Trong 1 tháng vừa qua, chị có nhận được những thông tin, tài liệu về tình dục, tiêm chích an toàn không? | Có 1 Không 2 | 1213 | |
C1212a | Nếu có, chị nhận được bao nhiêu lần trong 1 tháng qua? | Số lần |__|__] | |
Đồng đẳng viên, TT viên 1 | |||
Cán bộ y tế 2 | |||
Má mì, quản lý 3 | |||
Chị nhận được những thông tin này từ nguồn | Chị cùng hành nghề 4 | ||
C1212b | nào? | Trung tâm tư vấn xét nghiệm 5 | |
Câu lạc bộ, điểm giáo dục 6 | |||
Hỏi từng ý một, khoanh | Bạn tình 7 | ||
những câu trả lời thích hợp | Tờ rơi 8 | ||
Truyền thông đại chúng 9 | |||
Khác 10 | |||
(ghi rõ)……………….…… |
Có thể bạn quan tâm!
- Phiếu Phỏng Vấn Nhóm Phụ Nữ Bán Dâm
- Thực trạng mắc các bệnh nhiễm trùng đường sinh dục dưới ở phụ nữ bán dâm tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động Xã hội số II Hà Nội và đánh giá hiệu quả can thiệp - 21
- Thực trạng mắc các bệnh nhiễm trùng đường sinh dục dưới ở phụ nữ bán dâm tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động Xã hội số II Hà Nội và đánh giá hiệu quả can thiệp - 22
- Thực trạng mắc các bệnh nhiễm trùng đường sinh dục dưới ở phụ nữ bán dâm tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động Xã hội số II Hà Nội và đánh giá hiệu quả can thiệp - 24
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
Xin chân thành cảm ơn chị.
Phô lôc 4. PHIẾU KHÁM BỆNH CHO PHỤ NỮ BÁN DÂM
(Nghiên cứu can thiệp phòng chống NTĐSDD tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội số II Hà Nội)
________
001. Mã số đối tượng: [|_|_|___|_|_|
002. Ngày khám bệnh:
003. Lần khám bệnh:
004. Tên bác sỹ khám bệnh:
005. Triệu chứng lâm sàng:
Đau bụng dưới: 1
Chảy mủ /huyết trắng/khí hư bất thường 2
Đi tiểu buốt 3
Đau rát bộ phận sinh dục 4
Loét sùi bộ phận sinh dục 5
Ngứa bộ phận sinh dục 6
Khác(Ghi rõ)............................... 7
006. Chẩn đoán lâm sàng:
Viêm âm hộ đơn thuần 1
Viêm âm đạo đơn thuần 2
Viêm lộ tuyến cổ tử cung đơn thuần 3
Viêm âm hộ - âm đạo 4
Viêm âm đạo- viêm LTCTC 5
Viêm âm hộ - âm đạo - viêm LTCTC 6
Khác 7
007. Chẩn đoán xét nghiệm:
Bacterial vaginosis 1
Chlamydia trachomatis 2
Candida âm đạo 3
Trichomonas vagginalis 4
Lậu 5
Giang mai 6
Bác sỹ khám bệnh
Phụ lục 5. PHIẾU PHỎNG VẤN VÀ QUAN SÁT CÁN BỘ Y TẾ
(Nghiên cứu can thiệp phòng chống NTĐSDD tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội số II Hà Nội)
________
Phiếu khảo sát trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
về chẩn đoán và xử trí một số NTĐSDD trước- sau can thiệp
1. Thông tin cá nhân:
- Thời điểm: 1. Trước can thiệp 2. Sau can thiệp
- Mã đối tượng nghiên cứu:
- Họ và tên:…………………………………………………………….
- Giới: 1. Nam 2. Nữ
- Tuổi:…………………………. Dân tộc:…………………………..
- Trình độ chuyên môn:
1. Bác sỹ 3. Y sỹ 5. Khác
2. Y tá 4. Kỹ thuật viên
- Thời gian công tác tại Trung tâm 02:……………………. năm.
- Loại hình đào tạo: 1. Đại học 2. Cao đẳng 3. Trung cấp
- Thời gian đào tạo ban đầu:……………………………….năm.
- Đào tạo ban đầu về điều trị các bệnh NTĐSDD: 1. Có 2. Không
2. Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế về chẩn đoán và xử trí một số bệnh
Đặc điểm | Trước can thiệp | |
Loét sinh dục | ||
1 | Anh/chị có hiểu về loét sinh dục không? | 1. Có 2. Không |
Anh/chị hãy kể | 1. Giang mai (Treponema pallidum) | |
tên các tác nhân | 2. Herpes simplex virus | |
2 | gây loét sinh dục thường gặp | 3. Chlamydia trachomatis 4. Haemophilus ducreyi |
(có thể chọn | 5. Calymmatobacterium granulomatis | |
nhiều đáp án) | 6. Tác nhân khác:……………………………………….. | |
1. Trợt | ||
Anh/chị hãy mô | 2. Loét | |
tả các đặc điểm | 3. Săng | |
3 | lâm sàng của loét sinh dục | 4. Mụn nước 5. Mụn mủ |
(có thể chọn | 6. Sẩn | |
nhiều đáp án) | 7. Chảy máu/chảy mủ | |
8. Triệu chứng khác:……………………....................... | ||
4 | Anh/chị hãy nêu các xét nghiệm giúp chẩn đoán loét sinh dục (có thể chọn nhiều đáp án) | 1. Soi trực tiếp 2. Cấy tế bào 3. Huyết thanh học 4. Tế bào học 5. Khác:……………………………………..................... |
5 | Anh/chị hãy trình bày hướng xử trí loét sinh dục ở tuyến cơ sở (có thể chọn nhiều đáp án) | 1. Loét sinh dục + Không mụn nước + Không đau Điều trị giang mai 2. Loét sinh dục + Mụn nước Điều trị Herpes 3. Loét sinh dục + Không mụn nước + Có đau Điều trị hạ cam mềm 4. Điều trị không khỏi Chuyển tuyến chuyên khoa 5. Các biện pháp phối hợp với điều trị đặc hiệu: |
a. Giáo dục sức khỏe, tư vấn về bệnh b. Phát bao cao su c. Điều trị cho bạn tình (nếu có) b. Theo dõi điều trị 1 lần/tuần đến khi lành vết loét 6. Hướng xử trí khác:…………………………………… ………………………………………………………….. | ||
6 | Anh/chị hãy trình bày hướng xử trí loét sinh dục ở tuyến có thầy thuốc sơ bộ chuyên khoa (có thể lựa chọn nhiều đáp án) | 1. Phác đồ điều trị hạ cam mềm a. Ceftriaxone 250mg, tiêm bắp (liều duy nhất) b. Azithromycin 1g, uống (liều duy nhất) c. Ciprofloxacin 500mg x 2 lần/ngày x 3 ngày, uống d. Erythromycin 500mg x 4 lần/ngày x 7 ngày, uống e. Thuốc khác:………………………………………….. 2. Phác đồ điều trị săng giang mai kỳ I a. Benzathine Penicillin 2,4 triệu UI, tiêm bắp liều duy nhất (test). b. Tetracyline 500mg x 4 lần/ngày x 15 ngày,uống c. Erythromycin 500mg x 4 lần/ngày x 15 ngày, uống d. Thuốc khác:………………………………………….. 3. Herpes a. Lần 1: Acyclovir 200mg x 5 lần/ngày x 7 ngày, uống - Tái phát:Acyclovir 200mg x 5 lần/ngày x 5 ngày, uống b. Thuốc khác:…………………………………………. 4. Hột xoài: a. Doxycycline 100mg x 2 lần/ngày x 21 ngày, uống b. Erythromycin 500mg x 4 lần/ngày x 21 ngày, uống c. Sulfisoxazole 500mg x 4 lần/ngày x 21 ngày, uống |
d. Thuốc khác:…………………………………………. 5. U hạt bẹn (Donovanosis) a. Tetracyline 500mg x 4 lần/ngày, ≥3 tuần, uống b. Erythromycin 500mg x 4 lần/ngày, ≥3 tuần, uống c. Chloramphenicol 500mg x 4 lần/ngày, ≥3 tuần, uống (cho đến khi lành hẳn vết loét) d. Thuốc khác:…………………………………………. 5. Các biện pháp phối hợp với điều trị đặc hiệu: a. Giáo dục sức khỏe, tư vấn về bệnh b. Phát bao cao su c. Điều trị cho bạn tình (nếu có) b. Theo dõi điều trị 1 lần/tuần đến khi lành vết loét | ||
7 | Anh/chị có biết hướng xử trí loét sinh dục ở tuyến chuyên khoa | 1. Có 2. Không Nếu có (xin anh/chị hãy trình bày):……………………. …………………………………………………………... |
8 | Trong lâm sàng, anh/chị đã sử dụng phác đồ nào để điều trị loét sinh dục? | …………………………………………………………... …………………………………………………………... …………………………………………………………... …………………………………………………………... …………………………………………………………... |
Giang mai | ||
1 | Anh/chị có biết về giang mai không? | 1. Có 2. Không |
2 | Anh/chị biết về | 1. Giang mai kỳ I |
phân loại giang mai nào dưới đây? (có thể chọn nhiều đáp án) | 2. Giang mai kỳ II 3. Giang mai tiềm ẩn sớm 4. Giang mai tiềm ẩn muộn 5. Giang mai thời gian không biết 6. Giang mai kỳ III 7. Giang mai bẩm sinh 8. Phân loại khác:……………………………………….. …………………………………………………………... | ||
3 | Anh/chị hãy trình bày đặc điểm lâm sàng của giang mai kỳ I và II (có thể chọn nhiều đáp án) | Giang mai kỳ I 1. Săng giang mai 2. Hạch bẹn xuất hiện sau và cùng bên với săng 3. Triệu chứng khác:…….. …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… …………………………… | Giang mai kỳ II 1. Ban đào 2. Ban giang mai sẩn 3. Ban giang mai không điển hình 4. Tổn thương niêm mạc miệng, hậu môn, sinh dục 5. Tổn thương nang lông 6. Tổn thương nội tạng 7. Triệu chứng khác:…….. …………………………… |
4 | Anh/chị hãy trình bày đặc điểm cận lâm sàng của giang mai kỳ I và II (có thể chọn nhiều đáp án) | Giang mai kỳ I 1. Tìm xoắn khuẩn giang mai tại săng 2. Huyết thanh chẩn đoán: FTA, TPHA, VDRL 3. Triệu chứng khác:…….. …………………………… | Giang mai kỳ II 1. Phản ứng huyết thanh TPHA và VDRL 2. Tìm xoắn khuẩn giang mai trong dịch tiết của tổn thương trợt 3. Khác:………………….. |
5 | Anh/chị có biết | 1. Có |