Trịnh Bá Đĩnh (2011), Chủ nghĩa cấu trúc trong văn học, NXB Hội nhà văn. | |
43. | Trịnh Bá Đĩnh (2011), Phê bình văn học VN hiện đại, NXB Văn học. |
44. | Trịnh Bá Đĩnh (2017), Nguyên lí đối thoại của Bakhtin trong hệ hình lí luận đương đại, http://vannghequandoi.com.vn/ |
45. | Trịnh Bá Đĩnh (2018), Từ ký hiệu đến biểu tượng, Nxb ĐHQG Hà Nội. |
46. | Trịnh Bá Đĩnh (2018), Về các kiểu quan hệ Liên văn bản (Hay là nghiên cứu “văn học cấp độ hai”), Nghiên cứu văn học, số 11. |
47. | Trịnh Bá Đĩnh (chủ trì) (2019), Liên văn bản: Lí luận và thực tiễn văn học Việt Nam, quỹ Nafosted tài trợ. |
48. | Hoàng Cẩm Giang (2015), Tiểu thuyết VN đầu thế kỷ XXI: cấu trúc và khuyh hướng, NXB ĐHQG, Hà Nội. |
49. | Nguyễn Mộng Giác (1998), Sông Côn mùa lũ, Nxb Trẻ, Tp Hồ Chí Minh. |
50. | Nguyễn Việt Hà (2013), Khải huyền muộn, Nxb Trẻ, Tp Hồ Chí Minh. |
51. | Nguyễn Việt Hà (2014), Cơ hội của chúa, Nxb Trẻ, Tp Hồ Chí Minh. |
52. | Nguyễn Việt Hà (2015), Ba ngôi của người, Nxb Trẻ, Tp Hồ Chí Minh. |
53. | Nguyễn Việt Hà (2019), Thị dân tiểu thuyết, Nxb Trẻ, Tp Hồ Chí Minh. |
54. | Hoàng Quốc Hải (2016), Bão táp triều Trần, Nxb Phụ nữ, Hà Nội. |
55. | Hoàng Quốc Hải (2017), Tám triều vua Lý, Nxb Phụ nữ, Hà Nội. |
56. | Ngô Thanh Hải (2018), Ba mô hình truyện lịch sử trong văn xuôi hiện đại Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Văn học, Học viện KHXH, Hà Nội. |
57. | Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (1993), Từ điển thuật ngữ văn học, Nxb Giáo dục. |
58. | Lê Thị Diễm Hằng (2014), Yếu tố hậu hiện đại trong tiểu thuyết của Haruki Murakami, Luận án Tiến sĩ Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội VN. |
Có thể bạn quan tâm!
- Viết Lại Lịch Sử Và Tương Tác Thể Loại Với Sự Đổi Mới Tiểu Thuyết
- Tiểu thuyết Việt Nam đương đại nhìn từ lý thuyết liên văn bản - 19
- Tiểu thuyết Việt Nam đương đại nhìn từ lý thuyết liên văn bản - 20
Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.
Lê Thị Thúy Hằng (2016), Nguyên lí đối thoại trong tiểu thuyết VN từ 1986 đến 2010, Luận án Tiến sĩ Văn học VN, Đại học Huế. | |
60. | Võ Thị Hảo (2005), Giàn thiêu, Nxb Phụ nữ, Hà Nội. |
61. | Nguyễn Thị Thanh Hiếu (2014), Đặc trưng bút pháp hậu hiện đại trong tiểu thuyết Paul Auster, Luận án Tiến sĩ Ngữ văn, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội. |
62. | Đỗ Đức Hiểu (2000), Thi pháp hiện đại, NXB Hội nhà văn, Hà Nội. |
63. | Nguyễn Thái Hòa (2000), Những vấn đề thi pháp của truyện, NXB Giáo dục, Hà Nội. |
64. | Nguyễn Nhật Huy (2012), LVB trong tiểu thuyết Hồ Anh Thái, Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn, ĐHSP Hà Nội. |
65. | Đặng Ngọc Hưng (2018), Hùng binh, Nxb Trẻ, Tp Hồ Chí Minh. |
66. | Ilin I.P. và Tzurganova E.A (2003), Các khái niệm và thuật ngữ của các trường phái nghiên cứu văn học của Tây Âu và Hoa Kỳ thế kỉ XX, Đào Tuấn Ảnh, Trần Hồng Vân, Lại Nguyên Ân dịch, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. |
67. | Nguyễn Xuân Khánh (2001), Về nghệ thuật viết tiểu thuyết, Nxb Phụ nữ, Hà Nội. |
68. | Nguyễn Xuân Khánh (2013), Hồ Quý Ly, Nxb Phụ nữ, Hà Nội. |
69. | Nguyễn Xuân Khánh (2013), Mẫu thượng ngàn, Nxb Phụ nữ, Hà Nội. |
70. | Nguyễn Xuân Khánh (2014), Đội gạo lên chùa, Nxb Phụ nữ, Hà Nội. |
71. | Thụy Khê (2018), Phê bình văn học thế kỉ XX, Nxb HNV, Hà Nội. |
72. | Trần Trọng Kim (2005), Việt Nam sử lược, Nxb Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh |
73. | G.K. Kosikov, Văn bản – Liên văn bản – Lý thuyết Liên văn bản(Lã Nguyên dịch), http://hcmup.edu.vn |
74. | Kristeva J. (2011), Một nền thi pháp học sụp đổ (Lã Nguyên dịch), Tạp chí Nghiên cứu văn học, số 7. |
M. Kundera (2001), Tiểu luận (Nguyên Ngọc dịch), Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây & Nxb. Văn hóa thông tin. | |
76. | Phạm Gia Lâm (2007), Môtip Kyto giáo trong tiểu thuyết Nghệ nhân và Margarita của M. Bulgakov (Thử nghiệm tiếp cận LVB), Tạp chí Nghiên cứu Văn học, số 2. |
77. | Lotman Iu.M (2004), Cấu trúc VB nghệ thuật (Trần Ngọc Vương, Trịnh Bá Đĩnh, Nguyễn Thu Thủy dịch), NXB ĐHQG, Hà Nội. |
78. | Lotman Iu.M (2016), Kí hiệu học văn hóa (Lã Nguyên, Đỗ Hải Phong, Trần Đình Sử dịch), NXB ĐHQG, Hà Nội. |
79. | Nguyễn Văn Long (Chủ biên) (2012), Phê bình văn học Việt Nam 1975-2005, NXB ĐHSP, Hà Nội. |
80. | Thái Bá Lợi (2014), Minh sư, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội. |
81. | Đặng Lưu (2015), Vườn văn … những lối vào, NXB Đại học Vinh. |
82. | Phương Lựu (2012), Lí thuyết văn học hậu hiện đại, NXB ĐHSP, Hà Nội. |
83. | Sương Nguyệt Minh (2014), Miền hoang, Nxb Trẻ, T.p Hồ Chí Minh. |
84. | Lưu Sơn Minh (2016), Trần Khánh Dư, Nxb Văn học, Hà Nội. |
85. | Lưu Sơn Minh (2017), Trần Quốc Toản, Nxb Văn học, Hà Nội. |
86. | Nguyễn Nam (2004), Cái bóng và những khoảng trống văn chương (Đọc Chuyện người con gái Nam Xương, Tạp chí Nghiên cứu văn học, số 4. |
87. | Nguyễn Nam (2011), Điểm qua mấy hướng tiếp cận LVB ngoài nước, Văn nghệ trẻ, số 25. |
88. | Nguyễn Nam (2006), Từ Chúa Đàn đến Mê Thảo – LVB trong văn chương và điện ảnh, Tạp chí Nghiên cứu văn học, số 12. |
89. | Nguyễn Hữu Nam (2011), Huyền Trân, Nxb Công an nhân dân, Hà Nội |
90. | Lã Nguyên (2006), Văn học Việt Nam sau 1975, những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy, Nxb Giáo dục, Hà Nội. |
Lã Nguyên (2017), Lí luận văn học: những vấn đề hiện đại, NXB ĐHSP, Hà Nội. | |
92. | Bảo Ninh (2015), Nỗi buồn chiến tranh, Nxb Trẻ, Tp.Hồ Chí Minh. |
93. | Mai Hải Oanh (2009), Những cách tân nghệ thuật trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại, Nxb Hội nhà văn, Hà Nội. |
94. | Petrescu L. (2013), Thi pháp Chủ nghĩa hậu hiện đại (Lê Nguyên Cẩn dịch và giới thiệu), NXB ĐHSP, Hà Nội. |
95. | Nguyễn Bình Phương (2013), Những đứa trẻ chết già, Nxb Trẻ, Tp.Hồ Chí Minh. |
96. | Nguyễn Bình Phương (2014), Thoạt kỳ thủy, Nxb Trẻ, Tp.Hồ Chí Minh. |
97. | Nguyễn Bình Phương (2015), Mình và họ, Nxb Trẻ, Tp.Hồ Chí Minh. |
98. | Pierre-Marc de Biasi (2012), Lý thuyết về tính LVB (Từ góc nhìn Lý thuyết phê bình Pháp) (Bửu Nam, Phạm Thị Anh Nga dịch), http://phamthianhnga.blogspot.com |
99. | Nguyễn Thế Quang (2015), Nguyễn Du, Nxb Trẻ, Tp Hồ Chí Minh. |
100. | Nguyễn Thế Quang (2015), Thông reo ngàn Hống, Nxb Trẻ, Tp Hồ Chí Minh. |
101. | Nguyễn Minh Quân (2012), Liên văn bản – Sự triển hạn đến vô cùng của tác phẩm văn học, http://phebinhvanhoc.com.vn. |
102. | Nguyễn Hưng Quốc (2005), Văn bản và Liên văn bản, http://www.tienve.org |
103. | Nguyễn Hưng Quốc (2007), Mấy vấn đề phê bình và lí thuyết văn học, NXB Văn mới. |
104. | Nguyễn Hưng Quốc (2010), Văn học VN thời toàn cầu hóa, NXB Văn mới, USA. |
105. | Riffaterre, Liên văn bản chưa được xác định, tapchisonghuong.com.vn |
106. | Rjanskaya L.P. (2007), LVB - sự xuất hiện của khái niệm. Về lịch sử và lí thuyết của vấn đề, (Ngân Xuyên dịch), Tạp chí Nghiên cứu văn học, số 11. |
Saussure F. (2017), Giáo trình Ngôn ngữ học đại cương, (Cao Xuân Hạo dịch), NXB KHXH. | |
108. | Skubatsevska-Pnhezka, Carnaval hóa văn học, Lã Nguyên dịch, https://languyensp.wordpress.com |
109. | Trần Đình Sử (1996), Lý luận phê bình văn học, NXB Hội Nhà văn, Hà Nội. |
110. | Trần Đình Sử (chủ biên) (2005), Giáo trình lí luận văn học, tập II, Tác phẩm và thể loại văn học, NXB Đại học sư phạm, Hà Nội. |
111. | Trần Đình Sử (2012), Cái chết của tác giả, https://phebinhvanhoc.com.vn/ |
112. | Trần Đình Sử (2013), Ngôn ngữ, liên văn bản với việc đọc hiểu văn bản thơ (Qua bài Tiếng thu của Lưu Trọng Lư), https://trandinhsu.wordpress.com |
113. | Trần Đình Sử (2016), Trên đường biên của lí luận văn học, NXB Phụ nữ, Hà Nội. |
114. | Trần Đình Sử (2016), Tác phẩm văn học như là kí hiệu nghệ thuật, https://trandinhsu.wordpress.com/ |
115. | Nguyễn Thành, Hồ Thế Hà, Nguyễn Hồng Dũng (Chủ biên) (2013), Văn học hậu hiện đại, diễn giải và tiếp nhận, NXB Văn học. |
116. | Hồ Anh Thái (2013), Mười lẻ một đêm, Nxb Trẻ, Tp Hồ Chí Minh. |
117. | Hồ Anh Thái (2013), Cõi người rung chuông tận thế, Nxb Trẻ, Tp Hồ Chí Minh. |
118. | Hồ Anh Thái (2018), Tranh VanGogh mua để đốt, Nxb Trẻ, Tp Hồ Chí Minh. |
119. | Hồ Anh Thái (2019), Năm lá quốc thư, Nxb Trẻ, Tp Hồ Chí Minh. |
120. | Phùng Gia Thế (2016), Những dấu hiệu của chủ nghĩa Hậu hiện đại trong văn xuôi Việt Nam đương đại (giai đoạn 1986-2012), Nxb ĐHQG Hà Nội. |
Nguyễn Thành Thi, (2010), Văn học thế giới mở, Nxb Trẻ, Tp. Hồ Chí Minh. | |
122. | Phạm Thị Thu (2016), Nhại (Parody) trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại, Luận án Tiến sĩ văn học, ĐHSP Hà Nội. |
123. | Nguyễn Văn Thuấn (2013), LVB trong sáng tác Nguyễn Huy Thiệp, Luận án Tiến sĩ Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội, VN. |
124. | Nguyễn Văn Thuấn (2018), Tên của đóa hồng – thực hành hoàn hảo của Umberto Eco về tính liên văn bản, tạp chí Văn nghệ quân đội số 891 |
125. | Nguyễn Văn Thuấn (2018), Giáo trình lý thuyết Liên văn bản, Nxb ĐH Huế. |
126. | Thuận (2014), Chinatown, Nxb Văn học. |
127. | Thuận (2014), Thang máy Sài Gòn, Nxb Hội nhà văn, Hà Nội. |
128. | Thuận (2015), Chỉ còn 4 ngày là hết tháng Tư, Nxb Hội nhà văn, Hà Nội. |
129. | Thuận (2019), Thư gửi Mina, Nxb Phụ nữ. |
130. | Lộc Phương Thủy (2007a), Lí luận – phê bình văn học thế giới thế kỉ XX (tập 1), NXB Giáo Dục, Hà Nội. |
131. | Lộc Phương Thủy (2007b), Lí luận – phê bình văn học thế giới thế kỉ XX (tập 2), NXB Giáo Dục, Hà Nội. |
132. | Đỗ Lai Thúy (biên soạn) (2001), Nghệ thuật như là thủ pháp, NXB Hội nhà văn, Hà Nội. |
133. | Todorov Tz. (2014), Thi pháp văn xuôi, NXB ĐHSP, Hà Nội. |
134. | Nguyễn Thị Như Trang (2012), Những đặc điểm thi pháp của tiểu thuyết huyền thoại hiện đại qua nghệ nhân và Margarita của M.Bulgakov, Luận án Tiến sĩ Văn học, Trường ĐH KHXH&NV, Hà Nội. |
135. | Nguyễn Thị Như Trang (2016), Nghệ nhân và Margarita (M.Bulgakov) và đặc điểm tiểu thuyết huyền thoại thế kỉ XX, NXB ĐHQG, Hà Nội. |
136. | Lê Thị Thu Trang (2017), Đặc trưng nghệ thuật tiểu thuyết lịch sử Việt Nam thập niên đầu thế kỉ XXI, Luận án Tiến sĩ Văn học, ĐH Khoa học, Huế. |
Hoàng Trinh (1998), Tuyển tập Văn học, NXB HNV, Hà Nội. | |
138. | Lê Phong Tuyết (2005), Tiếp cận Genette qua một vài khái niệm trần thuật, Tạp chí Nghiên cứu Văn học, số 8. |
TIẾNG ANH
Allen.G (2000), Intertextuality, Routledge, London | |
140. | Allen.G (2003), Roland Barthes, Routledge, London |
141. | Barthes.R (1977), Image – Musis – Text, Pontana Press |
142. | Bassnett.S (2007), Influence and intertextuality: A reappraisal, Forum for Modern Language Studies, Vol.43, No.2 |
143. | Bloom. H (1973), The Anxiety of Influence: A theory of poetry, Oxford University Press |
144. | Bloom H. (1975), A Map of Misreading, Oxford University Press |
145. | Chandler.D (2007), The basics semiotics (second edition), Routledge, London |
146. | Duff D. (2002), Intertextuality versus Genre Theory: Bakhtin, Kristeva and the Question of Genre, Paragraph: 25.1(2002), 54-73. |
147. | Genette.G (1997), Paratexts: Thresholds of Interpretation, Jane E. Lewin (trans.), Richard Macksey (foreword), Cambridge University Press, |
148. | Genette.G (1997), Palimpsests: Literature in Second Degree, (Channa Newman and Claud Doubinsky trans.), Lincoln University of Nebraska Press |
149. | Holquist.M (2002), Dialogism: Bakhtin and His world, Routledge, London |
150. | Hutcheon.L (1987), The Politics of Postmodernism: Parody and History, Cultural Critique, No.5, Modernity and Modernism, Postmodernity and Postmodernism (Winter, 1986-1987), p 179-207 |
151. | Hutcheon. L (1989), Historiographic Metafiction: Parody and Intertextuality of History trong Intertextuality and Contemporary American Fiction (Patrick O’Donnell and Robert Con Davis biên tập) Baltimore: The Johns Hopkins University Press |
Hutcheon.L (1991) A Theory of Parody: The Teaching of Twentieth Century Art Form, Illinois, USA. | |
153. | Kristeva. J (1986), The Kristeva Reader, Toril Moi (ed. 1986), New Work: Columbia University Press |
154. | Kristeva. J (1980) Derise in Language:a semiotic approach to literature and art, Thomas Gora, Alice Jardine and Leon S.Roudiez (trans.) Leon S.Roudiez (ed.), Columbia University Press, New York |
155. | Becker-Leckrone. M (2005), Julia Kristeva and Literary Theory, Palgrave Macmilan, New York |
156. | Marrapody. M (ed). (2004), Shakespeare, Italy, And Intertextuality, Manchester University Press, UK |
157. | McAfee.N (2004), Julia Kristeva, Routledge, London |
158. | Norris.C (2002), Deconstruction, Routledge, London |
159. | Orr.M (2003), Intertextuality: Debates and Contexts, Cambridge: Polity |
160. | Rifaterre. M (1978), Semiotics of Poetry, Indiana University Press, Bloomington IN. |
161. | Lesis – Thomas. A (2005), Behind Bakhtin: Russian Formalism and Julia Kristeva’s intertextuality, Paragraph; Nov2005, Vol. 28 Issue 3, p1-20, 20p |
162. | Todorov. Tz (1984), Mikhail Bakhtin: the dialogical principle, Wlad Godzich (trans.), Manchester University Press, Manchester and New York |
163. | Shklovsky. V (1981), The parody novel: Sterne’s “Tristram Shandy”, Richard Sheldon trans., Review of Contemporary Fiction, 1:1 Spring, p.190 |
164. | Stam.R, Burgoyne.R, Lewis.S.F (2005), New Vocabularies in Film Semiotics, Routledge, London |
165. | Worton.M và Still.J (ed.) (1990), Intertextuality: Theories and Practices, Manchester University Press |