Tính Giá Thành Sản Phẩm Ở Xí Nghiệp Sông Đà 12.6.

Như chi phí điện , nước, điện thoại, chi phí vận chuyển nguuyên vật liệu,chi phí tiếp khách, giao dịch…

TK 6278 được mở chi tiết cho từng CT, HMCT, cụ thể TK

62780505 - Công trình Seagames - SVĐ TT

Đối với các khoản chi phí này, kết toán quản lý ghi sổ dựa trên các chứng từ do kế toán đội thu nhập và chuyển đến như: Phiếu chi, hoá đơn GTGT.

Sau khi kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của các chứng từ, kế toán tiến hành định khoản và nhập dữ liệu vào máy sẽ tự động vào sổ nhật ký chung (biểu 06) Sổ cái TK 6278 Sổ chi tiết TK 62780505 (biểu 17)

Cuối kỳ máy tự động chuyển sang TK 1540505

Nợ TK 1540505 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Có Tk 62780505 -Chi phí bằng tiền khác.

2.2.1.3.5. Tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ.

Để tổng hợp chi phí sản xuất trng kỳ, công ty sử dụng TK 154 - "chi phí sản xuất kinh doanh dở dang",Tk này được mở chi tiết cho từng CT, HMCT - CT = Seagames -SVĐTT, kế toán mở chi tiét của TK 154 là TK 1540505 . Do xí nghiệp áp dụng công nghệ tin học vào công tác hạch toán nên đã giúp cho kế toán tổng hợp được chi phí một cách nhanh chóng, thuận tiện và chính xác.

Để tiến hành kếtchuyển chiphí sản xuất , kế toán thực hiện thao tác kết chuyển , phân bổ tự động - Chỉ cần nhập dữ liệu vào máy theo định khoản:

Nợ TK 154 - chi phí sản xuất kinhdoanh dở dang

Có TK - Liên quan

Ví dụ: nhập chứng từ kế toán

Vào phần tổng hợp

Vào tháng 12

Vào ngày chứng từ: 31

Ngày ghi sổ: 31/12.02

Sốliệu chứng từ: KC - 1

Diẽn giải: kết chuyển chi phí nguyên vậtliệu TT tháng 12

Nợ TK 1540505

Có TK 6210505

Khi đó máytự động cộng dồn số dư nợ tháng 12 trên TK 6210505 và lấy kết chuyển sang Tk 1540505

Khi kết chuyển chi phí, số liệu được phản ánh trên số NKC(biểu6)

sổ cái TK 621, 622, 623, 627 Sổ chi tiết TK6210505, 6220505,

62380505…Sổ cái TK 154, (biểu 19) sổ chi tiết TK 1540505 (biểu 20) .

2.2.2. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.

Đối với xí nghiệp Sông Đà 12-6 việc hạch toán sản phẩm xây dựng hoàn thành là theo điểm dừng kỹ thuật hợp lý, kỳ tính giá thành phẩm theo từng tháng nên để xác định được thực tế của khối lượng xây lắp chưa đạtđược đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý đã quy địnhvà được xác định bằng phương pháp kiểm kê.

Cuối tháng KINH Tế -KH cùng với kỹ thuật viên, chỉ huy công trình tiến hành kiểm kê, xác định khối lượng xây lắp dở dang cuối thágn của từng CT, HMCT,bộ phận kết toán ghi nhận được bảng kê chi phí dở dang (biểu 21)sẽ tiếnhành xác định giá trịn khối lượng xây lắp dở dang cuối kỳ theo công thức..

Giá trị dự toán KL

x

dở dang cuối kỳ

Khối lượng dở

dang

x Đơn giá dự toán

Từ đó, kế toán xác định chi phí thực tế khối lượng dở dang cuối

kỳ theo công thức:


Chi phí thực tế Khố

=

lượng

dở dang

cuố kỳ

Chi phí thực tế KL dở dang

+

đầu kỳ


+

Giá trị dự toán của KL xây lắp

hoàn thành bàn giao trong kỳ

Chi phí thực tế KL xây lắp trong kỳ

x Giá trị dự toán KL xây lắp dở dang cuối kỳ


Giá trị dự toán của KL XLĐ cuối kỳ


2.2.3. Tính giá thành sản phẩm ở Xí nghiệp Sông Đà 12.6.

2.2.3.1. Đối tượng tính giá thành và kỳ tính giá thành sản phẩm hoàn thành.

Do đặc thù hoạt động của Xí nghiệp là xây lắp CT theo đấu thầu

hoặc chỉ định thầu do đó đối tượng tính giá thành là các CT, HMCT.

Kỳ tính giá thành là khi ban quản lý thanh toán tiền hoặc xác định

khối lượng hoàn thành (tháng).

2.2.3.2. Tính giá thành sản phẩm hoàn thành.

Sau khi các chi phí sản xuất được tập hợp và kết chuyển sang TK154 chi phí thực tế khối lượng dở dang cuối kỳ tính được, kế toán tiến hành tính giá thành sản phẩm hoàn thành theo công thức.

Giá thành thực tế

khối lượng xây lắp = hoàn thành bàn giao

Chi phí thực tế

khối lượng xây

+

lắp dở dang đầu

kỳ

Chi phí thế khối lượng xây lắp PS trong kỳ

CP thực tế

khốilượng dở

-

dang cuối kỳ

bàn giao

Theo công thức trên, giá thành thực tế khối lượng hoàn thành bàn giao của công trình Seagames - SVĐTT tháng 12/2002 là:

= 12.890.012.981 +5.016.459.163 - 12.397.436.929 =5.509.035.215

Căn cứ vào bảng chi phí và giá thành sản xuất kế toán nhập dữ liệu vào máy, xác định giá vốn công trình hoàn thành.

Nợ TK 6320505 - GVHB: 5.630.900.215

Có TK 1540505 - CPSXKDDD: 5.630.900.215

Có thể phản ánh các kết toán về tổng hợp chi phí và tính giá thành tại Xí nghiệp qua sơ đồ sau:

TK 621 TK 154 TK 632 TK 911



Kết chuyn

K/c CP NVL trc tiếp


TK 622


K/c CP NVL trc tiếp


TK 623


Giá thành SP hoàn thành


giá vn


K/c CP sdng máy thi công



TK 627


K/c CP sn xut chung


Biểu 04


NHẬT KÝ CHUNG

Tháng 12/ năm 2002


Số CT

Ngày CT

Ngày GS

Diễn giải

Tk

đối ứng

Phát sinh nợ

Phát sinh có

Số dư

SGX

10

24/12

24/12

Gạch đặt A1

(Xuất kho)

621

152

15.000.000


15.000.000




SGX13

31/12

31/12

Xuất kho

xi măng

621

152

27.272.720


27.272.720




KC-1

31/12

31/12

Kết chuyển

CPNVLTT


1.042.325.352

1.042.325.352





Cộng


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.

Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp Sông Đà - 8


Biểu 05 sổ cái TK 621

SCÁI TÀI KHON

Từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2002

621- chi phí nguyên vật liệu trực tiếp


Số dư đầu kỳ


Số CT

Ngày

CT

Ngày

GS

Diễn giải

đối ứng

Phát sinh nợ

phát sinh có

Số

SGx 13

31/12

31/12

XK xi măng

152

27.272.720



KC -1

31/12

31/12

K/C CPNVLTT

của công trình SEAGAMES

1540505


1.404219475





Cộng phát sinh

quý 4


26.311.673.669

26.311.673.669


Số dư cuối kỳ


Biu 06 Schi tiết - TK 621 SCHI TIT TÀI KHON

Từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2002

6210505- CÔNG TRÌNH SEAGAMES - SVĐ TRUNG TÂM

Số dư đầu kỳ


Số CT

Ngày

CT

Này

GS

Diễn gải

đối

ứng

Phát sinh nợ

Phát sinh có

Số

….

….

…..

….

….

….

.

SGx10

24/12

31/12

Xk gạch đặc A1

152

150.000



.

SG x 13

31/12

31/12

XK xi măng

152

27.272.720



KC-1

31/12

31/12

K/C CPNVLTT

tháng 12 của công trình

SEAGAMES

154


1.403.219.475





Cộng phát sinh

x

3.391.819.605

3.391.819.605


Số dư cuối kỳ



Biểu 10:

Sổ chi tiết tài khoản

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2002

6220505 - CÔNG TRÌNH SEAGAMES - SVĐ TT

Số dư đầu kỳ


SỐ CT

NGÀY

CT

NGÀY

GS

DIỄN GIẢI

ĐỐI

ỨNG

PHÁT SINH

NỢ

PHÁT SINH

SỐ

….

K40

31/12

31/12

CPNC thuê ngoài

3388

176.124.000



SGL

629

31/12

31/12

Thuê bảo vệ

1111

8.689.280



…..

…..

….

……

…….

…….

…….

…..


KC-1



K/CCPNCTT

củatháng 12 của công

trình SEAGAMES


1540505



197.098.280





Cộng phát sinh quý4


817.684.780

817.684.780


Số dư cuối kỳ

Biu 09 SCái TK 622 SCÁI TÀI KHON

Ttháng 10 đến tháng 12 năm 2002

622- chi phí nhân công trực tiếp


Số CT

Ngày

CT

Ngày

GS

Diễn giải

Đối ứng

Phát sinh Nợ

Phát sinh có

số

….

K40

31/12

31/12

CPNC thuê ngoài

3388

176.124.000



…..

…..

….

……

…….

…….

…….

….

.

KC-1



K/C CPNCTT tháng 12 của công trình

Seagames

1540505


232.035.280





Cộng phát sinh quý 4


4.304036670

4.304.036.670



Biểu 11


SỔ CÁI TÀI KHOẢN

Từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2002

623- chi phí sử dụng máy thi công

Số dư cuối kỳ


Số dư đầu kỳ


Số CT

Ngày CT

Ngày GS

Diễn giải

Đối ứng

Phát sinh Nợ

Phát sinh có

số dư

….

K67

31/12

31/12

Khấu hao,SCLMTC

6424

5.755.000



KC-3

31/12

31/12

K/C CPMáy thi công tháng 12 của công trình Seagames

1540505


15.021.574





Cộng phát sinh quý 4


2.068.417.406

2.068.417.406



Biểu 12 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

từ tháng 10 đến tháng 12 năm 2002

Số dư cuối kỳ

62380505- công trình Seagames - SVĐthị trường

Số dư đầu kỳ

Số CT

Ngày CT

Ngày GS

Diễn giải

Đối ứng

Phát sinh Nợ

Phát sinh có

số dư

….

SG9

25/10

25/10

Xăng cho máy thi công

152

1.014.286



…..

…..

…..

…..

…..

…….

………

….

K67

31/12

31/12

Khấu haoSCLMTC

6424

5.755.000



KC-3

31/12

31/12

KCCP máy thi công tháng 12 của công trình Seagames

1540505


11.021.574





Cộng phát sinh quý 4


43.397.678

43.397.678


Xem tất cả 90 trang.

Ngày đăng: 06/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí