, mép trắng

trong


Bằng phẳng


Lồi cong

Đồng nhất

Cầu


+


95


RB.BM9


Tròn không đều

Giữa màu da cam, ngoài màu

trắng đục


Lượn sóng


Lồi cong


Đồng nhất

Cầu


+

96

RB.BM10

Gấp nếp

Trắng

Răng

cưa

Lồi

cong

Đồng

nhất

Que

-

97

RB.BM11

Tròn

Trắng

Lượn

sóng

Lồi

cong

Đồng

nhất

Cầu

-


98


RB.BM12


Bầu dục

Giữa màu trắng đục,

mép màu trắng sữa


Răng cưa


Ghồ ghề


Cuộn sóng


Que


-

Xem tất cả 224 trang.

Ngày đăng: 28/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí