Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán (94=95+96)
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (96=90-93)
96
6
94
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (95=89-92)
95
Lập ngày.......tháng.......năm..............
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Mã chương 023
Đơn vị báo cáo: Bệnh viện Tâm Thần Trung Ương I
Mã ĐVQHNS: 1057139
Mẫu số B03BCQT
(Ban hành theo thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)
THUYẾT MINH BÁO CÁO QUYẾT TOÁN
Năm 2019
A. TÌNH HÌNH CHUNG
1. Tình hình người lao động:
1.1. Người lao động có mặt tại thời điểm báo cáo: 592 Người
Trong đó:
- Công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm): 487 Người
- Người lao động theo hợp đồng 68: 105 Người
1.2. Tăng trong năm: 79 Người
Trong đó:
- Công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm): 79 Người
- Người lao động theo hợp đồng 68: 0 Người
1.3. Giảm trong năm: 17 Người
- Công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm): 15 Người
- Người lao động theo hợp đồng 68: 02 Người
2. Thực hiện các chỉ tiêu của nhiệm vụ cơ bản:
Trong đó:
2.1. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ thu, chi
a. Đánh giá chung:
- Bệnh viện đã được Bộ Y tế giao quyền tự chủ về biên chế và về tài chính. Bệnh viện đã xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ và được điều chỉnh cho phù hợp với văn bản pháp lý hiện hành và tình hình thực tế nguồn kinh phí tại đơn vị.
- Bệnh viện đã xây dựng mức chi tiêu cho từng hoạt động cụ thể Cơ cấu các nguồn thu bệnh viện:
Đơn vị tính: nghìn đồng
Năm 2018 | Năm 2019 | |||
Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | |
NSNN cấp cho hoạt động bệnh viện (130-132) | 135.220.000 | 144.380.000 | ||
NSNN cấp cho đề án 1816 (130- 132) | 700.000 | 700.000 | ||
NSNN cấp cho hoạt động nghiên cứu KH (100-101) | 333.000 | 100.000 | ||
NSNN cấp cho CTMT Y tế dân số (130-131) | 2.128.500 | 2.481.000 | ||
Thu hoạt động SX kinh doanh, dịch vụ và thu khác | 9.678.258 | 4.080.157 | ||
Tổng các nguồn thu | 148.059.758 | 151.741.157 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ chức kế toán tại Bệnh viện Tâm thần Trung ương I - 16
- Tổ chức kế toán tại Bệnh viện Tâm thần Trung ương I - 17
- Tổ chức kế toán tại Bệnh viện Tâm thần Trung ương I - 18
- Tổ chức kế toán tại Bệnh viện Tâm thần Trung ương I - 20
- Tổ chức kế toán tại Bệnh viện Tâm thần Trung ương I - 21
Xem toàn bộ 171 trang tài liệu này.
Cơ cấu thu hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và thu khác:
Đơn vị tính: nghìn đồng
Năm 2018 | Năm 2019 | |||
Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | |
Thu hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ | ||||
Trong đó: - Thu viện phí, BHYT | ||||
- Thu khác | ||||
Thu khác | ||||
Tổng các nguồn thu |
b. Đánh giá kết quả thực hiện chương trình mục tiêu Y tế - Dân số:
Năm 2019 chương trình đã đạt được một số kết quả như sau:
-Về công tác đào tạo – tập huấn: Mở được 05 lớp tập huấn tuyến tỉnh tại Thái Nguyên, Hải Phòng, Yên Bái, Quảng Ninh, Ninh Bình và tổ chức 08 lớp tập huấn chuyên môn tuyến xã.
- Về các hoạt động chuyên môn: Duy trì mô hình điểm xã/ phường: 2 điểm. Triển khai mẫu mới về trầm cảm tại 06 điểm xã/ phường.
- Đánh giá hiệu quả mô hình điều trị, quản lý và chăm sóc bệnh nhân động kinh tại
công đồng: 8 tỉnh/ thành trên cả nước.
- Về giáo dục truyền thông:
+ Kết hợp với Đài truyền hình Trung ương xây dựng 02 phóng sự tài liệu về Bệnh trầm cảm và đã được phát sóng trên đài truyền hình VTV1.
+ Biên soạn, bổ sung tài liệu hướng dẫn phát hiện sớm, chuẩn đoán, điều trị và quản lý bệnh nhân TTPL, động kinh, rối loại trầm cảm tại cộng đồng
+ In ấn một số tài liệu truyền thông.
-Kiểm tra, giám sát, đánh giá hoạt động của Dự án BVSKTT cộng đồng tại một số tỉnh phía Bắc
2.2. Đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ cung cấp dịch vụ công:
2.2.1. Các chỉ tiêu khám chữa bệnh:
Hoạt động | Đơn vị tính | 2018 | 2019 | Tỷ lệ % | |
1 | Khám bệnh | Lần | 17.849 | 20.595 | 115,4 |
2 | Người bệnh điều trị nội trú | Người bệnh | 5.558 | 5.325 | 95,87 |
3 | Cấp cứu | Người bệnh | 2 | 0 | |
4 | Số tử vong và tỷ lệ tử vong | Người bệnh | 4 | 1 | 25 |
5 | Tổng số ngày điều trị nội trú | Ngày | 268.656 | 237.353 | 88,35 |
6 | Công suất giường bệnh | % | 100 | 100 | 100 |
7 | Ngày điều trị bình quân | Ngày | 43 | 43 | 100 |
8 | Giường điều trị bình quân | Ngày/ giường | 365,02 | 365,15 | 100 |
9 | Tổng số tiêu bản xét nghiệm | Tiêu bản | 327.269 | 337.801 | 103,2 |
Trong đó + XN sinh hoá | Tiêu bản | 85.910 | 118.320 | 137,72 | |
+ XN huyết học | Tiêu bản | 228.648 | 205.180 | 109 | |
+ Sắc ký | Tiêu bản | 178 | 254 | 89,73 | |
+ HIV | Tiêu bản | 1.158 | 1.223 | 105.61 |
+ VDRL(HbsAg) | Tiêu bản | 902 | 971 | 107,65 | |
+ Vi trùng | Tiêu bản | ||||
+ HbA1C | Tiêu bản | 1.063 | 1.213 | 114,11 | |
+ Nước tiểu | Tiêu bản | 9.410 | 10.640 | 113 | |
10 | Chụp X.quang các loại | Lần | 6.118 | 6.539 | 106,88 |
11 | Siêu âm các loại | Lần | 3.193 | 3.309 | 103,64 |
12 | Điện não đồ + lưu huyết não | Lần | 15.494 | 16.075 | 130 |
13 | Test tâm lý | Lần | 9.682 | 10.048 | 103,75 |
14 | Điện tim | Lần | 2.512 | 3.151 | 125,43 |
Phân loại bệnh theo mã ICD 10
Phân loại bệnh theo ICD 10 | Số người | Ngày điều trị | |
1 | Rối loạn tâm thần thực tổn( F00-F09) | 379 | 20.265 |
2 | Rối loạn tâm thần và hành vi do dùng chất (F10 –F19) | 755 | 18.875 |
3 | Bệnh tâm thần phân liệt (F20 –F20.9) | 1.823 | 105.806 |
4 | Các rối loạn tâm thần khác ( F21 –F29) | 899 | 35.960 |
5 | Rối loạn cảm xúc (F30- F39) | 780 | 35.100 |
6 | Động kinh bao gồm cơn (G40- G41) | 116 | 5.220 |
7 | Các rối loạn tâm căn, nhân cách và hành vi (F40 –F69) | 143 | 6.435 |
8 | Các rối loạn phát triển tâm lý, hành vi (F80 –F99) | 58 | 1.740 |
9 | Chậm phát triển tâm thần (F70 – F79) | 126 | 3.780 |
10 | Các bệnh khác | 193 | 4.825 |
Cộng | 5.272 | 238.006 |
Hoạt động điều trị
Số giường bệnh | Số người bệnh đầu kǶ | Tổng số người bệnh vào ĐT nội trú | Trẻ em < 15 tuổi | Cấp cứu | Ngày điều trị nội trú | Người bệnh tử vong | Người bệnh có thể BHYT | Người bệnh còn lại cuối kǶ | |
Khoa 1 | 74 | 69 | 559 | 26.961 | 61 | 73 | |||
Khoa 2 | 77 | 76 | 497 | 28.189 | 1 | 12 | 65 | ||
Khoa 3 | 58 | 54 | 486 | 16 | 20.998 | 54 | 55 | ||
Khoa 4 | 54 | 62 | 451 | 19.795 | 31 | 62 | |||
Khoa 5 | 80 | 76 | 676 | 29.250 | 8 | 69 | |||
Khoa 6 | 51 | 52 | 411 | 18.742 | 32 | 53 | |||
Khoa 7 | 64 | 93 | 452 | 23.480 | 15 | 54 | |||
Khoa 8 | 52 | 49 | 480 | 18.896 | 42 | 50 | |||
Khoa NCT | 63 | 78 | 581 | 22.895 | 53 | 46 | |||
Khoa HĐLP | 40 | 29 | 340 | 14.632 | 14 | 48 | |||
K. Tâm lý LS | 20 | 20 | 0 | 7.200 | 0 | 20 |
39 | 42 | 392 | 14.168 | 17 | 69 | ||||
Giường nội trú QĐ | 105 | 76 | 0 | 38.325 | 105 | ||||
Cộng | 672 | 680 | 5.325 | 16 | 0 | 238.006 | 01 | 339 | 644 |
1.2. Áp dụng kỹ thuật mới, công nghệ cao trong khám chữa bệnh
a. Các kỹ thuật công nghệ đang thực hiện tại bệnh viện:
+ Chụp XQ
+ Chụp Doplerr xuyên sọ
+ Điện tâm đồ
+ Điện não đồ vi tính
+ Siêu âm 3 chiều
+ Xét nghiệm các loại
+ Máy điều trị laser (LASEX PIRI )
+ Máy điện châm đồ huyết FF0
+ Thử nghiệm áp dụng thang tâm thần toàn diện CPRC vào việc đánh giá lâm
sàng bệnh nhân tại bệnh viện
+ Thùc nghiệm PICTOGRAM, thực nghiệm ghi nhớ 10 từ
b. Các kỹ thuật khác
+ Máy giặt, máy là công nghiệp
+ Hệ thống xử lý chất thải y tế
1.3 Công tác chăm sóc
- Bệnh viện duy trì tổ chức nhân sự y tế làm việc đảm bảo 24/24 giờ/ ngày và hoạt động phục hồi chức năng hàng ngày cho bệnh nhân tại khoa hoạt động chức năng đều đặn.
3. Những công việc phát sinh đột xuất trong năm:
- Bệnh viện đã tuyển mới 79 cán bộ viên chức vào biên chế.
- Thanh lý TSCĐ: 03 ô tô đã hết giá trị hao mòn và giá trị sử dụng
B. THUYẾT MINH CHI TIẾT
I. Tình hình sử dụng NSNN trong năm
1. Nguyên nhân của các biến động quyết toán tăng, giảm so với dự toán được giao (kinh phí năm trước chuyển sang, dự toán hủy bỏ không thực hiện, chi sai chế độ phải xuất toán,...):
Dự toán huỷ bỏ: Hoạt động không thường xuyên (CLK: 130-132) là
20.000.000 đồng (Hai mươi triệu đồng chẵn) so với dự toán được giao. Do tiết kiệm được chi phí mua sắm Tài sản cố định qua hoạt động đấu thầu lựa chọn nhà thầu với giá thấp hơn so với giá kế hoạch
Dự toán huỷ bỏ: Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số (CLK: 130-131) là 461.667.928 đồng (Bốn trăm sáu mươi mốt triệu, sáu trăm sáu mươi bảy nghìn, chín trăm hai mươi tám đồng) so với dự toán được giao do triển khai công tác đấu thầu mua sắm thuốc chuyên khoa còn chậm.
2. Nguồn NSNN trong nước
2.1. Kinh phí đã nhận từ năm trước chuyển sang:
a) Kinh phí thường xuyên/tự chủ: 0
+ Tiền đã nhận nhưng chưa chi: 0
+ Kinh phí đã rút dự toán NSNN để tạm ứng cho nhà cung cấp: 0
+ Số dư tạm ứng lệnh chi tiền: 0
Trong đó: 0
Nguồn CK: 0
b) Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ: 0
+ Tiền đã nhận nhưng chưa chi: 0
+ Kinh phí đã rút dự toán NSNN để tạm ứng cho nhà cung cấp: 0
+ Số dư tạm ứng lệnh chi tiền: 0
Trong đó: 0
Nguồn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ không theo nội dung, địa chỉ sử0 dụng cụ thể:
Nguồn CK: 0
2.2. Dự toán giao năm nay:
a) Kinh phí thường xuyên/tự chủ:
- DT giao đầu năm: Trong đó nguồn CK
- DT bổ sung, điều chỉnh trong năm: 0
+ Điều chỉnh tăng: 0
+ Điều chỉnh giảm: 0
Trong đó nguồn CK 0
b) Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ:
- DT giao đầu năm:
Trong đó nguồn CK 0
- DT bổ sung, điều chỉnh trong năm: 0
+ Điều chỉnh tăng: 0
+ Điều chỉnh giảm: 0
Trong đó nguồn CK 0
- Nguồn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ không theo nội dung, địa chỉ sử0 dụng cụ thể:
2.3. Kinh phí thực nhận trong năm:
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ:
Trong đó nguồn CK 0
Trong đó: 0
+ Nhận từ rút dự toán ngân sách được giao:
+ Nhận từ Lệnh chi tiền cấp vào tài khoản tiền gửi: 0
- Kinh phí không thường xuyên/ không tự chủ:
Trong đó nguồn CK 0
Trong đó: 0
+ Nhận từ rút dự toán ngân sách được giao:
+ Nhận từ Lệnh chi tiền cấp vào tài khoản tiền gửi: 0
- Nguồn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ không theo nội dung, địa chỉ sử0 dụng cụ thể:
2.4. Kinh phí giảm trong năm:
a) Kinh phí thường xuyên/tự chủ: 0
+ Tiền đã nhận nhưng chưa chi: 0
+ Kinh phí đã rút dự toán NSNN để tạm ứng cho nhà cung cấp: 0
+ Số dư tạm ứng lệnh chi tiền: 0
Trong đó: 0
Nguồn CK: 0
b) Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ: 0
+ Tiền đã nhận nhưng chưa chi: 0
+ Kinh phí đã rút dự toán NSNN để tạm ứng cho nhà cung cấp: 0
+ Số dư tạm ứng lệnh chi tiền: 0
Trong đó: 0
Nguồn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ không theo nội dung, địa chỉ sử 0
dụng cụ thể:
Nguồn CK: 0
2.5. Kinh phí đã nhận chuyển sang năm sau sử dụng và quyết toán:
3. Nguồn viện trợ
3.1. Dự toán được giao năm nay:
- DT giao đầu năm: 0
- DT bổ sung, điều chỉnh trong năm: 0
+ Điều chỉnh tăng: 0
+ Điều chỉnh giảm: 0
3.2. Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm:
- Nhận viện trợ bằng tiền về đơn vị: 0
- Nhận viện trợ bằng hàng hóa: 0
- Nhận viện trợ chuyển thẳng cho nhà cung cấp: 0
- Nhận viện trợ khác: 0
4. Nguồn vay nợ nước ngoài
- DT giao đầu năm: 0
- DT bổ sung, điều chỉnh trong năm: 0
+ Điều chỉnh tăng: 0
+ Điều chỉnh giảm: 0
II. Tình hình thu phí, lệ phí và sử dụng nguồn phí được khấu trừ, để lại
1. Tình hình thu phí, lệ phí:
Nội dung | Tổng số thu | Số phải nộp NSNN | Số phí được khấu trừ, để lại | Ghi chú | |
I | Phí | ||||
1 | Phí.... | ||||
2 | Phí... | ||||
3 | … | ||||
II | Lệ phí (nộp NSNN 100%) | x | |||
… | x |
Trong đó:
- Số phí được khấu trừ, để lại phân bổ cho chi thường xuyên: ...............................
- Số phí được khấu trừ, để lại phân bổ cho chi không thường xuyên: .....................
2. Tình hình thực hiện chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ: 0
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ: 0
Trong đó: Kinh phí chưa được cấp có thẩm quyền giao: 0
III. Nguồn hoạt động khác được để lại
IV. Thuyết minh khác
1. Chi tiền lương: 53.113.119.875 đồng
1.1. Chi từ nguồn NSNN trong nước: 53.113.119.875 đồng
Trong đó:
- Chi lương cho công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm): 46.112.586.937
đồng
- Chi cho người lao động theo hợp đồng 68: 7.000.532.938 đồng
1.2. Chi từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài: 0 đồng
Trong đó:
- Chi lương cho công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm): 0 đồng
- Chi cho người lao động theo hợp đồng 68: 0 đồng
1.3. Chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại: 0 đồng
Trong đó:
- Chi lương cho công chức, viên chức (số lượng vị trí việc làm): 0 đồng
- Chi cho người lao động theo hợp đồng 68: 0 đồng
1.4. Chi từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ: 0 đồng