Đặc điểm đối tượng điều tra người lao động
Số lượng | Tỷ lệ % | ||
Giới tính | Nam Nữ | 114 139 | 45,1 54,9 |
Tuổi | Từ 20 đến 29 Từ 30 đến 39 Từ 40 đến 49 Từ 50 đến 59 Trên 60 | 32 95 97 29 - | 12,7 37,5 38,3 11,5 - |
Thâm niên | Từ 0 đến 5 năm Từ 6 đến 10 năm Từ 11 đến 20 năm Trên 20 năm | 200 172 97 4 | 42,3 36,4 20,5 0,8 |
Vị trí làm việc hiện tại | Cán bộ quản lý Cán bộ kỹ thuật Văn phòng | 6 40 88 119 | 2,4 15,8 34,8 47,0 |
Lao động trực tiếp | |||
Trình độ học vấn | THPT | 56 | 22,1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Doanh Nghiệp Có Số Năm Hoạt Động Dưới 5 Năm
- Nhóm Doanh Nghiệp Có Số Năm Hoạt Động Từ 50 – 200 Tỷ Đồng
- Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ - 25
Xem toàn bộ 215 trang tài liệu này.
Cao đẳng/Trung cấp Đại học Trên đại học | 92 88 17 | 36,4 34,8 6,7 |
Đặc điểm đối tượng điều tra cộng đồng
Số lượng | Tỷ lệ % | ||
Giới tính | Nam Nữ | 179 294 | 37,8 62,2 |
Tuổi | Từ 20 đến 29 Từ 30 đến 39 Từ 40 đến 49 Từ 50 đến 59 Trên 60 | 14 39 127 168 125 | 3,0 8,2 26,9 35,5 26,4 |
Trình độ học vấn | THPT Cao đẳng/Trung cấp Đại học Trên đại học | 42 198 180 53 | 8,9 41,9 38,0 11,2 |