Đơn vị: Công ty TNHH Hoàng Hà Mẫu số S03a-DN
Địa chỉ: 25 Trần Hưng Đạo Hà Nội (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm: N
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Chứng từ | Diễn giải | STT dòng | SH TK Đ.Ư | Số phát sinh | |||
SH | NT | Nợ | Có | ||||
A | B | C | D | G | H | 1 | 2 |
- Số trang trước chuyển sang | |||||||
02/10 | 000521 | 02/10 | Mua vải kaki nhập kho | 152(KK) | 1 | 234.000 | |
1331 | 2 | 23.400 | |||||
331 | 3 | 257.400 | |||||
PC01 | 02/10 | Chi phí vận chuyển vải kaki | 152(KK) | 4 | 300 | ||
111 | 5 | 300 | |||||
02/10 | PN3 | 02/10 | Mua vải bông nhập kho | 152(B) | 6 | 61.000 | |
1331 | 7 | 6.100 | |||||
112 | 8 | 67.100 | |||||
04/10 | PX5 | 04/10 | Xuất kho vải kaki để may quần | 621(KK) | 9 | 315.440 | |
152(KK) | 10 | 315.440 | |||||
Xuất kho vải thô để may quần thô | 621(thô) | 11 | 90.000 | ||||
152(thô) | 12 | 90.000 | |||||
Xuất kho vải bông để may áo bông | 621(B) | 13 | 90.750 | ||||
152(B) | 14 | 90.750 | |||||
05/10 | PX6 | 05/10 | Xuất kho chỉ và kim dùng cho sản xuất | 621 | 15 | 6.000 | |
152(C) | 16 | 6.000 | |||||
627 | 17 | 200 | |||||
153 (K) | 18 | 200 | |||||
09/10 | BPBTL | 09/10 | Tính lương phải trả | 622(KK) | 19 | 105.000 | |
622(thô) | 20 | 51.000 | |||||
622(B) | 21 | 48.000 | |||||
627 | 22 | 20.000 | |||||
641 | 23 | 15.000 | |||||
642 | 24 | 17.000 | |||||
334 | 25 | 256.000 | |||||
09/10 | BPBTL | 09/10 | Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định | 622(KK) | 26 | 23.100 | |
622(thô) | 27 | 11.220 | |||||
622(B) | 28 | 10.560 | |||||
627 | 29 | 4.400 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ Chức Kế Toán Lao Động Tiền Lương Và Các Khoản Trích Theo Lương
- Tổ Chức Kế Toán Chi Phí Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Của Ngành Sản Xuất Chính
- Tổ chức hạch toán kế toán - 22
- Tổ chức hạch toán kế toán - 24
- Các Nghiệp Vụ Kinh Tế Phát Sinh Trong Tháng:
- Tình Hình Nguyên Vật Liệu Tồn Kho Đầu Tháng 3/n Tại Công Ty “X” Như Sau:
Xem toàn bộ 228 trang tài liệu này.
641 | 30 | 3.300 | |||||
642 | 31 | 3.740 | |||||
334 | 32 | 21.760 | |||||
338 | 33 | 78.080 | |||||
15/10 | BTKH | 15/10 | Trích khấu hao TSCĐ | 627 | 34 | 50.000 | |
641 | 35 | 5.000 | |||||
642 | 36 | 4.000 | |||||
214 | 37 | 59.000 | |||||
20/10 | 000973 | 20/10 | Doanh thu bán quần kaki | 131(HX) | 38 | 828.300 | |
511(KK) | 39 | 753.00 | |||||
3331 | 40 | 75.300 | |||||
21/10 | BC14 | 21/10 | Doanh thu hàng bán đại lý Phương Lan | 112 | 41 | 130.957,5 | |
641 | 42 | 6.250 | |||||
133 | 43 | 312,5 | |||||
511(KK) | 44 | 125.000 | |||||
3331 | 45 | 12.500 | |||||
22/10 | 22/10 | Hàng bán bị trả lại | 521 | 46 | 1.255 | ||
3331 | 47 | 125,5 | |||||
131(HX) | 48 | 1.380,5 | |||||
BC15 | 22/10 | Công ty Hương Xuân thanh toán tiền | 112 | 49 | 826.919,5 | ||
131(HX) | 50 | 826.919,5 | |||||
28/10 | 001234 | 28/10 | Tiền điện phân bổ cho các đơn vị sử dụng | 627 | 51 | 4.000 | |
641 | 52 | 1.000 | |||||
642 | 53 | 1.500 | |||||
133 | 54 | 650 | |||||
331 | 55 | 7.150 | |||||
Phân bổ chi phí sản xuất chung cho vải KK | 154 | 56 | 42.984,375 | ||||
627 (KK) | 57 | 42.984,375 | |||||
Phân bổ CP SXC cho quần thô | 154 | 58 | 20.878,125 | ||||
627 (thô) | 59 | 20.878,125 | |||||
Phân bổ CP SXC cho áo bông | 154 | 60 | 14.737,5 | ||||
627 (B) | 61 | 14.737,5 | |||||
Phân bổ chi phí vật liệu phụ cho kaki | 154 | 62 | 3.281,25 | ||||
621 (KK) | 63 | 3.281,25 | |||||
Phân bổ chi phí vật liệu phụ cho quần thô | 154 | 64 | 1.593,75 |
621 (thô) | 65 | 1.593,75 | |||||
Phân bổ chi phí vật liệu phụ cho áo bông | 154 | 66 | 1.125 | ||||
621 (B) | 67 | 1.125 | |||||
Tập hợp chi phí sản xuất quần kaki | 154 | 68 | 443.540 | ||||
621(KK) | 69 | 315.440 | |||||
622(KK) | 70 | 128.100 | |||||
Tập hợp chi phí sản xuất quần thô | 154 | 71 | 152.330 | ||||
621(thô) | 72 | 90.000 | |||||
622(thô) | 73 | 62.220 | |||||
Tập hợp chi phí sản xuất áo bông | 154 | 74 | 149.310 | ||||
621(B) | 75 | 90.750 | |||||
622(B) | 76 | 58.560 | |||||
30/10 | PN04 | 30/10 | Nhập kho thành phẩm từ sản xuất | 155(KK) | 77 | 578.597,727 | |
154 | 78 | 578.597,727 | |||||
155(thô) | 79 | 180.891,875 | |||||
154 | 80 | 180.891,875 | |||||
155(B) | 81 | 177.172,5 | |||||
154 | 82 | 177.172,5 | |||||
30/10 | PX7 | 30/10 | Xuất kho bán đại lý Phương Lan | 157 | 83 | 80.701,886 | |
155(KK) | 84 | 80.701,886 | |||||
30/10 | PX8 | 30/10 | Xuất bán trực tiếp cho Hương Xuân | 632 | 85 | 484.211,315 | |
155(KK) | 86 | 484.211,315 | |||||
30/10 | 30/10 | Giá vốn hàng bán đại lý | 632 | 87 | 80.701,886 | ||
157 | 88 | 80.701,886 | |||||
30/10 | 30/10 | Khấu trừ thuế GTGT | 3331 | 89 | 54.400 | ||
133 | 90 | 54.400 | |||||
Kết chuyển các khoản giản trừ doanh thu | 511 | 91 | 1.255 | ||||
521 | 92 | 1.255 | |||||
Kết chuyển doanh thu thuần | 511 | 93 | 876.745 | ||||
911 | 94 | 876.745 | |||||
Kết chuyển chi phí | 641 | 95 | 665.477,587 | ||||
642 | 96 | 14.737,5 | |||||
632 | 97 | 85.826,886 | |||||
911 | 98 | 564.913,201 | |||||
Thuế TNDN phải nộp | 8211 | 99 | 46.478,831 | ||||
3334 | 100 | 46.478,831 | |||||
911 | 101 | 46.478,831 | |||||
8211 | 102 | 46.478,831 |
Lợi nhuận sau thuế TNDN | 103 | 164.788,582 | |||||
104 | 164.788,582 | ||||||
- Cộng chuyển sang trang sau | xxx | xxx |
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …
- Ngày mở sổ: ……….. Ngày … tháng … năm …
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàng Hà Mẫu số S03b-DN
Địa chỉ: 25 Trần Hưng Đạo Hà Nội (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Năm: N Tên tài khoản: Số hiệu: 111
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ | Diễn giải | Nhật ký chung | Số hiệu tài khoản đối ứng | Số tiền | Ghi chú | ||||
Số hiệu | Ngày tháng | Trang sổ | STT dòng | Nợ | Có | ||||
A | B | C | D | E | F | G | 1 | 2 | H |
Số dư đầu năm Số phát sinh trong tháng | 200.000.000 | ||||||||
31/12 | |||||||||
Cộng số phát sinh trong tháng Cộng số dư cuối tháng Cộng lũy kế từ đầu quý | 0 200.000.000 |
Sổ này có ............. trang, đánh số từ trang số 01 đến trang
................
Ngày mở sổ: .............................
Kế toán
Ngày ....... tháng ....... năm ...........
Người lập trưởng Giám đốc
Ví dụ 2:
Tên công ty : Công ty TNHH may I Hải Dương Chức năng : May quần áo nam, nữ các loại
Địa chỉ tại : Số 05- Hai Bà Trưng - Quang Trung - Hải Dương . Tài khoản : 2514523
Tại : Ngân hàng ACB - chi nhánh Hải Dương
Mã số thuế : 0400425627
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên Phương pháp tính thuế GTGT: khấu trừ
Phương pháp tính giá xuất kho của hàng tồn kho: nhập trước xuất trước Phương pháp tính giá thành : trực tiếp
Hình thức ghi sổ kế toán : chứng từ ghi sổ
Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh tại một Công ty TNHH may I Hải Dương trong tháng 01/200N như sau (ĐVT: đồng)
I. Số dư đầu kỳ các tài khoản (ngày 01/01/200N)
150.000.000 | |
TK 112 : | 600.000.000 |
TK 131 : | 150.000.000 |
TK 152 : | 240.000.000 |
- VLC : 2000m x 100.000đ/m (vải)
- VLP : 1000 cái x 40.000đ/cái (khóa)
TK 153 : 10.000.000
- Máy đếm tiền : 5.000.000 đ/ cái x 2 cái
TK 154 : 50.000.000
TK 155 : 150.000.000 (500 cái x 300.000đ/ cái)
TK 211 : 2.000.000.000
TK 214 : 20.000.000
TK 331 (Dư Có) : 330.000.000
- Công ty Trường Hải : 30.000.000
- Công ty TMDV Hà Dung: 300.000.000 TK 411 : 3.000.000.000
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1/200N như sau (ĐVT: đồng).
1. Ngày 08/01, xuất kho vật liệu chính và phụ dùng cho sản xuất sản phẩm áo gió:
- Vải áo gió khổ 1,6m : 1.800 m (VL chính)
- Dây kéo loại 0,45m : 600 cái (VL phụ)
Kế toán đã lập phiếu xuất kho vật liệu số 01/VL. Người nhận: Quản đốc phân xưởng : Trần Văn Cường
2. Ngày 10/01 Công ty T &T trả tiền mua hàng kỳ trước, đã nhận giấy báo Có của Ngân hàng ACB số 23/GBC, số tiền : 120.000.000. Số tài khoản của Công ty T &T tại Ngân hàng ACB là : 35213521
3. Ngày 15/01 nhập kho nguyên vật liệu của Công ty Thuận Thiên (Người giao hàng: Trần Văn Tiến)
- Vải áo gió khổ 1,6m : giá mua chưa thuế GTGT: 95.000 đ/m, số lượng: 2000 m
- Dây kéo loại 0,45 m: 200 cái x 45.000 đ/cái
Thuế suất thuế GTGT là 10% tính trên giá mua chưa thuế.
Công ty đã nhận được hoá đơn GTGT số 21345 ngày 15/01/200N. Mã số thuế : 0400465821. Hàng giao đầy đủ, công ty đã làm thủ tục nhập vào kho của Công ty theo phiếu nhập kho vật liệu số 01/VL. Công ty chưa trả tiền người bán.
4. Ngày 18/01 xuất bán cho các đơn vị:
- Công ty xuất nhập khẩu Intimex Hải Dương: 200 cái áo gió, giá bán chưa thuế GTGT là: 550.000 đ/cái, thuế suất thuế GTGT : 10%. Công ty Intimex chưa trả tiền hàng. Công ty đã lập phiếu xuất kho thành phẩm số 01/TP và hoá đơn GTGT số 325142 ngày 18/01(Mã số thuế: 0400514523)
- Công ty Trường Hải : 250 cái áo gió, giá bán chưa thuế GTGT là : 560.000 đ/cái, thuế suất thuế GTGT : 10%. Công ty Trường Hải chưa trả tiền. Công ty đã lập phiếu xuất kho thành phẩm số 02/TP và hoá đơn GTGT số 325143 ngày 18/01 (MST: 0400521354)
5. Ngày 20/01 Công ty Trường Hải trả số nợ còn lại bằng tiền mặt. Người nộp tiền anh Trần Văn Sơn. Kế toán đã lập phiếu thu số 01/PT.
6. Ngày 25/01 Công ty chuyển khoản theo UNC số 01, trả nợ cho Công ty Thương mại dịch vụ Hà Dung: 100.000.000 (mở tại Ngân hàng Công thương Hải Phòng), đã nhận được giấy báo Nợ số 85/GBN
7. Tập hợp các chi phí quản lý phân xưởng, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong tháng 1/200N.
- Hoá đơn GTGT số 32145 của Công ty điện lực Hải Dương: 7.700.000 ( Ngày 31/01)
(có thuế GTGT 10%). Chi phí điện được tính cho các bộ phận như sau:
+ Bộ phận phân xưởng : 2.000.000
+ Bộ phận bán hàng : 2.000.000
+ Bộ phận quản lý DN : 3.000.000
- Hoá đơn GTGT số 25412 của Công ty bưu điện Hải Dương: 7.700.000 (có thuế GTGT 10%) (Ngày 31/01)
Chi phí được tính cho các bộ phận như sau:
+ Bộ phận phân xưởng : 2.000.000
+ Bộ phận bán hàng : 2.000.000
+ Bộ phận QLDN : 3.000.000
Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt cho Công ty điện lực theo phiếu chi số 01/PC và bưu điện theo phiếu chi số 02/PC ngày 31/01/200N
8. Cuối tháng, kế toán tính tiền lương phải trả cho các bộ phận và tính các khoản trích theo lương của các bộ phận theo tỷ lệ quy định trong tháng 1/200N
- Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm : 40.000.000
- Tiền lương của nhân viên quản lý phân xưởng : 10.000.000
- Tiền lương bộ phận bán hàng : 10.000.000
- Tiền lương bộ phận QLDN : 10.000.000
Kế toán lập bảng phân bổ tiền lương các khoản trích theo lương số 01/PB tháng 1/200N.
9. Ngày 31/01 Công ty dây cáp điện Cadivi ứng trước 50 triệu đồng bằng tiền mặt để đặt mua áo gió cho công nhân. Kế toán đã lập phiếu thu tiền mặt số 02/PT.
10. Cuối tháng, kế toán lập bảng tính khấu hao TSCĐ số 01/KH tháng 1/200N cho các bộ phận
- Chi phí khấu hao bộ phận sản xuất : 50.000.000
- Chi phí khấu hao bộ phận quản lý doanh nghiệp: 20.000.000
11. Cuối tháng, kết chuyển chi phí để tính giá thành sản phẩm theo phiếu kết chuyển số 01/KC. Biết thành phẩm nhập kho: 1000 cái áo gió. Cuối kỳ, còn dở dang:
40.000.000 (đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu chính). Kế toán đã lập phiếu nhập kho thành phẩm số 01/TP.
12. Cuối tháng kết chuyển doanh thu theo phiếu kết chuyển số 02/KC, kết chuyển chi phí theo phiếu kết chuyển số 03/KC sang TK xác định kết quả kinh doanh.
13. Tính thuế TNDN phải nộp trong tháng 1/200N theo bảng kê nộp thuế TNDN số 01/BK, biết tỷ lệ thuế suất thuế TNDN là 22%. Kết chuyển CP thuế TNDN để tính lợi nhuận theo phiếu kết chuyển số 04/KC. Xác định lợi nhuận trong tháng 1/200N của Công ty (phiếu kết chuyển số 05/KC)
14. Cuối tháng, kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ và thuế GTGT phải nộp của tháng 01/N theo phiếu kết chuyển số 06/KC.
III. Yêu cầu:
1. Vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh 154 và lập thẻ tính giá thành sản phẩm áo gió
2. Lập chứng từ ghi sổ hàng ngày và vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Giả sử doanh nghiệp đã nhận và lập đầy đủ các loại chứng từ gốc khác có liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/200N.
3. Căn cứ chứng từ ghi sổ đã lập hàng ngày, kế toán ghi vào sổ cái các tài khoản 111, 131, 133
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH
( Dùng cho các TK:621,622,623,627, 154, 631, 641,642, 632, 335, 142, 242)
- Tài khoản: 154 Tên phân xưởng :
- Tên sản phẩm, dịch vụ: áo gió
Đơn vị: Đồng
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Ghi Nợ TK 154 | ||||||||
Số | Ngày | Tổng số tiền | Chia ra | ||||||||
CP NVL trực tiếp | CP nhân công trực tiếp | CP sản xuất chung | … | … | … | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
SD đầu kỳ | 50.000.000 | ||||||||||
31/01 | 01/KC | 31/01 | Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp | 621 | 204.000.000 | 204.000.000 | |||||
31/01 | 01/KC | 31/01 | Kết chuyển chi phí NC trực tiếp | 622 | 48.800.000 | 48.800.000 | |||||
31/01 | 01/KC | 31/01 | Kết chuyển chi phí sản xuất chung | 627 | 66.200.000 | 66.200.000 | |||||
Cộng PS | 319.000.000 | 204.000.000 | 48.800.000 | 66.200.000 | |||||||
Ghi Có TK 154 | 155 | 329.000.000 | |||||||||
SD cuối kỳ | 40.000.000 |