Tín dụng ngân hàng góp phần xây dựng nông thôn mới các tỉnh Nam Trung Bộ - 29


PHỤ ỤC 2

TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI VÀ QUY ĐỊNH THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC CẤP TỈNH HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020


(Ban hành kèm theo Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)


A. HUYỆN NÔNG THÔN MỚI:


1. Có 100% số xã trong huyện đạt chuẩn nông thôn mới.


2. Có tất cả các tiêu chí sau đạt chuẩn theo quy định:


TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu


1


Quy hoạch

Có quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện được phê duyệt


Đạt


2


Giao thông

2.1. Hệ thống giao thông trên địa bàn huyện đảm bảo kết nối tới các xã


Đạt

2.2. Tỷ lệ km đường huyện đạt chuẩn theo quy hoạch


100%


3


Thủy lợi

Hệ thống thủy lợi liên xã đồng bộ với hệ thống thủy lợi các xã theo quy hoạch


Đạt


4


Điện

Hệ thống điện liên xã đồng bộ với hệ thống điện các xã theo quy hoạch, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của cả hệ thống


Đạt


5


Y tế - Văn hóa - Giáo dục

5.1. Bệnh viện huyện đạt tiêu chuẩn bệnh viện hạng 3; Trung tâm y tế huyện đạt chuẩn quốc gia


Đạt

5.2. Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện đạt chuẩn, có nhiều hoạt động văn hóa - thể thao kết nối với các xã có hiệu quả


Đạt

5.3. Tỷ lệ trường Trung học phổ thông đạt chuẩn

≥ 60%


6


Sản xuất

Hình thành vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung; hoặc có mô hình sản xuất theo chuỗi giá trị, tổ chức liên kết từ sản xuất đến tiêu thụ các sản phẩm chủ lực của huyện.


Đạt


7


Môi trường

7.1. Hệ thống thu gom, xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện đạt tiêu chuẩn


Đạt

7.2. Cơ sở sản xuất, chế biến, dịch vụ (công nghiệp, làng nghề, chăn nuôi, chế biến lương thực - thực


100%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 234 trang tài liệu này.

Tín dụng ngân hàng góp phần xây dựng nông thôn mới các tỉnh Nam Trung Bộ - 29





phẩm) thực hiện đúng các quy định về bảo vệ môi

trường



8

An ninh, trật tự xã hội


Đảm bảo an toàn an ninh, trật tự xã hội


Đạt


9


Chỉ đạo xây dựng nông thôn mới

9.1. Ban Chỉ đạo Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cấp huyện được kiện toàn tổ chức và hoạt động đúng quy định


Đạt

9.2. Văn phòng Điều phối Chương trình nông thôn

mới cấp huyện được tổ chức và hoạt động đúng quy định


Đạt

B. THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC CẤP TỈNH HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI:


Có 100% số xã trên địa bàn được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới.

Bảng tổng hợp kết quả thực hiện bộ tiêu chí quốc gia nông thôn mới Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 - 2019

Đơn vị tính: %


STT

Tiêu chí

2010

2015

2019

Mục tiêu đến năm 2020 (QĐ

1600)

Cả nước

NTB

Cả nước

NTB

Cả nước

NTB

1

Quy hoạch

28,3

6,4

98,7

92,5

99,6

97,1

100

2

Giao thông

3,2

3,2

36,4

43,4

63,7

70,8

55

3

Thuỷ lợi

15,7

6,9

61,4

66,1

90,7

84,7

77

4

Điện

44,8

50,9

82,4

90,2

90,0

96,4

100

5

Trường học

12,2

7,3

42,1

37,6

62,8

61,3

80

6

Cơ sở vật chất văn hoá

2,3

0,8

34,6

30,0

60,3

60,4

75

7

Cơ sở hạ tầng

TMNT

12,8

11,9

58,0

64,5

85,5

87,6

70

8

Thông tin và truyền thông

48,6

40,6

90,9

89,7

89,7

90,9

95

9

Nhà ở dân cư

17,9

10,8

61,3

63,0

75,6

77,1

70

10

Thu nhập

8,0

6,5

56,5

47,6

67,3

60,6

80

11

Hộ nghèo

11,9

6,4

53,4

46,3

67,5

61,3

60

12

ao động có việc làm

10,9

6,7

85,5

81,7

97,6

95,0

80

13

Hình thức

TCSX

41,7

33,5

75,7

68,2

78,7

70,3

85

14

Giáo dục và đào tạo

24,0

20,2

77,9

71,4

88,9

83,8

80

15

Y tế

45,1

38,8

67,1

60,7

82,6

80,0

70

16

Văn hoá

34,0

28,0

65,6

68,4

81,6

83,5

75

17

Môi trường và ANTP

6,7

5,1

42,4

43,2

61,1

60,8

70

18

Hệ thống CT và tiếp cận

PL

48,1

31,3

75,2

63,2

78,4

68,0

95

19

Quốc phòng và an ninh

76,1

77,1

93,7

86,9

91,6

91,2

98

Nguồn: Báo cáo tổng kết 10 năm xây dựng nông thôn mới của các tỉnh Nam Trung

Bộ, Văn phòng điều phối NTM

ết quả đạt từng tiêu chí chia theo các vùng giai đoạn 2016 - 2019

Đơn vị tính: %


STT

Tiêu chí

Cả nước

Miền núi phía Bắc

Đồng bằng sông Hồng

Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

Tây Nguyên

Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông Cửu Long

Mục tiêu đến năm 2020 (QĐ

1600)


Tổng số xã

(xã)

8.909

2.280

1.889

1.585

825

599

445

1.286


1

Quy

hoạch

99,6

100

99,8

99,9

97,1

100

100

99,8

100

2

Giao

thông

63,7

41,9

91,2

67,3

70,8

57,8

73,3

60,7

55

3

Thuỷ

lợi

90,7

86,0

97,4

89,1

84,7

89,9

98

98,5

77

4

Điện

90,0

78,9

99,9

95,5

96,4

90,2

90,1

88,9

100

5

Trường

học

62,8

44,7

81,5

71,2

61,3

60,3

73,9

60,6

80

6

Cơ sở vật chất văn

hoá

60,3

39,6

82,6

65,2

60,4

54,3

80,9

61,1

75

7

Cơ sở hạ tầng

TMNT

85,5

83,2

94,5

82,2

87,6

86,3

90,3

90,1

70

8

Thông tin và truyền

thông

89,7

74,8

99,9

94,6

90,9

89,5

99,6

97,3

95



9

Nhà ở

dân cư

75,6

51,7

98,1

85,4

77,1

59,9

86,1

80,4

70

10

Thu

nhập

67,3

40,2

92,9

74,8

60,6

51,6

79,1

74,1

80

11

Hộ

nghèo

67,5

42,3

93,1

71,4

61,3

49,2

91,0

76,2

60

12

Lao động có việc

làm

97,6

98,2

99,3

95,5

95,0

98,3

97,5

98,4

80

13

Hình

thức TCSX

78,7

66,7

97,4

85,4

70,3

68,6

91,5

77,4

85

14

Giáo dục và

đào tạo

88,9

80,5

99,0

93,0

83,8

85,1

94,8

91,4

80

15

Y tế

82,6

73,4

94,2

90,5

80,0

85,5

91,7

80,1

70

16

Văn

hoá

81,6

63,7

95,6

82,0

83,5

80,0

96,4

87,6

75

17

Môi

trường

và ANTP

61,1

34,5

87,6

68,8

60,8

52,9

81,6

61,4

70

18

Hệ thống CT và tiếp

cận PL

78,4

66,3

94,5

86,9

68,0

62,4

93,3

78,7

95

19

Quốc phòng và an

ninh

91,6

91,1

96,9

97,7

91,2

84,3

96,9

91,5

98

Nguồn: Báo cáo tổng kết 10 năm xây dựng nông thôn mới của các vùng trong cả

nước, Văn phòng điều phối NTM

Xem tất cả 234 trang.

Ngày đăng: 01/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí