PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. THÔNG TIN THU THẬP, PHÂN LẬP CÁC CHỦNG VI KHUẨN VÙNG RỄ CÂY HỒ TIÊU
*Thông tin vườn lấy mẫu tại tỉnh Đắk Lắk
1. Huyện Buôn Hồ
Thẩm Thị Mơ | |
Địa chỉ | Xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đăk Lăk |
Giống tiêu | Vĩnh Linh |
Trụ trồng | Trụ bê tông |
Loại đất | Đất đỏ bazan |
Tuổi vườn tiêu | 5 năm |
Diện tích | 3 sào |
Đặc điểm sinh trưởng | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh Hưởng Của Chất Mang Đến Hoạt Tính Kháng Tuyến Trùng Trong In Vitro Của Chế Phẩm Chứa Chủng Rb.ek7
- Tuyển chọn, nghiên cứu đặc tính kháng tác nhân gây bệnh và tạo chế phẩm phòng trừ bệnh rễ của các chủng vi khuẩn vùng rễ cây hồ tiêu Piper nigrum L. tại Tây Nguyên - 20
- Tuyển chọn, nghiên cứu đặc tính kháng tác nhân gây bệnh và tạo chế phẩm phòng trừ bệnh rễ của các chủng vi khuẩn vùng rễ cây hồ tiêu Piper nigrum L. tại Tây Nguyên - 21
- Hình Thái Các Chủng Vi Khuẩn Phân Lập Tại Gia Lai
- Két Quả Phân Tích Hợp Chất Kháng Phytophthora, Fusarium Và Tuyến Trùng Của Các Chủng Vi Khuẩn Tuyển Chọn Bằng Phương Pháp Gc – Ms Và Lc - Ms
- Xác Định Thành Phần Hóa Học Trong Dịch Nuôi Cấy Của Chủngvi Khuẩn Vùng Rễ Tuyển Chọn Có Khả Năng Kháng Nấm Fusarium Bằng Phân Tích Lc-Ms Và Gc-Ms
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
2. Huyện Eakar
1 | 2 | 3 | |
Tên chủ vườn | Trần Văn Vũ | Trần Văn Thùy | Trần Văn Vũ |
Địa chỉ | Thôn Linh Thanh 1, xã Eakmut | Thôn Linh Thanh 1, xã Eakmut | Thôn Linh Thanh 1, xã Eakmut |
Giống tiêu | Vĩnh linh | Vĩnh linh | Vĩnh linh |
Trụ trồng | Muồng đen | Bê tông + cây keo | Bê tông+ cây keo, gòn |
Loại đất | Đất xám | Đất xám | Đất xám |
Tuổi vườn tiêu | 5 năm | 5 năm | 3 năm |
Diện tích | 1 sào | 2 sào | 1 sào |
Đặc điểm sinh trưởng | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. |
3. Huyện Krông Năng
1 | 2 | |
Tên chủ vườn | Ngô Kim Ngọc Qúy | Nguyễn Văn Thanh |
Địa chỉ | TDP7, thị trấn Krông Năng, | TDP8, thị trấn Krông Năng. |
Giống tiêu | Vĩnh linh | Vĩnh linh |
Trụ trồng | Trụ bê tông, trồng xen bơ | Trụ bê tông, trồng xen bơ |
Loại đất | Đất dỏ bazan | Đất đỏ bazan |
Tuổi vườn tiêu | 6 năm | 5 năm |
Diện tích | 200 trụ | 400 trụ |
Đặc điểm sinh trưởng | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh |
4. Huyện Cư Kuin
1 | 2 | 3 | |
Tên chủ vườn | Phan Văn Phát | Nguyễn Danh Việt | Chú Trực |
Địa chỉ | Thôn 5, xã Ea Ktur | Thôn 8, xã Ea Bhok | Xã Trung Hòa |
Giống tiêu | Vĩnh linh | Vĩnh linh | Vĩnh linh |
Trụ trồng | Muồng, sao trồng xen với cà phê | Muồng, bê tông trồng xen với cà phê | Bê tông + núc nác, keo, muồng |
Loại đất | Đất đỏ bazan | Đất đỏ bazan | Đất đỏ bazan |
Tuổi vườn tiêu | 5 năm | 4 năm | 4 năm |
Diện tích | 3 sào | 4 sào | 7 sào |
Đặc điểm sinh trưởng | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh |
5. Tp. Buôn Ma Thuột
1 | 2 | 3 | |
Tên chủ vườn | Nguyễn Ngọc Huyên | Nguyễn Văn Thanh | Đoàn Thế Thành |
Địa chỉ | 105, Tổ 3, Thôn 2, xã Eakao | 75, Tổ 6, Thôn 3, xã Eakao | 215, Tổ 8, Thôn 1, xã Eakao |
Giống tiêu | Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | Vĩnh Linh |
Trụ trồng | Trồng trên trụ chết, xen canh với cà phê con. | Trồng trên trụ bê tông. | Trồng trên trụ bê tông, xen canh với cà phê kinh doanh |
Loại đất | Đen, sỏi | Đen, sỏi | Đất đỏ Bazan |
Tuổi vườn tiêu | 4 năm tuổi. | 3 năm tuổi. | 4 năm tuổi |
Diện tích | 0.5ha (400 trụ) | 1ha (1100 trụ) | 0.8 ha ( 850 trụ) |
Đặc điểm sinh trưởng | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. |
*Thông tin vườn lấy mẫu tại tỉnh Gia Lai
1. Huyện Đức Cơ
1 | 2 | 3 | 4 | |
Tên chủ vườn | Ngô Công Đoan | Ngô Công Đoan | Ngô Công Đoan | Ngô Công Đoan |
Địa chỉ | Xã Ia Pron | Xã Ia Pron | Xã Ia Pron | Xã Ia Pron |
Giống tiêu | Lộc Ninh cao sản | Lộc Ninh cao sản | Silanka | Ấn Độ |
Trụ trồng | Trồng trên trụ bê tông | Trồng trên trụ bê tông, trồng xen với trắc, xưa, hương | Trồng trên trụ bê tông | Trồng trụ bê tông cùng với trụ sống là cây gòn, núc nác |
Tuổi vườn tiêu | 4 năm | 3 năm | 4 năm | 3 năm |
Đất đỏ Bazan | Đất đỏ Bazan | Đất đỏ Bazan. | Đất đỏ Bazan. | |
Diện tích | 5.000 trụ | 1.500 trụ | 1.200 trụ | 8.000 trụ |
Đặc điểm sinh trưởng | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. |
Loại đất
2. Huyện Chư Suê
1 | 2 | 3 | |
Tên chủ vườn | Phạm Văn Thanh | Nguyễn Văn Toản | Phạm Ngọc Hơn |
Địa chỉ | Thị trấn Chư Suê | Xã Ayun | Xã Ayun |
Giống tiêu | Vĩnh linh | Vĩnh linh | Vĩnh linh |
Trụ trồng | Trồng trụ bê tông cùng với trụ sống là cây keo, núc nác, trồng xen cà phê | Trồng trụ bê tông | Trồng trụ bê tông |
Tuổi vườn tiêu | 5 năm tuổi | 3 năm | 5 năm |
Loại đất | Đỏ bazan | Đỏ bazan | Đỏ bazan |
Diện tích | 1ha | 0.5 ha | 0.8 ha |
Đặc điểm sinh trưởng | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. |
3. Huyện Chư Pưh
1 | 2 | 3 | |
Tên chủ vườn | Nguyễn Thị Ngọc Mai | Nguyễn Thị Thúy | Nguyễn Thị Ngọc Mai |
Địa chỉ | Xã Ia Blứ | Xã Ia Blứ | Xã Ia Blứ |
Giống tiêu | Vĩnh linh | Vĩnh linh | Vĩnh linh |
Trụ trồng | Trụ gỗ và trụ keo sống | Trụ gỗ và trụ keo sống | Trụ keo sống |
Tuổi vườn tiêu | 5 năm | 3 năm | 3 năm |
Loại đất | Đỏ bazan | Đỏ bazan | Đỏ bazan |
Diện tích | 500 trụ | 300 trụ | 300 trụ |
Đặc điểm sinh trưởng | Vườn tiêu bị bệnh | Vườn tiêu bị bệnh | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. |
Thông tin vườn lấy mẫu tỉnh Đắk Nông
1. Huyện Đắk Rlấp
1 | 2 | |
Tên chủ vườn | Nguyễn Văn Thanh | Hoàng Ngọc Nhơn |
Địa chỉ | Thôn 2 xã Quảng Tín | Thôn 3 xã Kiến Thành |
Giống tiêu | Vĩnh linh | Vĩnh linh |
Trụ trồng | 50% chết – 50% sống(cây keo, muồng, goòng,) | Muồng đen, xen trụ chết |
Tuổi vườn tiêu | 5 năm | 4 năm |
Đỏ bazan | Đỏ bazan | |
Diện tích | 3 sào | 5 sào (xen cà phê) |
Đặc điểm sinh trưởng | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Vườn tiêu có dấu hiệu bệnh |
Loại đất
2. Huyện Cư Jut
1 | 2 | 3 | 4 | |
Tên chủ vườn | Hoàng Văn Bào | Phạm Bá Nhoạn | Trần Trường Chinh | Trương Văn Khoắn |
Địa chỉ | Thôn Quyết Tâm, Xã Ea Pô | Thôn Quyết Tâm, Xã Ea Pô | Thôn13, xã Nam Dong | Thôn 4, xã Đăk Đ’rông |
Giống tiêu | Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | Vĩnh Linh |
Trụ trồng | 50% chết – 50% sống(cây keo, muồng, goòng,) | 50% chết – 50% sống(cây keo, muồng, goòng, ) | Trụ sống(cây muồng) | Trụ sống( cây gòn) |
Tuổi vườn tiêu | 7 năm | 7 năm | 5 – 10 năm | 5 – 7 năm |
Loại đất | Đất đỏ bazan | Đất đỏ bazan | Đất đỏ bazan | Đất sỏi |
Diện tích | 5 sào | 2,5 ha | 1,0 ha | 0,7 ha |
Đặc điểm sinh trưởng | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. |
3. Huyện Đắk Song
1 | 2 | 3 | 4 | |
Tên chủ vườn | Nguyễn Văn Hùng | Khương Văn Châu | Hoàng Văn Sang | Đặng Văn Lộc |
Địa chỉ | Thị trấn Đức An | Thôn Đắk kual năm, xã Đắk Ndung | Thôn Đắk kual năm, xã Đắk Ndung | Thôn Đắk kual năm, xã Đắk Ndung |
Giống tiêu | Vĩnh Linh | Vĩnh linh | Vĩnh linh | Vĩnh linh |
Trụ trồng | 50% chết – 50% sống(cây keo, muồng, goòng,) | 50% trụ sống 50% trụ chết | 100% trụ sống | 50% trụ sống 50% trụ chết |
Tuổi vườn tiêu | 7 năm | 5 - 10 năm tuổi | 6 năm tuổi. | 5 - 10 năm tuổi |
Loại đất | Đất đỏ bazan | Đất đỏ bazan | Đất đỏ bazan | Đất đỏ bazan |
Diện tích | 1 ha | 2 ha (2800 trụ) | 1,3 ha (1800 trụ) | 3 ha ( 4000 trụ) |
Đặc điểm sinh trưởng | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh. | Cây hồ tiêu sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh . |
* Đặc điểm hình thái của các chủng vi khuẩn vùng rễ cây hồ tiêu
Bảng 1. Hình thái các chủng vi khuẩn phân lập tại Đắk Lắk
Tế bào | ||||||||
TT | Chủng | Hình dạng | Màu sắc | Mép | Mặt cắt ngang | Cấu trúc hạt | Hình dạng | Gram |
1 | RB. BH1 | Tròn | Trắng đục bên trong, rìa không màu | Lượn sóng | Lõm | Đồng nhất | Que | + |
2 | RB. BH2 | Tròn | Trắng sữa | Lượn sóng | Gồ ghề | Đồng nhất | Que | + |
3 | RB. BH3 | Tròn | Trắng đục | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Cầu | + |
4 | RB. BH4 | Tròn | Trắng sữa | Bằng phẳng | Dạng giọt | Đồng nhất | Que | + |
5 | RB. BH5 | Tròn | Trắng sữa | Bằng phẳng | Dạng giọt | Đồng nhất | Que | + |
6 | RB. BH6 | Tròn | Giữa trắng sữa, rìa trắng đục | Răng cưa | Bằng phẳng | Đồng nhất | Cầu | + |
7 | RB. BH7 | Tròn | Màu trắng sữa | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Que | + |
8 | RB. BH8 | Tròn | Màu trắng sữa | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Cầu | + |
9 | RB. BH9 | Tròn | Màu vàng | Bằng phẳng | Dạng giọt | Đồng nhất | Que | + |
10 | RB. BH10 | Tròn mép răng cưa | Màu nâu nhạt, mép không màu | Răng cưa | Lõm | Đồng nhất | Que | + |
11 | RB. BH11 | Dạng gấp nếp | Màu trắng | Gồ ghề | Không đều | Cuộn song | Que | - |
12 | RB. BH12 | Tròn | Không màu | Bằng phẳng | Dạng nón | Đồng nhất | Que | + |
13 | RB. BH13 | Tròn có vành ở mép | Màu nâu nhạt | Lượn sóng | Lõm | Đồng nhất | Que | + |
14 | RB. BH14 | Hình không đều | Màu trắng | Không đều | Lõm | Đồng nhất | Que | + |
15 | RB. BH15 | Hình không đều | Màu trắng đục | Lượn sóng | Gồ ghề | Đồng nhất | Que | + |
16 | RB. EK1 | Tròn, mép răng cưa | Trong trắng sữa, rìa trắng đục | Lượn sóng | Lõm | Đồng nhất | Cầu | + |
Tròn không đều | Trắng đục | Lượn sóng | Gồ ghề | Hạt lớn | Que | + | ||
18 | RB. EK3 | Tròn, có vành ở mép | Trắng sữa | Lượn sóng | Lõm | Đồng nhất | Cầu | + |
19 | RB. EK4 | Tròn | Trắng đục | Răng cưa | Lồi cong | Hạt lớn | Que | + |
20 | RB. EK5 | Dạng rễ | Trắng sữa | Lượn sóng | Gồ ghề | Đồng nhất | Que | + |
21 | RB. EK6 | Dạng gấp nếp | Màu vàng tươi | Răng cưa | Gồ ghề | Đồng nhất | Cầu | + |
22 | RB. EK7 | Nhăn nheo, có vành ở mép | Trắng đục | Lượn sóng | Gồ ghề | Hạt lớn | Que | + |
23 | RB. EK8 | Tròn | Màu vàng | Bằng phẳng | Dạng nón | Đồng nhất | Que | + |
24 | RB. EK9 | Dạng gấp nếp | Màu trắng sữa | Không đều | Gồ ghề | Hạt nhỏ | Que | + |
25 | RB. EK10 | Tròn | Màu trắng đục | Bằng phẳng | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | + |
26 | RB. EK11 | Tròn | Vàng nhạt | Bằng phẳng | Dạng giọt | Đồng nhất | Cầu | + |
27 | RB. EK12 | Tròn | Màu trắng sữa, rìa không màu | Bằng phẳng | Dạng giọt | Đồng nhất | Cầu | + |
28 | RB. EK13 | Tròn | Màu trắng | Lượn sóng | Dạng nón | Đồng nhất | Cầu | + |
29 | RB. EK14 | Tròn, có vành ở mép | Màu trắng sữa, rìa trắng đục | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Cầu | + |
30 | RB. EK15 | Hình không đều | Màu trắng sữa | Răng cưa | Gồ ghề | Hạt lớn | Que | + |
31 | RB. EK16 | Tròn | Màu trắng đục | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Que | + |
32 | RB. EK17 | Tròn có vành ở mép | Màu trắng sữa | Bằng phẳng | Lõm | Đồng nhất | Cầu | + |
33 | RB. KN1 | Tròn | Vàng nhạt | Bằng phẳng | Dạng giọt | Đồng nhất | Cầu | + |
34 | RB. KN2 | Tròn | Trắng sữa | Bằng phẳng | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | + |
35 | RB. KN3 | Tròn | Vàng nhạt | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Que | + |
36 | RB. KN4 | Tròn | Trắng sữa | Bằng phẳng | Bằng phẳng | Đồng nhất | Cầu | + |
17
Tròn | Trắng sữa | Bằng phẳng | Dạng nón | Đồng nhất | Que | + | ||
38 | RB. KN6 | Tròn | Màu trắng | Bằng phẳng | Dạng nón | Đồng nhất | Que | + |
39 | RB. KN7 | Hình không đều | Màu trắng | Răng cưa | Bằng phẳng | Hạt nhỏ | Cầu | - |
40 | RB. KN8 | Tròn | Màu trắng | Bằng phẳng | Gồ ghề | Đồng nhất | Que | - |
41 | RB. KN9 | Tròn | Màu vàng cam | Bằng phẳng | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | + |
42 | RB. KN10 | Tròn | Màu trắng sữa | Răng cưa | Gồ ghề | Hạt lớn | Que | + |
43 | RB. KN11 | Dạng tròn mép răng cưa | Màu vàng tươi | Răng cưa | Gồ ghề | Cuộn sóng | Cầu | + |
44 | RB. KN12 | Tròn | Màu trắng | Răng cưa | Bằng phẳng | Hạt nhỏ | Que | + |
45 | RB. CK1 | Tròn | Trắng hơi vàng | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Phẩy | + |
46 | RB. CK2 | Tròn | Trắng sữa | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Que | - |
47 | RB. CK3 | Tròn | Trắng sữa | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Que | - |
48 | RB. CK4 | Tròn | Trắng sữa | Bằng phẳng | Lồi nhọn | Đồng nhất | Que | - |
49 | RB .CK5 | Tròn không đều | Trắng | Bằng phẳng | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | + |
50 | RB. CK6 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Bằng phẳng | Đồng nhất | Cầu | + |
51 | RB.CK7 | Tròn | Trắng đục | Bằng phẳng | Lồi nhọn | Đồng nhất | Que | + |
52 | RB.CK8 | Tròn | Vàng nhạt | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Que | - |
53 | RB. CK9 | Tròn | Vàng | Bằng phẳng | Lồi cong | Nhỏ | Que | + |
54 | RB. CK10 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Lồi nhọn | Đồng nhất | Cầu | - |
55 | RB. CK11 | Tròn | Vàng nhạt | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Cầu | - |
56 | RB. CK12 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Cầu | + |
57 | RB .CK13 | Tròn | Trắng | Răng cưa | Lồi cong | Lớn | Que | + |
58 | RB .CK14 | Không đều | Trắng | Lượn sóng | Bằng phẳng | Lớn | Cầu | + |
59 | RB .CK15 | Tròn | Trắng | Răng cưa | Lồi cong | Lớn | Que | - |
37
Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Cầu | + | ||
61 | RB .CK17 | Tròn không đều | Trắng | Lượn sóng | Gồ ghề | Lớn | Que | + |
62 | RB .CK18 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Gồ ghề | Lớn | Cầu | + |
63 | RB.CK19 | Tròn | Trắng | Lượn sóng | Lồi cong | Đồng nhất | Que | - |
64 | RB.CK20 | Tròn | Vàng nhạt | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Cầu | - |
65 | RB.CK21 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | + |
66 | RB.CK22 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Gồ ghề | Lớn | Que | + |
67 | RB.CK23 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Que | - |
68 | RB.CK24 | Tròn, có vành ở mép | Vàng cam | Lượn sóng | Lồi cong | Đồng nhất | Que | + |
69 | RB.CK25 | Tròn | Trắng | Lượn sóng | Lồi cong | Lớn | Que | - |
70 | RB.CK26 | Tròn, có vành ở mép | Trắng | Răng cưa | Lồi cong | Hạt nhỏ | Que | - |
71 | RB.CK27 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | + |
72 | RB.CK28 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Gồ ghề | Lớn | Cầu | + |
73 | RB.CK29 | Tròn, có vành ở mép | Đục trắng | Lượn sóng | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | + |
74 | RB.CK30 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Gồ ghề | Lớn | Cầu | + |
75 | RB.CK31 | Tròn | Nâu nhạt | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Cầu | + |
76 | RB.CK32 | Tròn | Đục sữa | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Que | - |
77 | RB.CK33 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Bằng phẳng | Đồng nhất | Que | + |
78 | RB.CK34 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Gồ ghề | Lớn | Cầu | + |
79 | RB.CK35 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Cầu | + |
80 | RB.CK36 | Tròn | Trắng | Răng cưa | Lồi cong | Lớn | Que | + |
81 | RB.CK37 | Không đều | Trắng | Lượn sóng | Bằng phẳng | Lớn | Cầu | + |
60
Tròn | Trắng | Răng cưa | Lồi cong | Lớn | Que | - | ||
83 | RB.CK39 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Cầu | + |
84 | RB.CK40 | Tròn không đều | Trắng | Lượn sóng | Gồ ghề | Lớn | Que | + |
85 | RB.CK41 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Cầu | + |
86 | RB.CK42 | Tròn | Trắng | Răng cưa | Lồi cong | Lớn | Que | + |
87 | RB.BM1 | Tròn | Giữa màu trắng đục, mép màu trắng sữa | Lượn sóng | Lồi cong | Đồng nhất | Que | - |
88 | RB.BM2 | Tròn | Trắng đục | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Que | - |
89 | RB.BM3 | Tròn không đều | Giữa trắng đục mép trăng sữa | Bằng phẳng | Hình nón | Đồng nhất | Cầu | - |
90 | RB.BM4 | Tròn | Trắng | Răng cưa | Lõm | Dạng hạt lớn | Que | - |
91 | RB.BM5 | Tròn | Trắng | Bằng phẳng | Hơi lồi | Dạng hạt nhỏ | Que | - |
92 | RB.BM6 | Tròn không đều | Giữa màu trắng đục, mép màu trắng sữa | Bằng phẳng | Lồi cong | Dạng hạt nhỏ | Que | - |
93 | RB.BM7 | Phức tạp | Màu trắng sữa | Lượn sóng | Lõm | Cuộn sóng | Cầu | - |
94 | RB.BM8 | Tròn | Giữa màu trắng đục, mép trắng trong | Bằng phẳng | Lồi cong | Đồng nhất | Cầu | + |
95 | RB.BM9 | Tròn không đều | Giữa màu da cam, ngoài màu trắng đục | Lượn sóng | Lồi cong | Đồng nhất | Cầu | + |
96 | RB.BM10 | Gấp nếp | Trắng | Răng cưa | Lồi cong | Đồng nhất | Que | - |
97 | RB.BM11 | Tròn | Trắng | Lượn sóng | Lồi cong | Đồng nhất | Cầu | - |
98 | RB.BM12 | Bầu dục | Giữa màu trắng đục, mép màu trắng sữa | Răng cưa | Ghồ ghề | Cuộn sóng | Que | - |