CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 01 năm 200N
Số: 19
Số hiệu tài khoản | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
A | B | C | 1 | D |
Kết chuyển giá vốn hàng bán | 911 | 632 | 135.000.000 | |
Cộng | 135.000.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ chức hạch toán kế toán - 22
- Các Nghiệp Vụ Phát Sinh Trong Tháng 1/200N Như Sau (Đvt: Đồng).
- Tổ chức hạch toán kế toán - 24
- Tình Hình Nguyên Vật Liệu Tồn Kho Đầu Tháng 3/n Tại Công Ty “X” Như Sau:
- Tổ chức hạch toán kế toán - 27
- Tổ chức hạch toán kế toán - 28
Xem toàn bộ 228 trang tài liệu này.
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 01 năm 200N
Người lập Kế toán trưởng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 01 năm 200N
Số: 20
Số hiệu tài khoản | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
A | B | C | 1 | D |
Kết chuyển chi phí bán hàng | 911 | 641 | 16.200.000 | |
Cộng | 16.200.000 |
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 01 năm 200N
Người lập Kế toán trưởng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 01 năm 200N
Số: 21
Số hiệu tài khoản | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
A | B | C | 1 | D |
Kết chuyển doanh thu | 511 | 911 | 250.000.000 | |
Cộng | 250.000.000 |
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Người lập
186
Ngày 31 tháng 01 năm 200N
Kế toán trưởng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 01 năm N
Số: 22
Số hiệu tài khoản | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
A | B | C | 1 | D |
Tính thuế TNDN | 821 | 333 | 15.150.000 | |
Cộng | 15.150.000 |
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 01 năm 200N
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 01 năm 200N
Số: 23
Số hiệu tài khoản | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
A | B | C | 1 | D |
Kết chuyển chi phí thuế TNDN | 911 | 821 | 15.150.000 | |
Cộng | 15.150.000 |
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 01 năm 200N
Người lập Kế toán trưởng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 01 năm 200N
Số: 24
Số hiệu tài khoản | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
A | B | C | 1 | D |
Kết chuyển lãi | 911 | 421 | 45.450.000 | |
Cộng | 45.450.000 |
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 01 năm 200N
Người lập Kế toán trưởng
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31háng 01 năm 200N Số: 25
Số hiệu tài khoản | Số tiền | Ghi chú | ||
Nợ | Có | |||
A | B | C | 1 | D |
Khấu trừ thuế đầu vào và đầu ra | 333 | 133 | 21.300.000 | |
Cộng | 21.300.000 |
Kèm theo 1 chứng từ gốc
Ngày 31 tháng 01 năm 200N
Người lập Kế toán trưởng
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm: 200N
Số tiền | Chứng từ ghi sổ | Số tiền | |||
Số hiệu | Ngày tháng | Số hiệu | Ngày tháng | ||
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
1 | 08/01 | 204.000.000 | 16 | 31/01 | 66.200.000 |
2 | 10/01 | 120.000.000 | 17 | 31/01 | 329.000.000 |
3 | 15/01 | 218.900.000 | 18 | 31/01 | 38.200.000 |
4 | 18/01 | 250.000.000 | 19 | 31/01 | 135.000.000 |
5 | 18/01 | 25.000.000 | 20 | 31/01 | 16.200.000 |
6 | 18/01 | 135.000.000 | 21 | 31/01 | 250.000.000 |
7 | 20/01 | 140.000.000 | 22 | 31/01 | 15.150.000 |
8 | 25/01 | 100.000.000 | 23 | 31/01 | 15.150.000 |
9 | 31/01 | 15.400.000 | 24 | 31/01 | 45.450.000 |
10 | 31/01 | 70.000.000 | 25 | 31/01 | 21.300.000 |
11 | 31/01 | 21.350.000 | |||
12 | 31/01 | 50.000.000 | |||
13 | 31/01 | 70.000.000 | |||
14 | 31/01 | 204.000.000 | |||
15 | 31/01 | 48.800.000 | |||
Cộng tháng | 2.603.200.000 | ||||
Cộng luỹ kế đầu quý | 2.603.200.000 |
Ngày 31 tháng 01 năm 200N
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Đơn vị: Công ty TNHH May 1 Hải Dương Mẫu số S02c1-DN
Địa chỉ: 05 Hai Bà Trưng Hải Dương (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 111
Tháng 1 năm 200N
ĐVT: đồng
Chứng từ ghi sổ | Diễn giải | SHTK đối ứng | Số tiền | Ghi chú | |||
SH | NT | Nợ | Có | ||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | G |
- Số dư đầu kỳ | 150.000.000 | ||||||
- Số phát sinh trong tháng | |||||||
20/01/N | 7 | 20/01/N | Công ty Trường Hải thanh toán tiền hàng | 131 | 124.000.000 | ||
31/01/N | 9 | 31/01/N | Chi phí sản xuất chung | 627 | 2.000.000 | ||
31/01/N | 9 | 31/01/N | Chi phí bán hàng | 641 | 2.000.000 | ||
31/01/N | 9 | 31/01/N | Chi phí quản lý doanh nghiệp | 642 | 3.000.000 | ||
31/01/N | 9 | 31/01/N | Thuế GTGT | 133 | 700.000 | ||
31/01/N | 9 | 31/01/N | Chi phí sản xuất chung | 627 | 2.000.000 | ||
31/01/N | 9 | 31/01/N | Chi phí bán hàng | 641 | 2.000.000 | ||
31/01/N | 9 | 31/01/N | Chi phí quản lý doanh nghiệp | 642 | 3.000.000 | ||
31/01/N | 9 | 31/01/N | Thuế GTGT | 133 | 700.000 | ||
31/01/N | 12 | 31/01/N | Công ty Cadivi ứng trước tiền | 131 | 50.000.000 | ||
- Cộng số phát sinh tháng | 174.000.000 | 15.400.000 | |||||
- Số dư cuối tháng | 308.600.000 |
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …
- Ngày mở sổ: ……..
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngày … tháng … năm …
Đơn vị: Công ty TNHH May 1 Hải Dương Mẫu số S02c1-DN
Địa chỉ: 05 Hai Bà Trưng Hải Dương (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 133
Tháng 1 năm 200N
ĐVT: đồng
Chứng từ ghi sổ | Diễn giải | SHTK đối ứng | Số tiền | Ghi chú | |||
SH | NT | Nợ | Có | ||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | G |
- Số dư đầu kỳ | |||||||
- Số phát sinh trong tháng | |||||||
10/01/N | 2 | 10/01/N | Thuế GTGT | 331 | 19.900.000 | ||
31/01/N | 9 | 31/01/N | Thuế GTGT | 111 | 1.400.000 | ||
31/01/N | 12 | 31/01/N | Khấu trừ thuế GTGT đầu vào và đầu ra | 333 | 21.300.000 | ||
- Cộng số phát sinh tháng | 21.300.000 | 21.300.000 | |||||
- Số dư cuối tháng |
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …
- Ngày mở sổ: ……..
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngày … tháng … năm …
Đơn vị: Công ty TNHH May 1 Hải Dương Mẫu số S02c1-DN
Địa chỉ: 05 Hai Bà Trưng Hải Dương (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 131
Tháng 1 năm 200N
ĐVT: đồng
Chứng từ ghi sổ | Diễn giải | SHTK đối ứng | Số tiền | Ghi chú | |||
SH | NT | Nợ | Có | ||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | G |
- Số dư đầu kỳ | 150.000.000 | ||||||
- Số phát sinh trong tháng | |||||||
10/01/N | 2 | 10/01/N | Khách hàng trả tiền mua hàng trong kỳ | 112 | 120.000.000 | ||
18/01/N | 4 | 18/01/N | Bán hàng cho công ty Intimex | 511 | 110.000.000 | ||
18/01/N | 4 | 18/01/N | Bán hàng cho công ty Trường Hải | 511 | 140.000.000 | ||
18/01/N | 5 | 18/01/N | Thuế GTGT đầu ra | 3331 | 11.000.000 | ||
18/01/N | 5 | 18/01/N | Thuế GTGT đầu ra | 3331 | 14.000.000 | ||
20/01/N | 7 | 20/01/N | Công ty Trường Hải thanh toán tiền | 112 | 124.000.000 | ||
31/01/N | 12 | 31/01/N | Công ty Cadivi ứng trước tiền | 111 | 50.000.000 | ||
- Cộng số phát sinh tháng | 275.000.000 | 294.000.000 | |||||
- Số dư cuối tháng | 131.000.000 |
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …
- Ngày mở sổ: ……..
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngày … tháng … năm …
Bài 1
CÂU HỎI ÔN TẬP
Tổ chức chứng từ Thu quỹ tiền mặt và Chi quỹ tiền mặt cho các nghiệp vụ sau:
1. Ngày 3/5/N công ty X thu tiền mặt vào quỹ
- Số tiền thu: 22.000.000 đồng
- Lý do thu: bán hàng “A”
- Khách hàng: Lê Quang Minh thuộc công ty Y- là người nộp tiền
- Hóa đơn GTGT số 022086 ghi: Giá bán chưa thuế: 20.000.000 đồng, thuế GTGT 10%
2. Ngày 08/05/N: công ty X phát sinh nghiệp vụ chi quỹ tiền mặt, tạm ứng cho mua hàng hóa “A” theo lệnh chi đã ghi trong đơn xin tạm ứng của Anh Hoàng Nhân – phòng kế hoạch công ty lập ngày 08/05/N với số tiền chi quỹ là 30.000.000 đồng. Thời gian tạm ứng là 30 ngày kể từ ngày nhận tiền
3. Ngày 28/05/N: công ty X thanh toán số tạm ứng ngày 08/05/N
- Số tiền tạm ứng đã duyệt chi: 30.000.000 đồng
- Lý do: Mua hàng hóa “A”
- Người nhận tạm ứng và thanh toán: Anh Hoàng Nhân – phòng kế hoạch công ty
- Chứng từ chi và số tiền chi thực tế từ tạm ứng theo bảng kê khai gồm:
+ Chi mua hàng hóa “A”: - Hóa đơn GTGT số 022661: 27.500.000 đồng, trong đó có thuế GTGT 10%
+ Chi vận chuyển, bốc dỡ - “Biên nhận tiền” là 500.000 đồng
4. Ngày 30/05/N: công ty X rút tiền gửi ngân hàng đã nhập quỹ tiền mặt để chi lương kỳ 1 cho cán bộ công nhân viên: 650.000.000 đồng
Bài 2
Tháng 05/N tại công ty du lịch dịch vụ Sao Mai phát sinh các nghiệp vụ như sau: (ĐVT: 1.000 đ)
- Ngày 01/05: Dư quỹ tiền mặt: 238.000
- Ngày 02/05: Phiếu chi 121/5 mua văn phòng phẩm nhập kho giá chưa thuế: 4.000, thuế GTGT khấu trừ 10%
- Ngày 02/05: Phiếu thu 312/5 – Thu dịch vụ buồng giá chưa thuế: 136.000, thuế GTGT 10%
- Ngày 05/05: Phiếu thu 313/5 – Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ: 330.000
- Ngày 05/05: Phiếu chi 122/5 – Chi mua vật liệu cho dịch vụ buồng, giá chưa có thuế GTGT 2.000, thuế GTGT 10%
- Ngày 05/05: Phiếu chi 123/5 – Chi dịch vụ hướng dẫn du lịch: 14.000
- Ngày 08/05: Phiếu thu 314/5 – Thu dịch vụ hướng dẫn du lịch theo giá chưa thuế 32.000, thuế GTGT 10%
- Ngày 10/05: Phiếu chi 124/5 – Tạm ứng công tác phí cho nhân viên tiếp liệu: 2.500
- Ngày 10/05: Phiếu chi 125/5 – Mua thiết bị văn phòng đã bàn giao đưa vào sử dụng, giá thiết bị chưa thế 46.000, thuế GTGT 10%
- Ngày 25/05: Phiếu thu 315/5 – Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ: 230.000
- Ngày 25/05: Phiếu chi 126/5 – Chi trả lương kỳ 1 tháng 5/N: 228.000
- Ngày 30/05: Phiếu chi 127/5 – Chi tiền mặt trả
Tiền điện dùng cho dịch vụ buồng: 6.600 trong đó thuế GTGT 600
Tiền điện cho quản lý văn phòng 2.000 trong đó thuế GTGT 200
Tiền nước cho dịch vụ buồng 1.050 trong đó thuế GTGT 50
Tiền nước cho quản lý văn phòng 210 trong đó thuế GTGT 10
- Ngày 30/05: Phiếu chi 128/5 – Chi trả dịch vụ môi giới ngoài tính vào chi phí quản lý văn phòng: 2.500
- Ngày 30/05: Phiếu thu 316/5 – Thu dịch vụ buồng theo giá chưa tính là 280.000, thuế GTGT 10%
- Ngày 30/05: Phiếu chi 129/5 – Gửi tiền mặt vào ngân hàng 250.000
- Ngày 31/05: Phiếu thu 317/5 – Số tiền quỹ thừ chưa rò nguyên nhân: 3.500 (kèm theo Biên bản kiểm kê quỹ 480/5)
Yêu cầu:
1. Nếu công ty chọn áp dụng hình thức “ Nhật ký chung” thì các nghiệp vụ quỹ cho ở trên được tổ chức ghi sổ như thế nào?
2. Nếu công ty chọn áp dụng hình thức “ Chứng từ ghi sổ” thì các nghiệp vụ quỹ cho ở trên được tổ chức ghi sổ như thế nào?
3. Nếu đơn vị chuyển đổi áp dụng sổ kế toán theo hình thức “ Nhật ký chứng từ” thì các nghiệp vụ quỹ được ghi trên các loại sổ nào?
Bài 3
Tại liệu một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 3/N như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
I. Tình hình đầu tháng:
1. Tồn kho thành phẩm:
- Sản phẩm A: 11.500 chiếc, giá thành thực tế: 20
- Sản phẩm B: 15.000 chiếc, giá thành thực tế: 10
2. Gửi bán: 1.000 sản phẩm A, giá vốn đơn vị: 20, đang chờ công ty X chấp nhận theo giá bán đơn vị (cả thuế GTGT 10%) là 2,5
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng:
1. Ngày 3: nhập kho từ bộ phận sản xuất 28.000 sản phẩm A theo giá thành đơn vị thực tế 21; 35.000 sản phẩm B theo giá thành đơn vị thực tế là 9,8
2. Ngày 9: xuất kho bán trực tiếp 18.000 sản phẩm B cho công ty M với giá đơn vị (cả thuế GTGT 10%) là 14,3. Công ty M đã thanh toán một nửa tiền hàng bằng tiền mặt