+ Trình tự chuyển giao chứng từ cho phòng kế toán từ thủ kho và nhân viên áp tải sản phẩm tiêu thụ
+ Phương pháp và kỹ thuật xử lý các chứng từ trên phòng kế toán.
+ Phương pháp và kỹ thuật mở tài khoản; ghi chép tài khoản, thực hiện thanh toán các hợp đồng bán hàng
+ Thời hạn và phương thức chuyển chứng từ thanh toán vào ngân hàng
Để thúc đẩy việc thực hiện các thủ tục thanh toán, hoàn thành nhanh quá trình tiêu thụ, các chứng từ liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm phải được chuyển ngay đến phòng kế toán hàng ngày. Xây dựng sơ đồ giao nhận và xử lý chứng từ, bên cạnh đó cần rút ngắn nhất thời gian chuyển chứng từ thanh toán hàng gửi đi bán cho ngân hàng
– đây là điều kiện thúc đẩy nhanh chóng quá trình thanh toán.
Mẫu sổ chi tiết bán hàng
Đơn vị: …………………….. Mẫu số S35-DN
Địa chỉ: ……………………. (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm (hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư):………………….
Năm:……………… Quyển số:…………
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Doanh thu | Các khoản giảm trừ | |||||
SH | NT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Thuế | TK 521 | |||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số dư đầu kỳ | |||||||||
Số phát sinh trong kỳ | |||||||||
Cộng phát sinh | |||||||||
Doanh thu thuần | |||||||||
Giá vốn hàng bán | |||||||||
Lãi gộp |
Có thể bạn quan tâm!
- Quy Trình Hạch Toán Chi Tiết Vật Tư Theo Phương Pháp Sổ Đối Chiếu Luân Chuyển
- Tổ Chức Kế Toán Lao Động Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương
- Tổ Chức Kế Toán Chi Phí Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Của Ngành Sản Xuất Chính
- Các Nghiệp Vụ Phát Sinh Trong Tháng 1/200N Như Sau (Đvt: Đồng).
- Tổ chức hạch toán kế toán - 24
- Các Nghiệp Vụ Kinh Tế Phát Sinh Trong Tháng:
Xem toàn bộ 228 trang tài liệu này.
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …
- Ngày mở sổ: …………….
Ngày … tháng … năm …
- Số chứng chỉ hành nghề:
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:
Đối với người ghi sổ thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rò Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân hành nghề ghi rò Số chứng chỉ hành nghề.
163
Ví dụ 1:
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Hoàng Hà Địa chỉ: Số 25- Trần Hưng Đạo- Hà Nội
Mã số thuế: 0102432169 Số tài khoản: 1100013583
Tại: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
Sử dụng hình thức kế toán: Nhật ký chung (đơn vị không sử dụng các sổ nhật ký đặc biệt). Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính
Tính trị giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Trong tháng 10 năm N có tài liệu sau: (Đơn vị tính: VNĐ)
I. Số dư đầu tháng
200.000.000 | |||
* TK 112: | 12.000.000.000 | ||
* TK 152: | 340.300.000 | ||
- Nguyên vật | liệu chính: | 332.500.000 | |
+ Vải kaki: | Số lượng: 2.000m | Đơn giá: 80.000đ/m | |
+ Vải thô: | Số lượng: 2.500m | Đơn giá: 45.000đ/m | |
+ Vải bông trần: | Số lượng: 1.000m | Đơn giá: 60.000đ/m | |
- Nguyên vật liệu phụ: | 7.800.000 | ||
+ Chỉ may: | Số lượng: 1.300 cuộn | Đơn giá: 6.000đ/cuộn | |
* TK 153: | 3.000.000 | ||
- Kim: | Số lượng: 500 hộp | Đơn giá: 2.000đ/hộp |
- Kéo: Số lượng: 100 chiếc Đơn giá: 20.000đ/chiếc
* TK 154: 23.700.000
Trong đó:
- Quần kaki: 5.500.000
- Quần thô: 6.200.000
- Áo bông trần: 12.000.000
* TK 155: 315.000.000đ
Quần kaki: Số lượng: 1.200 chiếc z: 150.000đ/chiếc Quần thô: Số lượng: 1.000 chiếc z: 81.000đ/chiếc Áo bông: Số lượng: 500 chiếc z: 108.000đ/chiếc
* TK211: 5.125.000.000
* TK 214: 1.534.000.000
* TK 311: 3.567.000.000
* TK 331: 404.000.000
* TK 411: 11.782.000.000
* TK414: 495.000.000
* TK 421: 225.000.000
II. Số phát sinh trong tháng
1. Ngày 2/10, chị Hồ Thanh Thúy (phòng kế hoạch) mua 3.000m vải kaki đã nhập kho theo hóa đơn GTGT số 000521, đơn giá mua chưa thuế 78.000đ/m, thuế GTGT 10% chưa trả Công ty Thành Đạt (địa chỉ 135 - Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội, MST: 0122345897). Chi phí vận chuyển hàng về kho thanh toán bằng tiền mặt 300.000đ theo phiếu chi số 01. Phiếu nhập kho số 02.
2. Ngày 2/10, anh Lương Thanh Bằng mua 1.000m vải bông đã nhập kho đủ từ Công ty Hương Sen (địa chỉ 126 - Nguyễn Chí Thanh - Hà Nội, MST: 0122323456) theo hóa đơn GTGT số 005467, đơn giá mua chưa thuế: 61.000đ/m, thuế GTGT 10%, đã thanh toán theo giấy báo nợ số 5 ngày 3/10. Phiếu nhập kho số 03
3. Phiếu xuất kho số 05 ngày 4/10 xuất kho 4.000m vải kaki để may quần kaki, 2.000m vải thô để may quần thô, 1.500m vải bông trần để may áo bông.
4. Phiếu xuất kho số 06 ngày 5/10, xuất kho 1.000 cuộn chỉ may để may quần áo, 100 hộp kim may dùng cho sản xuất.
5. Phiếu xuất kho số 07 ngày 7/10 xuất gửi bán cho đại lý Phương Lan 500 quần kaki theo HĐGTGT số 972, đơn giá bán chưa thuế: 250.000đ/chiếc, thuế GTGT 10%.
6. Ngày 9/10, tính lương cho công nhân may quần kaki 105.000.000đ, công nhân may quần thô: 51.000.000đ, công nhân may áo bông: 48.000.000đ, bộ phận quản lý phân xưởng: 20.000.000đ, bộ phận bán hàng: 15.000.000đ, bộ phận QLDN: 17.000.000đ.
7. Ngày 9/10, trích các khoản tính theo lương theo tỷ lê ̣quy điṇ h cụ thể như sau: cho công nhân may quần kaki: 23.100.000 đ, quần thô: 11.220.000đ, áo bông: 10.560.000đ, bộ phận quản lý phân xưởng: 4.400.000đ, cho bộ phận bán hàng: 3.300.000đ, cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 3.740.000đ, trừ vào lương người lao động: 21.760.000 đ.
8. Ngày 15/10,tính khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất 50.000.000đ, bộ phận bán hàng
5.000.000 đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 4.000.000đ.
9. Phiếu nhập kho số 04 ngày 19/10, nhập kho 3.500 quần kaki, 1.700 quần thô, 1.200 áo bông trần.
10. Ngày 20/10 xuất bán trực tiếp 3000 quần kaki theo hóa đơn GTGT số 000973 cho công ty Hương Xuân (địa chỉ Khu công nghiệp An Xá - TP Nam Định, MST: 0600034569), khách hàng chấp nhận thanh toán theo đơn giá chưa thuế: 251.000đ/sp, thuế GTGT: 10%. Phiếu xuất kho số 08.
11. Ngày 21/10 đại lý Phương Lan chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán số hàng gửi bán ngày 7/10 sau khi trừ hoa hồng đại lý được hưởng 5% (biết hoa hồng đại lý tính trên giá chưa thuế GTGT), thuế GTGT của phí hoa hồng là 5%. Đơn vị đã nhận được giấy báo Có số 14.
12. Ngày 22/10, khách hàng trả lại 5 quần kaki bán ngày 20/10. Số còn lại khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản, đã nhận được giấy báo có số 15 ngày 22/10. Hàng đã trả lại nhập kho theo PNK 05.
13. Ngày 28/10, hóa đơn GTGT số 001234 do công ty điện lực cung cấp, tiền điện phải trả theo giá chưa thuế GTGT: 6.500.000đ, thuế GTGT 10%. Trong đó dùng cho sản xuất 4.000.000đ, dùng cho bán hàng 1.000.000đ, quản lý doanh nghiệp: 1.500.000đ.
14. Xác định kết quả kinh doanh, kết chuyển lãi (biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 22%).
15. Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ trong tháng
Biết rằng: chi phí sản xuất chung và chi phí nguyên vật liệu phụ phân bổ theo số lượng sản phẩm hoàn thành. Cuối kì còn 20 sản phẩm quần kaki dở chưa hoàn thành
Yêu cầu:
a. Vào sổ chi tiết vật liệu
b. Vào sổ nhật ký chung
c. Vào sổ cái tài khoản 111
Lời giải mẫu:
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàng Hà Mẫu số: S10- DN
Địa chỉ : 25 Trần Hưng Đạo Hà Nội (Ban hành theo TT số: 200/2014/TT - BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
Tháng 10 năm N
Tài khoản: 152. Tên kho: Vật liệu
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, dung cụ (sản phẩm, hàng hoá): Vải kaki
Đơn vị tính: đồng
Diễn giải | TK đối ứng | Đơn giá | Nhập | Xuất | Tồn | Ghi chú | |||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3= 1 x 2 | 4 | 5= 1 x 4 | 6 | 7= 1 x 6 | 8 |
Số dư đầu kỳ | 80.000 | 2.000 | 160.000.000 | ||||||||
PN2 | 02-Thg10 | Nhập kho vải kaki | 331 | 78.100 | 3.000 | 234.300.000 | 5.000 | 394.300.000 | |||
PX5 | 04-Thg10 | Xuất kho vải kaki | 621(KK) | 78.860 | 4.000 | 315.440.000 | 1.000 | 78.860.000 | |||
Cộng tháng | 3.000 | 234.300.000 | 4.000 | 315.440.000 | 1.000 | 78.860.000 |
- Sổ này có ……. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang…..
Ngày ….. tháng …. năm……
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàng Hà Mẫu số: S10- DN
Địa chỉ : 25 - Trần Hưng Đạo - Hà Nội (Ban hành theo TT số: 200/2014/TT - BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
Tháng 10 năm N
Tài khoản: 152. Tên kho: Vật liệu
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, dung cụ (sản phẩm, hàng hoá): vải bông
Đơn vị tính: đồng
Diễn giải | TK đối ứng | Đơn giá | Nhập | Xuất | Tồn | Ghi chú | |||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3= 1 x 2 | 4 | 5= 1 x 4 | 6 | 7= 1 x 6 | 8 |
Số dư đầu kỳ | 60.000 | 1.000 | 60.000.000 | ||||||||
PN3 | 02- Thg10 | Nhập kho vải bông | 112 | 61.000 | 1.000 | 61.000.000 | 2.000 | 121.000.000 | |||
PX5 | 04- Thg10 | Xuất kho vải bông | 621(B) | 60.500 | 1.500 | 90.750.000 | 500 | 30.250.000 | |||
Cộng tháng | 1.000 | 61.000.000 | 1.500 | 90.750.000 | 500 | 30.250.000 |
- Sổ này có ……. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang…..
Ngày ….. tháng …. năm……
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàng Hà Mẫu số: S10- DN
Địa chỉ : 25 - Trần Hưng Đạo - Hà Nội (Ban hành theo TT số: 200/2014/TT - BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ)
Tháng 10 năm N
Tài khoản: 152. Tên kho: Vật liệu
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, dung cụ (sản phẩm, hàng hoá): Vải thô
Diễn giải | TK đối ứng | Đơn giá | Nhập | Xuất | Tồn | Ghi chú | |||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3= 1 x 2 | 4 | 5= 1 x 4 | 6 | 7= 1 x 6 | 8 |
Số dư đầu kỳ | 45.000 | 2.500 | 112.500.000 | ||||||||
PX5 | 04-Thg10 | Xuất kho vải thô | 621(thô) | 45.000 | 2.000 | 90.000.000 | 500 | 22.500.000 | |||
Cộng tháng | 0 | 0 | 2.000 | 90.000.000 | 500 | 22.500.000 |
- Sổ này có ……. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang…..
Ngày ….. tháng …. năm……
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên,
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
đóng dấu)