Từ bảng kết quả trên, ta có thể nhận thấy hệ dịch khi tích hợp thêm thông tin từ loại và biến đổi từ thành nguyên mẫu và phụ tố làm giảm hiệu quả của hệ dịch.
i. Ảnh hưởng của thông tin từ loại trong câu tiếng Anh:
Kết quả thực nghiệm cho thấy thông tin từ loại cải thiện một số kết quả dịch. Ta có thể xét một số ví dụ sau:
Ví dụ 1:
A project to build Ha Long into a smoke - free tourist city started in Ha Long city , northern coastal Quang Ninh province on Sept . | |
Tiếng Việt | Một dự án xây dựng Hạ Long thành một thành phố du lịch không khói thuốc đã bắt đầu tại thành phố Hạ Long , ven biển phía bắc tỉnh Quảng Ninh vào tháng chín . |
Baseline | Một dự án để xây dựng Hạ Long vào một thuốc tự do thành phố du lịch đã bắt đầu tại thành phố Hạ Long , ven biển phía bắc tỉnh Quảng Ninh vào tháng 9 . |
Tiếng Anh POS | A|a|DT project|project|NN to|to|TO build|build|VB Ha|ha|NNP Long|long|NNP into|into|IN a|a|DT smoke|smoke|NN -|-|: free|free|JJ tourist|tourist|NN city|city|NN started|start|VBD in|in|IN Ha|ha|NNP Long|long|NNP city|city|NN ,|,|, northern|northern|JJ coastal|coastal|JJ Quang|Quang|NNP Ninh|Ninh|NNP province|province|NN on|on|IN Sept|Sept|NNP .|.|. |
POS | Một dự án để xây dựng Hạ Long vào một không khói thuốc thành phố du lịch đã bắt đầu tại thành phố Hạ Long , ven biển phía bắc tỉnh Quảng Ninh vào tháng 9 . |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Hướng Tích Hợp Tri Thức Ngôn Ngữ Vào Dịch Máy Thống Kê
- Tích Hợp Thông Tin Cú Pháp Vào Mô Hình Dịch
- Thêm Thông Tin Hình Thái Từ Cho Tiếng Anh Và Tiếng Việt
- Thêm Thông Tin Hình Thái Từ Cho Cả Tiếng Anh Và Tiếng Việt
- Tích hợp thông tin hình thái từ vào hệ dịch máy thống kê Anh-Việt - 10
- Tích hợp thông tin hình thái từ vào hệ dịch máy thống kê Anh-Việt - 11
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
Ví dụ 2:
However , it ' s unclear if Hoang will play today because Calisto |
has stated that he will not risk his player . | |
Tuy nhiên , không rõ liệu Hoàng sẽ chơi ngày hôm nay không vì Calisto đã tuyên bố rằng ông sẽ không mạo hiểm đối với cầu thủ của ông . | |
Baseline | Tuy nhiên , nó không rõ ràng nếu Hoàng sẽ chơi ngày hôm nay vì Calisto đã nói rằng ông sẽ không có nguy cơ đối thủ . |
Thêm từ loại tiếng Anh | However|however|RB ,|,|, it|it|PRP '|'|'' s|s|VBZ unclear|unclear|JJ if|if|IN Hoang|Hoang|NNP will|will|MD play|play|VB today|today|NN because|because|IN Calisto|Calisto|NNP has|have|VBZ stated|state|VBN that|that|IN he|he|PRP will|will|MD not|not|RB risk|risk|VB his|his|PRP$ player|player|NN .|.|. |
Tuy nhiên , nó không rõ ràng nếu Hoàng sẽ chơi ngày hôm nay vì Calisto đã tuyên bố rằng ông sẽ không mạo hiểm đối thủ . |
Tuy nhiên, thông tin từ loại đã dẫn đến kết quả dịch tệ hơn hệ cơ sở do các lý do sau:
o Mỗi từ tiếng Anh có thể có nhiều hơn một nhãn từ loại. Nhưng ngữ liệu không thể bao quát được hết mọi trường hợp. Do đó, với cùng một từ đã xuất hiện trong ngữ liệu huấn luyện nhưng được đánh nhãn từ loại chưa gặp, hệ dịch xem như là một từ mới và không dịch được.
Ví dụ:
The Control Board may use independent consultants to perform assigned duties . | |
Ban kiểm soát có thể sử dụng các nhà tư vấn tự do để thực hiện các nhiệm vụ được giao . | |
Baseline | Ban kiểm soát có thể sử dụng độc lập consultants để thực hiện |
các nhiệm vụ được giao . | |
Thêm từ loại tiếng Anh | The|the|DT Control|control|NNP Board|board|NNP may|may|MD use|use|VB independent|independent|JJ consultants|consultant|NNS to|to|TO perform|perform|VB assigned|assign|JJ duties|duty|NNS .|.|. |
Ban kiểm soát có thể sử dụng độc lập consultants để thực hiện assigned nhiệm vụ . |
Từ “assigned” trong ngữ liệu huấn luyện được đánh nhãn VBN, động từ ở dạng quá khứ phân từ nhưng chưa gặp trường hợp từ “assigned” được đánh nhãn JJ, tính từ.
o Trường hợp công cụ gán nhãn sai cũng tạo nên câu dịch tệ hơn. Vì khi kết hợp với nhãn sai, từ tiếng Anh cũng tạo nên từ chưa gặp trong ngữ liệu. Xét ví dụ sau:
Hitler also has a devastating new weapon to unveil - the magnetic mine , dropped into the sea from the air to cling to a passing vessel and explode . | |
Hitler cũng có một loại vũ khí tàn phá mới để công bố - mỏ từ trường , bị bỏ vào trong biển từ trên không để bám víu vào một con tàu đi qua và nổ . | |
Baseline | Hitler cũng đã tàn phá vũ khí mới để công bố - magnetic mỏ , giảm xuống vào biển từ không khí để cling đến một thông qua các tàu và explode . |
Thêm từ loại tiếng Anh | Hitler|hitler|NNP also|conjurer|RB has|have|VBZ a|a|DT devastating|devastate|VBG new|new|JJ weapon|weapon|NN to|to|TO unveil|unveil|VB -|-|: the|the|DT magnetic|magnetic|JJ mine|mine|NN ,|,|, dropped|drop|VBD into|into|IN the|the|DT sea|sea|NN from|from|IN the|the|DT air|air|NN to|to|TO cling|cling|VB to|to|TO a|a|DT passing|pass|NN vessel|vessel|NN |
and|and|CC explode|explode|VB .|.|. |
Hitler cũng có một tàn phá vũ khí mới để công bố - magnetic mỏ , giảm xuống vào biển từ không khí để cling đến một passing tàu và explode . |
o Ngoài ra, do hệ dịch chọn lựa ngữ dịch tương ứng dựa trên nhãn từ loại nên nhãn từ loại sai dẫn đến câu dịch cũng sai. Ví dụ:
When Spring comes , Sa Dec bonsai village also starts its festival . | |
Khi mùa xuân đến , làng cây cảnh Sa Đéc cũng bắt đầu lễ hội của nó . | |
Baseline | Khi mùa xuân đến , Sa Đéc cây cảnh làng cũng bắt đầu của nó lễ hội . |
Thêm từ loại tiếng Anh | When|when|WRB Spring|spring|NNP comes|come|VBZ ,|,|, Sa|Sa|NNP Dec|Dec|NNP bonsai|bonsai|NN village|village|NN also|conjurer|RB starts|start|VBZ its|its|PRP$ festival|festival|NN .|.|. |
Khi Lương đến , Sa Đéc cây cảnh làng cũng bắt đầu của nó lễ hội . |
Từ được đánh nhãn sai làm ảnh hưởng kết quả gióng hàng từ. Nếu từ không được gióng hàng sẽ không được thống kê, do đó khi dịch hệ thống không gặp khi tra phrase-table dẫn đến từ không được dịch.
ii. Ảnh hưởng của biến đổi từ thành nguyên mẫu và phụ tố
Mặc dù việc phân tích từ tiếng Anh sang nguyên mẫu và phụ tố có cải thiện kết quả dịch so với hệ dịch cơ sở. Nhưng kết quả phân tích cũng tạo nên từ/ngữ chưa gặp trong ngữ liệu huấn luyện nên kết quả dịch nhìn chung bị giảm.
Ngữ liệu | No matter what happens , we ' ll be as well prepared as we can be given the enormous potential for crowds . |
Dù bất kỳ vấn đề nào xảy ra , chúng tôi sẽ chuẩn bị tốt khi chúng tôi có thể được đưa ra tiềm năng to lớn cho đám đông . | |
Baseline | Không có vấn đề về những gì sẽ xảy ra , chúng tôi sẽ là cũng được chuẩn bị vì chúng tôi có thể được đưa ra các rất lớn tiềm năng cho các crowds . |
Tách từ tiếng Anh thành nguyên mẫu và phụ tố | No matter what happen s , we 'll be as well prepare ed as we can be give en the enormous potential for crowd s . |
Không có vấn đề những gì xảy ra , chúng tôi sẽ là cũng như được chuẩn bị như chúng tôi có thể được đưa ra những lớn tiềm năng cho đám đông . |
Sau đây là hai ví dụ cho thấy ảnh hưởng tích cực của phép phân tích. Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
The boat cruises down the canal making stops at points of interest along the way . | |
Các chuyến đi tàu xuống kênh dừng tại các điểm thú vị trên đường đi . | |
Baseline | Các thuyền cruises xuống kênh làm dừng tại điểm của sự quan tâm dọc theo đường . |
Tách từ tiếng Anh thành nguyên mẫu và phụ tố | The boat cruise s down the canal make ing stop s at point s of interest along the way . |
Các thuyền đi xuống các kênh làm việc dừng tại điểm quan tâm dọc theo đường . |
o Tuy nhiên, kết quả dịch tệ hơn so với hệ cơ sở trong các trường hợp sau:
Tasmania has long been a location for cloud seeding programs , following apparent success with the programs in the 1960 's and 1970 's when significant rainfall increases of more than 30 percent were measured and reported by CSIRO scientists . | |
Tasmania từ lâu đã là nơi cho các chương trình tạo mưa nhân tạo , sau thành công rực rỡ với các chương trình trong những năm 1960 và 1970 khi lượng mưa tăng lên đáng kể với hơn 30 phần trăm được đo và báo cáo bởi các nhà khoa học CSIRO . | |
Baseline | Tasmania từ lâu đã được một địa điểm cho các đám mây chương trình tạo mưa nhân tạo , sau đây rõ ràng thành công với các chương trình trong những năm 1960 của và 1970 của khi quan trọng lượng mưa tăng hơn 30 phần trăm đã được đo và báo cáo của cây trồng các nhà khoa học . |
Tách từ tiếng Anh thành nguyên mẫu và phụ tố | Tasmanium s have s long be en a location for cloud seed ing program s , follow ing apparent success with the program s in the 1960 ' s and 1970 ' s when significant rainfall increase s of more than 30 percent be ed measure ed and report ed by CSIRO scientist s . |
Tasmania đã lâu dài được một địa điểm cho đám mây hạt giống các chương trình , đi theo rõ ràng thành công với các chương trình trong thập niên 1960 của và 1970 của khi quan trọng lượng mưa tăng của hơn 30 phần trăm đã được đo và báo cáo của CSIRO các nhà khoa học . |
o Do công cụ phân tích từ về nguyên mẫu dựa trên kết quả gán nhãn từ loại nên nhãn từ loại sai sẽ dẫn đến kết quả phân tích sai.
Professor Johnson was not involved in the study but wrote an accompanying article in the same issue of Science , outlining its |
significance . | |
Giáo sư Johnson đã không tham gia vào nghiên cứu này , nhưng đã viết một bài báo đi kèm trong cùng một ấn bản Khoa học , phác thảo ra ý nghĩa của nó . | |
Baseline | Giáo sư Johnson đã không tham gia vào việc nghiên cứu , nhưng đã viết một đi kèm bài viết trong cùng một vấn đề về Khoa học , phác thảo của nó có ý nghĩa . |
Tách từ tiếng Anh thành nguyên mẫu và phụ tố | Professor Johnson be ed not involve ed in the study but write ed an accompanying article in the same issue of Science , outline ing its significance . |
Giáo sư Johnson là không liên quan đến việc nghiên cứu , nhưng đã viết một accompanying bài viết trong cùng một vấn đề của Khoa học , phác thảo của nó có ý nghĩa . |
Như vậy, việc tích hợp thông tin từ loại và hình thái của tiếng Anh đã có cải thiện kết quả dịch trong một số trường hợp. Tuy nhiên, kết quả dịch vẫn phụ thuộc rất nhiều vào hiệu quả của các công cụ đánh nhãn từ loại và phân tích hình thái. Do đó, từ trong câu tiếng Anh bị phân tích sai dẫn đến nhiều trường hợp câu dịch tệ hơn hệ cơ sở. Mặc khác, ngữ liệu không bao phủ hết các nhãn từ loại của từ cũng dẫn đến hệ dịch không hiệu quả.
5.3.1.2. Chuyển đổi trật tự từ
Bảng 5.3. Kết quả dịch của các hệ chuyển đổi trật tự từ
BLEU | NIST | TER | |
Hệ cơ sở | 43,31 | 9,8269 | 37,914 |
Chuyển đổi trật tự | 45,88 | 9,9461 | 36,429 |
Bảng 5.3 hiển thị kết quả dịch của hệ dịch áp dụng luật chuyển đổi trật tự. Kết quả cho thấy khi dùng luật chuyển đổi, hiệu quả dịch cao hơn so với hệ cơ sở.
Kết quả gióng hàng từ cho thấy, sau khi áp dụng luật chuyển đổi trật tự cho câu nguồn, số lượng gióng hàng chéo giảm đáng kể. Do câu tiếng Anh đã được thay đổi vị trí sao cho gần giống với tiếng Việt nhất. Nhờ vậy, hệ thống dịch hiệu quả hơn.
Our training time is too long and could limit the doctors ' motivation and waste our medical talent . | |
Thời gian đào tạo của chúng tôi là quá dài và có thể giới hạn động cơ của các bác sĩ và lãng phí tài năng y học của chúng ta . | |
Baseline | của chúng tôi đào tạo thời gian là quá lâu dài và có thể giới hạn sự bác sĩ của động lực và chất thải của chúng tôi y tế tài năng . |
Chuyển đổi trật tự | time training Our is too long and could limit the motivation ' doctors and waste talent medical our . |
thời gian đào tạo của chúng tôi là quá lâu dài và có thể giới hạn sự động lực của các bác sĩ và chất thải tài năng y tế của chúng tôi . |
But his real interest remains in empire . | the | distant provinces of the | ||
Nhưng sự quan tâm thực sự của của đế quốc . | ông | vẫn còn ở các tỉnh xa xôi | ||
Baseline | Nhưng ông thực sự quan tâm vẫn còn ở xa xôi tỉnh của đế quốc . | |||
Chuyển trật tự | đổi | But interest real his remains in empire . | the | provinces distant of the |
Nhưng sự quan tâm thực sự của | ông | vẫn còn ở các tỉnh xa xôi |