Tổ chức kế toán tại Bệnh viện Tâm thần Trung ương I - 17


Đơn vị Bệnh viện Tâm thần Trung ương I Mã QHNS 1057139 PHIẾU CHI Số 16468 Ngày 1

Đơn vị: Bệnh viện Tâm thần Trung ương I

Mã QHNS:1057139


PHIẾU CHI

Số: 16468

Ngày 28 tháng 10 năm 2019



Họ và tên người nhận tiền: Bùi Ngọc Tuân.......................................................................

Địa chỉ: Kim Sơn- Ninh Bình............................................................................................

Nội dung: Thanh toán tiền viện phí còn thừa .................................................................... Số tiền: 2,000,000.............................................................................................. (loại tiền)

(viết bằng chữ): Hai triệu đồng/ ........................................................................................

Kèm theo: ..........................................................................................................................


NGƯỜI LẬP

THỦ QUỸ

NGƯỜI NHẬN TIỀN

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 171 trang tài liệu này.

Tổ chức kế toán tại Bệnh viện Tâm thần Trung ương I - 17


Đã nhận đủ số tiền: - Bằng số: ..........................................................................................

- Bằng chữ: .......................................................................................................................


BẢNG THANH TOÁN TIỀN THUỐC BỆNH NHÂN RA VIỆN

Ngày 28 tháng 10 năm 2020




SỐ BIÊN LAI CHI


HỌ VÀ TÊN BỆNH NHÂN


ĐỊA CHỈ


SỐ TIỀN KÝ QUỸ VÀO VIỆN

PHÂN TÍCH THANH

TOÁN

SỐ TIỀN THUỐC

ĐÃ

DÙNG

CHI TRẢ

531

13181

1

2

3

4

5

6

16468

Bùi Ngọc Tuân

Kim Sơn-Ninh Bình

2,000,000


2,000,000

16469

Lưu Văn Tuấn

Lạng Sơn

2,000,000


2,000,000

16470

Vǜ Thị Chiên

Hà Tĩnh

2,000,000


2,000,000

16471

Phan Ngọc Mạnh

Bắc Hà- Lào Cai

2,000,000


2,000,000

16472

Nguyễn Đức Thắng

Thanh Trì- Hà Nội

2,000,000


2,000,000

16473

Vǜ Đại Đồng

Hai Bà Trưng- Hà Nội

2,000,000


2,000,000

16474

Lê Thị Hoa

Hòa Bình

2,000,000


2,000,000








Cộng


57,000,000

0

57,000,000

Bằng chữ: Năm mươi bảy triệu đồng.


Kế toán Thủ quỹ



Đơn vị:............................................ Mẫu số: C41-BB

Mã QHNS: ..................................... (Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC

ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)


PHIẾU CHI

Ngày 28 tháng 10 năm 2019. Quyển số:.....

Số:1013

Nợ:13181......

Có:1111........ Họ và tên người nhận tiền: Tô Thị Thảo....................................................................................................

Địa chỉ: Phòng TCKT ................................................................................................................................ Nội dung: Thanh toán tiền thuốc BN ngày 28/10/2019 ............................................................................. Số tiền: 57,000,000 .................................................................................................................... (loại tiền)

(viết bằng chữ): Năm mươi bảy triệu đồng ................................................................................................ Kèm theo: ...................................................................................................................................................


THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

KẾ TOÁN TRƯỞNG

NGƯỜI LẬP

(Ký, họ tên, đóng dấu)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


Đã nhận đủ số tiền: - Bằng số: ..................................................................................................................

- Bằng chữ: ...............................................................................................................

Ngày ......tháng ......năm ....

THỦ QUỸ NGƯỜI NHẬN TIỀN

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)


+ Tỷ giá ngoại tệ : .....................................................................................................................................

+ Số tiền quy đổi: ......................................................................................................................................


Đơn vị:Bệnh viện Tâm thần TW1 Mẫu số: S02a-H

Mã QHNS:1057139 (Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)


CHỨNG TỪ GHI SỔ

Ngày 31 tháng 10 năm2019.

Số: 13.1/10TX


Đơn vị: đồng


Diễn giải

Số hiệu tài khoản

Số tiền

Ghi chú

Nợ

A

B

C

1

D

Chi tiền ký quỹ ra viện ngày 28/10/2019

13181

111

57,000,000


Chi tiền ký quỹ ra viện ngày 29/10/2019

13181

111

36,000,000


Chi tiền ký quỹ ra viện ngày 30/10/2019

13181

111

30,000,000


Chi tiền ký quỹ ra viện ngày 31/10/2019

13181

111

21,000,000







Cộng

x

x

144,000,000

x

Kèm theo ... chứng từ kế toán.

Ngày 31 tháng 10 năm 2019

NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)



BỘ Y TẾ

Bệnh viện Tâm Thần TW I

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN


Tháng 10 năm 2019


Tài khoản: 13181 – phải thu tiền kcb bn vào viện


Đơn vị: đồng


Ngày


Số CT


Số CTGS


Nội dung

Tài khoản đối

ứng


Nợ





THÁNG 10







Số dư đầu tháng



805,449,000

31/10/2019

689

12.1/10TX

Thu tiền ký quỹ Bn vào viện ngày

30/10/2019

1111


62,000,000

31/10/2019

689

12.1/10TX

Thu tiền ký quỹ Bn vào viện ngày

31/10/2019

1111


36,000,000

31/10/2019

1013

13.1/10TX

Chi tiền ký quỹ ra viện ngày

28/10/2019

1111

57,000,000


31/10/2019

1014

13.1/10TX

Chi tiền ký quỹ ra viện ngày

29/10/2019

1111

36,000,000


31/10/2019

1015

13.1/10TX

Chi tiền ký quỹ ra viện ngày

30/10/2019

1111

30,000,000


31/10/2019

1036

13.1/10TX

Chi tiền ký quỹ ra viện ngày

31/10/2019

1111

21,000,000





Cộng phát sinh tháng


144,000,000

98,000,000




Số dư cuối tháng


250,247,484

851,449,000

Ngày 31 tháng 10 năm 2019


Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị



Bệnh viện Tâm Thần Trung Ương I

Mã đơn vị QHNS: 1057139


PHIẾU XUẤT KHO

Ngày 31 tháng 07 năm 2019 Nợ 61112


- Họ và tên người nhận hàng: Khoa CN

- Địa chỉ (bộ phận):

Số CN/07DT

Có 15223

- Lý do xuất kho: Xuất kho thuốc tháng 07/2019

- Nhập tại kho: Kho thuốc chính



STT

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hoá

Mã số

Đơn vị tính

Số lượng


Đơn giá

Thành tiền

Yêu cầu

Thực xuất

A

B

C

D

1

2

3

4

1

Seroquel XR 200mg

TS25

Viên

40,00

40,00

21.896

875.840

2

Vitaplex 500ml

DT11

Chai

20,00

20,00

9030

180.600

3

VG5

TV49

Viên

28,00

28,00

970

27.160


Cộng







1.083.600

Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một triệu không trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm đồng./.

Số chứng từ kèm theo: 0



Ngày..........tháng.......năm....

Người lập

Người nhận

Thủ kho

Kế toán trưởng Thủ trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Hoặc phụ trách bộ phận) (Ký, họ tên,

đóng dấu)




(Ký, họ tên)



Đơn vị:Bệnh viện Tâm thần TW1 Mẫu số: S21-H

Mã QHNS: 1057139 (Ban hành kèm theo Thông tư số

107/2017/TT-BTC

ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)

SỔ KHO


Tên vật liệu, dụng cụ: Seroquel XR 200mg Đơn vị tính: Chai Quy cách, phẩm chất: 200mg Mã số : TS 25



Ngày, tháng ghi sổ


Chứng từ


Diễn giải


Ngày nhập, xuất


Số lượng


Ghi chú (ký xác nhận của kế toán)

Ngày, tháng

Số hiệu chứng từ

Nhập

Xuất



Nhập

Xuất

Tồn


A

B

C

D

E

F

1

2

3

G





Tồn đầu kǶ




260


01/07/

2019


01/07

PN


Nhập kho thuốc

chính tháng 07/2019

1/7/

2019


3000




31/07/

2019




CN/07

Khoa CN Xuất kho thuốc tháng

07/2019

15/07/

2019



40


420


31/07/

2019




LK/07

Khoa LKXuất kho thuốc tháng

07/2019

18/07/

2019



20


400


31/07/

2019




PH/07

Khoa PHCN Xuất

kho thuốc tháng 07/2019

31/07/

2019



20


380







...

...






Cộng cuối kǶ


3000

1160

2100






Số lǜy kế

x




x

- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ:

Ngày ... tháng ... năm......

NGƯỜI LẬP SỔ KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)



Phụ lục 02

Bộ Y Tế Mẫu số B01/BCTC

(Ban hành theo Thông tư số

Bệnh viện Tâm Thần Trung Ương I

107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)


BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH


Năm 2019


Tại ngày.......tháng.........năm..............


Đơn vị: đồng


STT


Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh


Số cuối năm


Số đầu năm


A

B

C

D

1

2



TÀI SẢN






I

Tiền

01


559,829,847

517,990,285


II

Đầu tư tài chính ngắn hạn

05





III

Các khoản phải thu

10


2,125,760,743

3,367,335,835


1

Phải thu khách hàng

11


513,694,887

24,671,251


2

Trả trước cho người bán

12


151,537,900

991,542,000


3

Phải thu nội bộ

13





4

Các khoản phải thu khác

14


1,460,527,956

2,351,122,584


IV

Hàng tồn kho

20


2,454,659,038

2,475,483,783


V

Đầu tư tài chính dài hạn

25





VI

Tài sản cố định

30


181,110,422,170

177,910,096,759


1

Tài sản cố định hữu hình

31


72,918,751,054

69,380,639,126



- Nguyên giá

32


201,724,747,315

187,457,286,943



- Khấu hao và hao mòn lǜy kế

33





2

Tài sản cố định vô hình

35


108,191,671,116

108,529,457,633



- Nguyên giá

36


109,270,903,933

109,220,903,933



- Khấu hao và hao mòn lǜy kế

37





VII

Xây dựng cơ bản dở dang

40


32,217,607,500

3,838,081,000


VIII

Tài sản khác

45






TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(50=01+05+10+20+25+30+40+45)

50


219,168,279,298

188,108,987,662



NGUỒN VỐN






I

Nợ phải trả

60


216,974,787,156

187,122,800,520


1

Phải trả nhà cung cấp

61


3,861,063,500

772,534,555


2

Các khoản nhận trước của khách hàng

62


1,110,597,049

1,298,173,464


3

Phải trả nội bộ

63





Xem tất cả 171 trang.

Ngày đăng: 14/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí