http://www.cfr.org/publication/11886/perils_of_beijings_africa_strategy.html (28): http://www.moi.gov.vn/BForum/detail.asp?Cat=12&id=1817)
(29):http://www.mofa.gov.vn/quocte/africa03/nn%20Kinh%20te%20thuong%20mai.htm (30):http://www.mofa.gov.vn/quocte/africa03/Kinh%20te%20thuong%20mai.htm
(31), (32), (33), (34):
http://www.hatrade.com.vn/thuongmai_chitiet.asp?matin=BT3080445684&matheloai=0 (35):
http://www.vienkinhte.hochiminhcity.gov.vn/xemtin.asp?idcha=2726&cap=4&id=2731
(36), (37): Nghiên cứu châu Phi và Trung Đông” số 5 năm 2007, trang 47
(38): http://www.vinafrica.com/bizcenter
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT VÀ BẢNG BIỂU
ĐTTT: Đầu tư trực tiếp ĐTNN: Đầu tư nước ngoài RMB: Nhân dân tệ
USD: Đô la Mỹ
Bảng 1: Kim ngạch xuất khẩu của Trung Quốc ra thế giới giai đoạn 1985 – 2005 (trang 14).
Bảng 2: Bảng so sánh định gốc, liên hoàn kim ngạch xuất khẩu của Trung Quốc vào Châu Phi giai đoạn 1990 – 2006 ( trang 34).
Bảng 3: Các quốc gia Châu Phi có kim ngạch thương mại vượt mức 100 triệu USD với Trung Quốc thời kỳ 1990 – 2002 ( trang 37).
Bảng 4: Tín dụng xuất khẩu của China Eximbank giai đoạn 1994 đến 2005 (trang 39).
Bảng 5: Kim ngạch xuất khẩu, tổng thu VAT, hoàn thuế VAT, chi tiêu của chính phủ Trung Quốc và tỷ trọng hoàn thuế so với chi tiêu chính phủ Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2005 ( trang 40).
Box 1: Những điều chưa biết về thị trường Châu Phi – trang 81.
Biểu đồ 1: Kim ngạch ĐTTT của Trung Quốc vào châu Phi trong các năm từ 1996 đến 2006 – trang 27
Biểu đồ 2: Kim ngạch xuất khẩu của Trung Quốc vào Châu Phi giai đoạn 1990 – 2006 - trang 34.
PHỤ LỤC 1: KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU
của Trung Quốc vào Châu phi giai đoạn 1990 – 2006
(Triệu USD)
Kim ngạch xuất nhập khẩu | Kim ngạch xuất khẩu | Kim ngạch nhập khẩu | Thặng dư thương mại | |
1990 | 166,451 | 129,691 | 36,76 | 92,931 |
1991 | 142,556 | 99.999 | 42,997 | 57,442 |
1992 | 205,054 | 139,079 | 65,975 | 73,104 |
1993 | 253,071 | 152,744 | 100,327 | 52,417 |
1994 | 264,263 | 174,865 | 89,398 | 85,467 |
1995 | 392,113 | 249,369 | 142,744 | 106,625 |
1996 | 403,081 | 256,633 | 146,448 | 110,185 |
1997 | 567,3 | 320,92 | 246,38 | 74,54 |
1998 | 553,228 | 405,571 | 147,657 | 257,914 |
1999 | 648,364 | 410,85 | 237,514 | 173,336 |
2000 | 1059,781 | 504,271 | 555,51 | -51,239 |
2001 | 1079,954 | 600,658 | 479,296 | 121,362 |
2002 | 1238,91 | 696,167 | 542,743 | 153,424 |
2003 | 1854,543 | 1018,412 | 836,131 | 182,281 |
2004 | 138,2 | |||
2005 | 186,8 | |||
2006 | 2880 | 2670 | 210 | 2460 |
Có thể bạn quan tâm!