nghiệp, Nxb Tài chính.
13. Trangweb:http://webketoan.vn
14. Khuất Thu Hương (2017) trường Đại học Lao Động & Xã Hội với đề tài: ― Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại Hà Phát”.
15. Trương Thị Mai (2015) trường Đại học Thương Mại:‖Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty liên doanh TNHH Nippon Express Việt Nam‖
16. Trần Thị Thủy (2020) Trường Đại học Thương Mại :‖ Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Thương mại và Dịch vụ Tổng hợp Việt Nhật‖
17. Lê Xuân Hạnh (2019) Trường Đại học Thương Mại :―Kế toán doanh thu chi phí kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây‖
Phụ lục 1.1: Trình tự kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 911 TK 333(3331) TK 111, 112, 131… TK 635
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Cần Thiết Phải Hoàn Thiện Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng 68 Minh Phú.
- Một Số Giải Pháp Nhằm Hoàn Thiện Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng 68 Minh Phú
- Bộ Tài Chính (2001), Quyết Định Số 149/2001/qđ-Btc Ngày 31 Tháng 12Năm 2001 Về Việc Ban Hành Và Công Bố Bốn (4) Chuẩn Mực Kế Toán Việt Nam (Đợti).
- Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh Năm 2017-2019 Của Công Ty Cổ Phần Xây Dựng 68 Minh Phú .
- Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng 68 Minh Phú - 17
- Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng 68 Minh Phú - 18
Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.
Thuế GTGT đầu ra
Chiết khấu thanh toán
TK 511
TK 5211
TK 333
Thuế XK phải nộp NSNN
Doanh thu bán hàng
phát sinh
trong kỳ
Chiết khấu thương mại
TK 5213
Hàng bán trả lại
K/c doanh thu thuần
TK 333
VAT
TK 5212
Giảm giá hàng bán
K/c các khoản chiết khấu thương mại, DT hàng bán bị trả lại
hoặc giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ
Phụ lục 1.2: Trình tự kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
TK 111,112,131 TK 5211, 5213, 5212 TK 511
Các khoản giảm trừ
Kết chuyển các khoản
DT thực tế phát sinh
giảm trừ DT
TK 3331
Số thuế
GTGT trả lại
Phụ lục 1.3: Trình tự kế toán thu nhập khác
TK333 (3331) TK711 TK111,112,131..
Thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Số thuế GTGT phải nộp TK333(3331) theo phương pháp trực tiếp GTGT
TK911
Kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ
Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ, quyết định xóa sổ
TK331,338
Tiền phạt khấu trừ vào tiền ký quỹ của người ký cước, ký quỹ
TK344
- Thuđược khoản nợ khó đòi đã xửlý xóa sổ
- Thu tiền bồi thường của công ty bảohiểm
- Thu tiềnphạt do khách hàng vi phạmhợpđồng
- Cáckhoản thu khác, số thuế đượchoàn lại
TK111,112..
TK152,156,211
Được tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hóa,
TSCĐ
TK111,112
Các khoản hoàn thuế XNK, thuế TTĐB được tính vào thu nhập khác
Phụ lục 1.4: Trình tự kế toán giá vốn hàng bán
TK111,112,141,331,.. TK156 TK 157 TK 632 TK156
Hàng hóa mua vào nhập kho
TK133
Hàng gửi đi bán
Hàng gửi bán được xác định là tiêu thụ
Hàng hóa đã bán bị trả lại nhập kho
TK911
Thuế GTGT
TK 333
Thuế nhập khẩu, Thuế
TTĐB hàng nhập khẩu phải nộp
Xuất kho bán hàng
TK 1381
Giá trị hao hụt, mất mát của
hàng tồn kho sau khi trừ sổ thu bồi thường
TK 2294
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
K/c giá vốn hàng bán
Hoàn nhập dự phòng giảm
TK153,242, TK 156 (1562)
214,334
giá hàng tồn kho
Chi phí thu mua hàng hóa
Cuối kỳ, phân bổ chi phí thu mua hàng hóa cho hàng bán ra trong kỳ
TK 154
K hụ trong kỳ
/ c g i á t h à n h d ị c h v ụ h o à n t h à n h t i ê u t
Phụ lục 1.5: Trình tự kế toán thu nhập khác
TK 214
TK 211,213
TK 811
TK 911
Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Cuối kỳ kết
chuyển
TK 111,112,331
Phát sinh chi phí thanh lý, nhượng bán
TK 133
Thuế GTGT (Nếu có)
TK 333
Bị phạt thuế, truy nộp
TK 111,112
Bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
TK 111,112,141
Các khoản chi phí khác phát sinh
Phụ lục 1.6: Trình tự kế toán chi phí bán hàng
TK 334 TK 641 TK 138
Tiền lương, phụ cấp lương,
tiền ăn ca phải trả CNV Các khoản ghi giảm
TK 3382,3383,3384,3389
Trích KPCĐ, BHXH, BHYT,
BHTN trên tiền lương
TK 152,153 TK 352
NVL, CCDC xuất dùng cho bán Hoàn nhập dự phòng phải hàng (loại phân bổ 1 lần) trả về chi phí bảo hành
sản phẩm hàng hóa
TK 242
Chi phí trả trước, chi phí phân bổ dần
TK 214
Khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng
TK 352 TK 911
Dự phòng chi phí bảo hành K/c chi phí BH sang TK sản phẩm hàng hóa xác định kết quả kinh
doanh cuối kỳ
TK 111,112,141,331
Dịch vụ mua ngoài và các chi Phí khác bằng tiền
TK 133