VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN HUY TOÀN
THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH SỐ HOÁ TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN HUY TOÀN
LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG
ĐẮK LẮK, NĂM 2021
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN HUY TOÀN
THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH SỐ HOÁ TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
Ngành: Chính sách công Mã số: 8.34.04.02
Người hướng dẫn khoa học: TS. ĐINH KHẮC TUẤN
ĐẮK LẮK, NĂM 2021
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, tất cả nội dung trong bản luận văn được trình bày là sự dày công nghiên cứu, thu thập các tài liệu có liên quan. Được sự hướng dẫn khoa học của TS. Đinh Khắc Tuấn đề tài đã được triển khai và hoàn thiện với những kết quả và giải pháp đề ra là nỗ lực của bản thân, không sao chép bất kỳ luận văn nào.
Trong quá trình thực hiện, tôi có tham khảo một số tài liệu và sách, báo có liên quan đến vấn đề thực hiện chính sách công trong lĩnh vực phát thanh - truyền hình. Những nguồn tài liệu trích dẫn đảm bảo có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng hợp pháp.
Nếu có bất cứ vấn đề gì gian lận trong luận văn tôi xin hoàn toàn chịu mọi hình thức kỷ luật theo quy định.
Đắk Lắk, tháng 01 năm 2022
Học viên thực hiện:
Nguyễn Huy Toàn
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên tôi xin cảm ơn TS. Đinh Khắc Tuấn, người đã dìu dắt, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình làm luận văn. Sự định hướng và chỉ bảo của thầy đã giúp tôi nghiên cứu và giải quyết vấn đề một cách khoa học.
Trân trọng cảm ơn Ban giám đốc, Khoa Chính sách công - Học viện Khoa học xã hội, đã tạo điều kiện cho tôi được học tập, hoàn thành khóa luận một cách thuận lợi. Xin cảm ơn quý thầy cô giáo đã dạy dỗ, truyền đạt kiến thức cho tôi trong suốt thời gian qua.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo và các đồng nghiệp tại Đài truyền hình Đăk Lăk đã tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong công việc để tôi có thể theo học và hoàn thành khóa học một cách tốt nhất.
Xin chân trọng cảm ơn!
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN iii
LỜI CẢM ƠN iv
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ x
PHẦN MỞ ĐẦU 1
Chương 1 10
CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH 10
SỐ HÓA TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT 10
1.1. Một số khái niệm cơ bản về chính sách số hoá truyền dẫn phát sóng Truyền hình mặt đất 10
1.2. Cơ sở thực tiễn số hoá truyền dẫn, phát sóng truyền hình số mặt đất 18
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới thực hiện chính sách số hoá truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất 28
1.4. Bài học kinh nghiệm của một số địa phương trong thực hiện chính sách truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất 33
Tiểu kết chương 1 41
Chương 2 42
THỰC TRẠNG THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH SỐ HÓA TRUYỀN DẪN, 42
PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN 42
TỈNH ĐẮK LẮK 42
2.1. Yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện chính sách số hoá truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất trên địa bàn, tỉnh Đắk Lắk 42
2.2. Tổ chức thực hiện chính sách số hoá truyền dẫn phát sóng, truyền hình mặt đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk 46
2.3. Kết quả thực hiện chính sách số hoá truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất trên địa bàn, tỉnh Đắk Lắk 51
Tiểu kết chương 2 61
Chương 3 62
ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP, NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHÍNH SÁCH SỐ HÓA TRUYỀN DẪN, PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK 62
3.1. Định hướng thực hiện chính sách số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất tại Đắk Lắk. 62
3.2. Một số giải pháp nhằm, nâng cao hiệu quả thực hiện chính sách số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất tại Đắk Lắk giai đoạn tới. 62
Tiểu kết chương 3 76
KẾT LUẬN 77
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Advanced Television Systems Committee | Ủy ban Truyền hình Tiên tiến, Mỹ | |
ASI | Asynchronous Serial Interface | Giao diện nối tiếp không đồng bộ |
AVG | Công ty CP Nghe nhìn Toàn cầu | |
CAS | Condistion Access System | Hệ thống truy nhập có điều kiện |
CG | Computer Graphics | Hệ thống kỹ xảo hình và chữ |
DB | DataBase and Storage | Hệ thống lưu trữ giữ liệu |
DiBEG | Digital Broadcasting Experts Group | Nhóm phát triển truyền hình số, Nhật Bản |
DTV | Công ty CP truyền hình số miền Bắc | |
DVB | Digital Video Broadcasting | Truyền hình số, Châu Âu |
DVB-C | Digital Video Broadcasting – Cable | Truyền hình số trên mạng cáp |
DVB-S | Digital Video Broadcasting – Satellite | Truyền hình số vệ tinh |
DVB-T | Digital Video Broadcasting – Terrestrial | Truyền hình số mặt đất |
EPG | Electronic Programming Guides | Giới thiệu ngắn về chương trình |
Có thể bạn quan tâm!
- Thực hiện chính sách số hoá truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 2
- Một Số Khái Niệm Cơ Bản Về Chính Sách Số Hoá Truyền Dẫn Phát Sóng Truyền Hình Mặt Đất
- Chính Sách Chuyển Đổi Truyền Dẫn, Phát Sóng Truyền Hình Số Mặt Đất Tại Khu Vực Tây Nguyên Và Tỉnh Đắk Lắk.
Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.
High-Definition Television | Truyền hình độ nét cao | |
IP | Internet Protocol | Giao thức mạng internet |
IPTV | Internet Protocol Television | Truyền hình số qua mạng internet |
LAN | Local Area Network | Mạng kết nối nội bộ |
NLE | Non Linear Editing | Hệ thống dựng hình phi tuyến |
OFDM | Orthogonal Frequency-Division Multiplexing | Điều chế tần số vuông góc |
OTT | Over The Top | Giải pháp cung cấp các nội dung số |
QAM | Quadrature Amplitude Modulation | Điều chế biên độ theo bốn trạng thái |
QPSK | Quadature Phase Shift Keying | Điều chế pha bốn trạng thái |
SDTV | Standard Digital Television | Truyền hình độ nét tiêu chuẩn |
SMS | Subscriber Management System | Hệ thống quản lý thuê bao |
SPTS | Single Program Transport Stream | Dòng tín hiệu chứa một chương trình |
VTC | Đài truyền hình kỹ thuật số Việt Nam | |
VTV | Đài truyền hình Việt Nam | |
WAN | Wide Area Network | Mạng kết nối diện rộng |