PHỤ ỤC 2
TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI VÀ QUY ĐỊNH THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC CẤP TỈNH HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
A. HUYỆN NÔNG THÔN MỚI:
1. Có 100% số xã trong huyện đạt chuẩn nông thôn mới.
2. Có tất cả các tiêu chí sau đạt chuẩn theo quy định:
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | |
1 | Quy hoạch | Có quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện được phê duyệt | Đạt |
2 | Giao thông | 2.1. Hệ thống giao thông trên địa bàn huyện đảm bảo kết nối tới các xã | Đạt |
2.2. Tỷ lệ km đường huyện đạt chuẩn theo quy hoạch | 100% | ||
3 | Thủy lợi | Hệ thống thủy lợi liên xã đồng bộ với hệ thống thủy lợi các xã theo quy hoạch | Đạt |
4 | Điện | Hệ thống điện liên xã đồng bộ với hệ thống điện các xã theo quy hoạch, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của cả hệ thống | Đạt |
5 | Y tế - Văn hóa - Giáo dục | 5.1. Bệnh viện huyện đạt tiêu chuẩn bệnh viện hạng 3; Trung tâm y tế huyện đạt chuẩn quốc gia | Đạt |
5.2. Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện đạt chuẩn, có nhiều hoạt động văn hóa - thể thao kết nối với các xã có hiệu quả | Đạt | ||
5.3. Tỷ lệ trường Trung học phổ thông đạt chuẩn | ≥ 60% | ||
6 | Sản xuất | Hình thành vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung; hoặc có mô hình sản xuất theo chuỗi giá trị, tổ chức liên kết từ sản xuất đến tiêu thụ các sản phẩm chủ lực của huyện. | Đạt |
7 | Môi trường | 7.1. Hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện đạt tiêu chuẩn | Đạt |
7.2. Cơ sở sản xuất, chế biến, dịch vụ (công nghiệp, làng nghề, chăn nuôi, chế biến lương thực - thực | 100% |
Có thể bạn quan tâm!
- Tín dụng ngân hàng góp phần xây dựng nông thôn mới các tỉnh Nam Trung Bộ - 26
- Tín dụng ngân hàng góp phần xây dựng nông thôn mới các tỉnh Nam Trung Bộ - 27
- Tín dụng ngân hàng góp phần xây dựng nông thôn mới các tỉnh Nam Trung Bộ - 28
Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.
phẩm) thực hiện đúng các quy định về bảo vệ môi trường | |||
8 | An ninh, trật tự xã hội | Đảm bảo an toàn an ninh, trật tự xã hội | Đạt |
9 | Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới | 9.1. Ban Chỉ đạo Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cấp huyện được kiện toàn tổ chức và hoạt động đúng quy định | Đạt |
9.2. Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn mới cấp huyện được tổ chức và hoạt động đúng quy định | Đạt |
B. THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC CẤP TỈNH HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI:
Có 100% số xã trên địa bàn được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới.
Bảng tổng hợp kết quả thực hiện bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2019
Đơn vị tính: %
Tiêu chí | 2010 | 2015 | 2019 | Mục tiêu đến năm 2020 (QĐ 1600) | ||||
Cả nước | NTB | Cả nước | NTB | Cả nước | NTB | |||
1 | Quy hoạch | 28,3 | 6,4 | 98,7 | 92,5 | 99,6 | 97,1 | 100 |
2 | Giao thông | 3,2 | 3,2 | 36,4 | 43,4 | 63,7 | 70,8 | 55 |
3 | Thuỷ lợi | 15,7 | 6,9 | 61,4 | 66,1 | 90,7 | 84,7 | 77 |
4 | Điện | 44,8 | 50,9 | 82,4 | 90,2 | 90,0 | 96,4 | 100 |
5 | Trường học | 12,2 | 7,3 | 42,1 | 37,6 | 62,8 | 61,3 | 80 |
6 | Cơ sở vật chất văn hoá | 2,3 | 0,8 | 34,6 | 30,0 | 60,3 | 60,4 | 75 |
7 | Cơ sở hạ tầng TMNT | 12,8 | 11,9 | 58,0 | 64,5 | 85,5 | 87,6 | 70 |
8 | Thông tin và truyền thông | 48,6 | 40,6 | 90,9 | 89,7 | 89,7 | 90,9 | 95 |
9 | Nhà ở dân cư | 17,9 | 10,8 | 61,3 | 63,0 | 75,6 | 77,1 | 70 |
10 | Thu nhập | 8,0 | 6,5 | 56,5 | 47,6 | 67,3 | 60,6 | 80 |
11 | Hộ nghèo | 11,9 | 6,4 | 53,4 | 46,3 | 67,5 | 61,3 | 60 |
12 | ao động có việc làm | 10,9 | 6,7 | 85,5 | 81,7 | 97,6 | 95,0 | 80 |
13 | Hình thức TCSX | 41,7 | 33,5 | 75,7 | 68,2 | 78,7 | 70,3 | 85 |
14 | Giáo dục và đào tạo | 24,0 | 20,2 | 77,9 | 71,4 | 88,9 | 83,8 | 80 |
15 | Y tế | 45,1 | 38,8 | 67,1 | 60,7 | 82,6 | 80,0 | 70 |
16 | Văn hoá | 34,0 | 28,0 | 65,6 | 68,4 | 81,6 | 83,5 | 75 |
17 | Môi trường và ANTP | 6,7 | 5,1 | 42,4 | 43,2 | 61,1 | 60,8 | 70 |
18 | Hệ thống CT và tiếp cận PL | 48,1 | 31,3 | 75,2 | 63,2 | 78,4 | 68,0 | 95 |
19 | Quốc phòng và an ninh | 76,1 | 77,1 | 93,7 | 86,9 | 91,6 | 91,2 | 98 |
Nguồn: Báo cáo tổng kết 10 năm xây dựng nông thôn mới của các tỉnh Nam Trung
Bộ, Văn phòng điều phối NTM
ết quả đạt từng tiêu chí chia theo các vùng giai đoạn 2016 - 2019
Đơn vị tính: %
Tiêu chí | Cả nước | Miền núi phía Bắc | Đồng bằng sông Hồng | Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Cửu Long | Mục tiêu đến năm 2020 (QĐ 1600) | |
Tổng số xã (xã) | 8.909 | 2.280 | 1.889 | 1.585 | 825 | 599 | 445 | 1.286 | ||
1 | Quy hoạch | 99,6 | 100 | 99,8 | 99,9 | 97,1 | 100 | 100 | 99,8 | 100 |
2 | Giao thông | 63,7 | 41,9 | 91,2 | 67,3 | 70,8 | 57,8 | 73,3 | 60,7 | 55 |
3 | Thuỷ lợi | 90,7 | 86,0 | 97,4 | 89,1 | 84,7 | 89,9 | 98 | 98,5 | 77 |
4 | Điện | 90,0 | 78,9 | 99,9 | 95,5 | 96,4 | 90,2 | 90,1 | 88,9 | 100 |
5 | Trường học | 62,8 | 44,7 | 81,5 | 71,2 | 61,3 | 60,3 | 73,9 | 60,6 | 80 |
6 | Cơ sở vật chất văn hoá | 60,3 | 39,6 | 82,6 | 65,2 | 60,4 | 54,3 | 80,9 | 61,1 | 75 |
7 | Cơ sở hạ tầng TMNT | 85,5 | 83,2 | 94,5 | 82,2 | 87,6 | 86,3 | 90,3 | 90,1 | 70 |
8 | Thông tin và truyền thông | 89,7 | 74,8 | 99,9 | 94,6 | 90,9 | 89,5 | 99,6 | 97,3 | 95 |
Nhà ở dân cư | 75,6 | 51,7 | 98,1 | 85,4 | 77,1 | 59,9 | 86,1 | 80,4 | 70 | |
10 | Thu nhập | 67,3 | 40,2 | 92,9 | 74,8 | 60,6 | 51,6 | 79,1 | 74,1 | 80 |
11 | Hộ nghèo | 67,5 | 42,3 | 93,1 | 71,4 | 61,3 | 49,2 | 91,0 | 76,2 | 60 |
12 | Lao động có việc làm | 97,6 | 98,2 | 99,3 | 95,5 | 95,0 | 98,3 | 97,5 | 98,4 | 80 |
13 | Hình thức TCSX | 78,7 | 66,7 | 97,4 | 85,4 | 70,3 | 68,6 | 91,5 | 77,4 | 85 |
14 | Giáo dục và đào tạo | 88,9 | 80,5 | 99,0 | 93,0 | 83,8 | 85,1 | 94,8 | 91,4 | 80 |
15 | Y tế | 82,6 | 73,4 | 94,2 | 90,5 | 80,0 | 85,5 | 91,7 | 80,1 | 70 |
16 | Văn hoá | 81,6 | 63,7 | 95,6 | 82,0 | 83,5 | 80,0 | 96,4 | 87,6 | 75 |
17 | Môi trường và ANTP | 61,1 | 34,5 | 87,6 | 68,8 | 60,8 | 52,9 | 81,6 | 61,4 | 70 |
18 | Hệ thống CT và tiếp cận PL | 78,4 | 66,3 | 94,5 | 86,9 | 68,0 | 62,4 | 93,3 | 78,7 | 95 |
19 | Quốc phòng và an ninh | 91,6 | 91,1 | 96,9 | 97,7 | 91,2 | 84,3 | 96,9 | 91,5 | 98 |
Nguồn: Báo cáo tổng kết 10 năm xây dựng nông thôn mới của các vùng trong cả
nước, Văn phòng điều phối NTM