Như chi phí điện , nước, điện thoại, chi phí vận chuyển nguuyên vật liệu,chi phí tiếp khách, giao dịch…
TK 6278 được mở chi tiết cho từng CT, HMCT, cụ thể TK
62780505 - Công trình Seagames - SVĐ TT
Đối với các khoản chi phí này, kết toán quản lý ghi sổ dựa trên các chứng từ do kế toán đội thu nhập và chuyển đến như: Phiếu chi, hoá đơn GTGT.
Sau khi kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của các chứng từ, kế toán tiến hành định khoản và nhập dữ liệu vào máy sẽ tự động vào sổ nhật ký chung (biểu 06) Sổ cái TK 6278 Sổ chi tiết TK 62780505 (biểu 17)
Cuối kỳ máy tự động chuyển sang TK 1540505
Nợ TK 1540505 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Có Tk 62780505 -Chi phí bằng tiền khác.
2.2.1.3.5. Tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ.
Để tổng hợp chi phí sản xuất trng kỳ, công ty sử dụng TK 154 - "chi phí sản xuất kinh doanh dở dang",Tk này được mở chi tiết cho từng CT, HMCT - CT = Seagames -SVĐTT, kế toán mở chi tiét của TK 154 là TK 1540505 . Do xí nghiệp áp dụng công nghệ tin học vào công tác hạch toán nên đã giúp cho kế toán tổng hợp được chi phí một cách nhanh chóng, thuận tiện và chính xác.
Để tiến hành kếtchuyển chiphí sản xuất , kế toán thực hiện thao tác kết chuyển , phân bổ tự động - Chỉ cần nhập dữ liệu vào máy theo định khoản:
Nợ TK 154 - chi phí sản xuất kinhdoanh dở dang
Có TK - Liên quan
Ví dụ: nhập chứng từ kế toán
Vào phần tổng hợp
Vào tháng 12
Vào ngày chứng từ: 31
Ngày ghi sổ: 31/12.02
Sốliệu chứng từ: KC - 1
Diẽn giải: kết chuyển chi phí nguyên vậtliệu TT tháng 12
Nợ TK 1540505
Có TK 6210505
Khi đó máytự động cộng dồn số dư nợ tháng 12 trên TK 6210505 và lấy kết chuyển sang Tk 1540505
Khi kết chuyển chi phí, số liệu được phản ánh trên số NKC(biểu6)
sổ cái TK 621, 622, 623, 627 Sổ chi tiết TK6210505, 6220505,
62380505…Sổ cái TK 154, (biểu 19) sổ chi tiết TK 1540505 (biểu 20) .
2.2.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.
Đối với xí nghiệp Sông Đà 12-6 việc hạch toán sản phẩm xây dựng hoàn thành là theo điểm dừng kỹ thuật hợp lý, kỳ tính giá thành phẩm theo từng tháng nên để xác định được thực tế của khối lượng xây lắp chưa đạtđược đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý đã quy địnhvà được xác định bằng phương pháp kiểm kê.
Cuối tháng KINH Tế -KH cùng với kỹ thuật viên, chỉ huy công trình tiến hành kiểm kê, xác định khối lượng xây lắp dở dang cuối thágn của từng CT, HMCT,bộ phận kết toán ghi nhận được bảng kê chi phí dở dang (biểu 21)sẽ tiếnhành xác định giá trịn khối lượng xây lắp dở dang cuối kỳ theo công thức..
Giá trị dự toán KL
x
dở dang cuối kỳ
Khối lượng dở
dang
x Đơn giá dự toán
Từ đó, kế toán xác định chi phí thực tế khối lượng dở dang cuối
kỳ theo công thức:
Chi phí thực tế Khố
=
lượng
dở dang
cuố kỳ
Chi phí thực tế KL dở dang
+
đầu kỳ
+
Giá trị dự toán của KL xây lắp
hoàn thành bàn giao trong kỳ
Chi phí thực tế KL xây lắp trong kỳ
x Giá trị dự toán KL xây lắp dở dang cuối kỳ
Giá trị dự toán của KL XLĐ cuối kỳ
2.2.3. Tính giá thành sản phẩm ở Xí nghiệp Sông Đà 12.6.
2.2.3.1. Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành sản phẩm hoàn thành.
Do đặc thù hoạt động của Xí nghiệp là xây lắp CT theo đấu thầu
hoặc chỉ định thầu do đó đối tượng tính giá thành là các CT, HMCT.
Kỳ tính giá thành là khi ban quản lý thanh toán tiền hoặc xác định
khối lượng hoàn thành (tháng).
2.2.3.2. Tính giá thành sản phẩm hoàn thành.
Sau khi các chi phí sản xuất được tập hợp và kết chuyển sang TK154 chi phí thực tế khối lượng dở dang cuối kỳ tính được, kế toán tiến hành tính giá thành sản phẩm hoàn thành theo công thức.
Giá thành thực tế
khối lượng xây lắp = hoàn thành bàn giao
Chi phí thực tế
khối lượng xây
+
lắp dở dang đầu
kỳ
Chi phí thế khối lượng xây lắp PS trong kỳ
CP thực tế
khốilượng dở
-
dang cuối kỳ
bàn giao
Theo công thức trên, giá thành thực tế khối lượng hoàn thành bàn giao của công trình Seagames - SVĐTT tháng 12/2002 là:
= 12.890.012.981 +5.016.459.163 - 12.397.436.929 =5.509.035.215
Căn cứ vào bảng chi phí và giá thành sản xuất kế toán nhập dữ liệu vào máy, xác định giá vốn công trình hoàn thành.
Nợ TK 6320505 - GVHB: 5.630.900.215
Có TK 1540505 - CPSXKDDD: 5.630.900.215
Có thể phản ánh các kết toán về tổng hợp chi phí và tính giá thành tại Xí nghiệp qua sơ đồ sau:
TK 621 TK 154 TK 632 TK 911
Kết chuyển
K/c CP NVL trực tiếp
TK 622
K/c CP NVL trực tiếp
TK 623
Giá thành SP hoàn thành
giá vốn
K/c CP sử dụng máy thi công
TK 627
K/c CP sản xuất chung
Biểu 04
NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 12/ năm 2002
Ngày CT | Ngày GS | Diễn giải | Tk đối ứng | Phát sinh nợ | Phát sinh có | Số dư | |
… | … | … | … | … | … | … | … |
SGX 10 | 24/12 | 24/12 | Gạch đặt A1 (Xuất kho) | 621 152 | 15.000.000 | 15.000.000 | |
… | … | … | … | … | … | ||
SGX13 | 31/12 | 31/12 | Xuất kho xi măng | 621 152 | 27.272.720 | 27.272.720 | |
… | … | … | … | … | … | ||
KC-1 | 31/12 | 31/12 | Kết chuyển CPNVLTT | 1.042.325.352 | 1.042.325.352 | ||
Cộng | … | … | … |
Có thể bạn quan tâm!
- Hình Thức Tổ Chức Bộ Máy Kế Toán Của Xí Nghiệp.
- Đại Diện Cho Đơn Vị Giao Thầu ( Bên A)
- Kế Toán Chi Phí Sử Dụng Máy Thi Công.
- Sự Cần Thiết Phải Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Tập Hợp Chi Phí Sản
- Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp Sông Đà - 10
- Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp Sông Đà - 11
Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.
Biểu 05 sổ cái TK 621
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2002
621- chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Số dư đầu kỳ
Ngày CT | Ngày GS | Diễn giải | đối ứng | Phát sinh nợ | phát sinh có | Số dư | |
… | … | … | … | … | … | … | … |
SGx 13 | 31/12 | 31/12 | XK xi măng | 152 | 27.272.720 | ||
… | … | … | … | … | … | … | … |
KC -1 | 31/12 | 31/12 | K/C CPNVLTT của công trình SEAGAMES | 1540505 | 1.404219475 | ||
Cộng phát sinh quý 4 | 26.311.673.669 | 26.311.673.669 |
Số dư cuối kỳ
Biểu 06 Sổ chi tiết - TK 621 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2002
6210505- CÔNG TRÌNH SEAGAMES - SVĐ TRUNG TÂM
Số dư đầu kỳ
Ngày CT | Này GS | Diễn gải | đối ứng | Phát sinh nợ | Phát sinh có | Số dư | |
… | …. | …. | ….. | …. | …. | …. | … . |
SGx10 | 24/12 | 31/12 | Xk gạch đặc A1 | 152 | 150.000 | ||
… | … | … | … | … | … | … | … . |
SG x 13 | 31/12 | 31/12 | XK xi măng | 152 | 27.272.720 | ||
… | … | … | … | … | … | … | … |
KC-1 | 31/12 | 31/12 | K/C CPNVLTT tháng 12 của công trình SEAGAMES | 154 | 1.403.219.475 | ||
Cộng phát sinh | x | 3.391.819.605 | 3.391.819.605 |
Số dư cuối kỳ
Biểu 10:
Sổ chi tiết tài khoản
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2002
6220505 - CÔNG TRÌNH SEAGAMES - SVĐ TT
Số dư đầu kỳ
NGÀY CT | NGÀY GS | DIỄN GIẢI | ĐỐI ỨNG | PHÁT SINH NỢ | PHÁT SINH CÓ | SỐ DƯ | |
… | … | … | … | … | … | …. | … |
K40 | 31/12 | 31/12 | CPNC thuê ngoài | 3388 | 176.124.000 | ||
SGL 629 | 31/12 | 31/12 | Thuê bảo vệ | 1111 | 8.689.280 | ||
….. | ….. | …. | …… | ……. | ……. | ……. | ….. |
KC-1 | K/CCPNCTT củatháng 12 của công trình SEAGAMES | 1540505 | 197.098.280 | ||||
Cộng phát sinh quý4 | 817.684.780 | 817.684.780 |
Số dư cuối kỳ
Biểu 09 Sổ Cái TK 622 SỐ CÁI TÀI KHOẢN
Từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2002
622- chi phí nhân công trực tiếp
Ngày CT | Ngày GS | Diễn giải | Đối ứng | Phát sinh Nợ | Phát sinh có | số dư | |
… | … | … | … | … | … | …. | … |
K40 | 31/12 | 31/12 | CPNC thuê ngoài | 3388 | 176.124.000 | ||
….. | ….. | …. | …… | ……. | ……. | ……. | …. . |
KC-1 | K/C CPNCTT tháng 12 của công trình Seagames | 1540505 | 232.035.280 | ||||
Cộng phát sinh quý 4 | 4.304036670 | 4.304.036.670 |
Biểu 11
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2002
623- chi phí sử dụng máy thi công
Số dư cuối kỳ
Số dư đầu kỳ
Ngày CT | Ngày GS | Diễn giải | Đối ứng | Phát sinh Nợ | Phát sinh có | số dư | |
… | … | … | … | … | … | …. | … |
K67 | 31/12 | 31/12 | Khấu hao,SCLMTC | 6424 | 5.755.000 | ||
KC-3 | 31/12 | 31/12 | K/C CPMáy thi công tháng 12 của công trình Seagames | 1540505 | 15.021.574 | ||
Cộng phát sinh quý 4 | 2.068.417.406 | 2.068.417.406 |
Biểu 12 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2002
Số dư cuối kỳ
62380505- công trình Seagames - SVĐthị trường
Số dư đầu kỳ
Ngày CT | Ngày GS | Diễn giải | Đối ứng | Phát sinh Nợ | Phát sinh có | số dư | |
… | … | … | … | … | … | …. | … |
SG9 | 25/10 | 25/10 | Xăng cho máy thi công | 152 | 1.014.286 | ||
….. | ….. | ….. | ….. | ….. | ……. | ……… | …. |
K67 | 31/12 | 31/12 | Khấu haoSCLMTC | 6424 | 5.755.000 | ||
KC-3 | 31/12 | 31/12 | KCCP máy thi công tháng 12 của công trình Seagames | 1540505 | 11.021.574 | ||
Cộng phát sinh quý 4 | 43.397.678 | 43.397.678 |