TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. 40 năm văn hóa - văn nghệ các dân tộc thiểu số Việt Nam (1945-1985)
(1985), Nxb. Văn hóa, Hà Nội.
2. Hoàng Văn An (2007), Nét đẹp văn hóa trong thơ văn và ngôn ngữ dân tộc, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội.
3. Vũ Tuấn Anh (1997), Nửa thế kỷ thơ Việt Nam 1945-1995, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
4. Triều Ân, Hoàng Quyết (1995), Tục cưới xin người Tày, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
5. Bakhtin M.M. (2003), Lý luận và thi pháp tiểu thuyết, Phạm Vĩnh Cư dịch, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội.
6. Ban chấp hành TƯ Đảng Cộng sản Việt Nam (1998), Văn kiện Hội nghị lần thứ 5 BCH Trung ương Khóa VIII, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
Có thể bạn quan tâm!
- Thơ dân tộc Tày từ 1945 đến nay - 17
- Thơ Dương Thuấn - Khát Vọng Hướng Về Nguồn Cội
- Thơ dân tộc Tày từ 1945 đến nay - 19
- Thơ dân tộc Tày từ 1945 đến nay - 21
Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.
7. Ban chấp hành Hội Nhà văn Việt Nam (2007), Nhà văn Việt Nam hiện đại, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội.
8. Nguyễn Duy Bắc (1999), Bản sắc dân tộc trong thơ ca Việt Nam hiện đại 1945-1975, Nxb. Văn học, Hà Nội.
9. Belik A.A. (2000), Văn hóa học - Những lý thuyết Nhân học văn hóa (Tài liệu lưu hành nội bộ), Tạp chí Văn hóa nghệ thuật.
10. Nông Quốc Chấn (1959), Tiếng ca người Việt Bắc, Nxb. Văn học, Hà Nội.
11. Nông Quốc Chấn (1977) Một vườn hoa nhiều hương sắc, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
12. Nông Quốc Chấn (1988), Tuyển tập Nông Quốc Chấn, Nxb. Văn học, Hà Nội.
13. Nông Quốc Chấn (1995), Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
14. Nông Quốc Chấn (chủ biên, 1998), Tuyển tập văn học dân tộc và miền núi
(Tập 2), Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
15. Nông Quốc Chấn (chủ biên, 1999), Tuyển tập văn học dân tộc và miền núi
(Tập 3), Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
16. Nông Quốc Chấn (2000), Hành trang sang thế kỷ XXI, Nxb. văn hóa dân tộc, Hà Nội.
17. Nông Quốc Chấn, Huỳnh Khái Vinh (2002), Văn hóa các dân tộc Việt Nam thống nhất mà đa dạng, NXB. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
18. Nông Minh Châu (1973), Dân ca đám cưới Tày - Nùng, Nxb. Việt Bắc.
19. Chevalier Jean, Gheerbrant Alain (2002), Từ điển biểu tượng văn hóa thế giới, Nxb. Đà Nẵng & Trường viết văn Nguyễn Du.
20. Nguyễn Từ Chi (2003), Góp phần nghiên cứu văn hóa và tộc người, NXB. Văn hóa thông tin, Hà Nội.
21. Nguyễn Đình Chú (2008), Phân kỳ lịch sử văn học Việt Nam (Tổng kết và đề xuất), Tạp chí Nghiên cứu văn học, số 7.
22. Đoàn Văn Chúc (1997), Văn hóa học, Nxb. Văn hóa thông tin - Viện Văn hóa, Hà Nội.
23. Phan Hữu Dật (1998), Một số vấn đề về dân tộc học Việt Nam, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
24. Xuân Diệu (1954), Tiếng thơ, Nxb. Văn nghệ (in lần thứ 2), Hà Nội.
25. Trần Trí Dõi (1999), Nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
26. Ma Ngọc Dung (2004), Nhà sàn truyền thống của người Tày ở Đông Bắc Việt Nam, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
27. Gia Dũng (2000), Tuyển tập thơ các dân tộc thiểu số Việt Nam thế kỷ XX, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
28. Nguyễn Đăng Duy (2004), Nhận diện văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
29. Trần Trọng Dương (2009), Chuyên đề “Biểu tượng Việt Nam”, Tạp chí Tinh Hoa (The Magazine of Elites’ Life), số 01.
30. Hà Minh Đức (1974), Thơ và mấy vấn đề trong thơ Việt Nam hiện đại, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
31. Hà Minh Đức (chủ biên, 2001), Lý luận văn học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
32. Phạm Minh Hạc, Hồ Sĩ Quý (đồng chủ biên, 2002), Nghiên cứu con người - đối tượng và những hướng chủ yếu (Niên giám nghiên cứu số 1), Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội
33. Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (đồng chủ biên,1997), Từ điển thuật ngữ văn học, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
34. Hoàng Đức Hoan, Đỗ Đình Thông, Ma Xuân Thu (chủ biên, 2004), Bản sắc và truyền thống văn hóa các dân tộc tỉnh Bắc Kạn, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
35. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (1996), Văn hóa dân tộc trong quá trình mở cửa ở nước ta hiện nay, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
36. Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bắc Kạn (2004), Kỷ yếu hội thảo thân thế sự nghiệp, nhà văn Nông Minh Châu, Bắc Kạn.
37. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam (1999), Văn học các dân tộc - Từ một diễn đàn, Nxb. Văn hóa Dân tộc, Hà Nội.
38. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam (2003, 2004), Nhà văn các dân tộc thiểu số - Đời và Văn (2 tập), Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
39. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam (2007), Từ Đại hội đến Đại hội, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
40. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam (2007), Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số thời kỳ đổi mới, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
41. Hợp tuyển thơ văn các tác giả dân tộc thiểu số Việt Nam 1954-1980 (1981), Nxb. Văn hóa, Hà Nội.
42. Vi Hồng (1979), Sli lượn - Dân ca trữ tình, Nxb. Văn hóa, Hà Nội.
43. Quang Huy, Nguyễn Bùi Vợi, Võ Văn Trực (tuyển chọn, 2000), Tuyển tập thơ lục bát Việt Nam, Nxb. Văn hóa thông tin, Hà Nội.
44. Nguyễn Văn Huy (chủ biên, 1998), Bức tranh văn hóa các dân tộc Việt Nam, Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
45. Vũ Khiêu, Nguyễn Văn Truy (2002), Triết lý phát triển ở Việt Nam - mấy vấn đề cốt yếu, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
46. M.B. Khrapchenko, (1978), Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự phát triển văn học, Nxb. Tác phẩm mới.
47. Ngọc Lan (2005), Trao đổi với nhà thơ Dương Thuấn, Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam.
48. Mã Giang Lân (2004), Tiến trình thơ hiện đại Việt Nam, Nxb. Giáo dục, Tái bản lần 2, Hà Nội.
49. Phong Lê (chủ biên, 1988), Nhà văn các dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
50. Lã Văn Lô, Đặng Nghiêm Vạn (1968), Sơ lược giới thiệu các nhóm dân tộc Tày - Nùng, Thái ở Việt Nam, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
51. Lã Văn Lô, Hà Văn Thư (1984), Văn hóa Tày - Nùng, Nxb. Văn hóa, Hà Nội.
52. Phương Lựu, Trần Đình Sử, Nguyễn Xuân Nam, Lê Ngọc Trà, La Khắc Hòa, Thành Thế Thái Bình (1997), Lý luận văn học, Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
53. Chu Minh (2009), Chốn phù hoa nức nở, Báo Cảnh sát toàn cầu, số 10, tháng 11-2009.
54. Phan Ngọc (1991), Thơ là gì?, Tạp chí Văn học, số 1.
55. Phan Ngọc (1998), Bản sắc văn hóa Việt Nam, Nxb. Văn hóa thông tin, Hà Nội.
56. Phan Ngọc (1999), Một cách tiếp cận văn hóa, Nxb. Thanh niên, Hà Nội.
57. Nhà xuất bản sự thật (1956), Văn hóa là gì, trích dịch trong bộ: “Đại bách khoa toàn thư của Liên Xô”.
58. Vi Hồng Nhân (2004), Văn hóa các dân tộc thiểu số - từ một góc nhìn, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
59. Phan Đăng Nhật (2005), Khủn chưởng - Anh hùng ca Thái, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
60. Phan Đăng Nhật (2009), Viện Văn học với văn học dân tộc thiểu số, Tạp chí Văn học, số 1.
61. Bùi Mạnh Nhị (1998), Công thức truyền thống và đặc trưng cấu trúc của ca dao - dân ca trữ tình, Kỷ yếu Khoa Ngữ văn, Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh.
62. Nhiều tác giả (1978), Các dân tộc ở Việt Nam (các tỉnh phía Bắc), Nxb. Văn hóa, Hà Nội.
63. Nhiều tác giả (2006), Đóng góp của các dân tộc nhóm ngữ Tày – Thái trong tiến trình lịch sử Việt Nam, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
64. Nhiều tác giả (1996), Giữ gìn và bảo vệ bản sắc văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
65. Nhiều tác giả (2004), Những vấn đề văn học và ngôn ngữ học, Nxb. ĐHQG Hà Nội.
66. Nhiều tác giả (1997), Văn hóa các dân tộc thiểu số ở Việt Nam, Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
67. Nhiều tác giả (2007), Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số thời kỳ đổi mới, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
68. Võ Quang Nhơn (1983), Văn hóa các dân tộc ít người ở Việt Nam, Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.
69. Paz Octavio (1998), Thơ văn và tiểu luận, Nxb. Đà Nẵng.
70. Hoàng Phê (chủ biên, 2001), Từ điển tiếng Việt. Nxb. Đà Nẵng - Trung tâm Ngôn ngữ học.
71. Y Phương (2002), Thơ Y Phương, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội.
72. Hồ Sĩ Quý (2005), Về giá trị và giá trị châu Á - The Value and Asian values, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
73. Hoàng Quyết (1974), Truyện cổ Tày - Nùng, Nxb. Văn hóa, Hà Nội.
74. Hoàng Quyết, Tuấn Dũng (1994), Văn hóa truyền thống các dân tộc ở Việt Bắc, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
75. Sartre J.P. (1999), Văn học là gì? (Nguyên Ngọc dịch), Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội.
76. Lò Ngân Sủn (1998), Hoa văn thổ cẩm (Tập 1), Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
77. Lò Ngân Sủn (1999), Hoa văn thổ cẩm (Tập 2), Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
78. Lò Ngân Sủn (2002), Vấn đề đặt ra với các nhà thơ dân tộc thiểu số (Hoa văn thổ cẩm - III), Nxb. văn hóa dân tộc, Hà Nội.
79. Trần Đình Sử (2001), Những thế giới nghệ thuật thơ, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội.
80. Hồng Thanh (Tuyển chọn, 2009), Triều Ân – tác giả tác phẩm, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
81. Tô Ngọc Thanh (2007), Ghi chép về văn hóa và âm nhạc, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
82. Lê Ngọc Thắng, Lê Bá Nam (1994), Bản sắc văn hóa các dân tộc ở Việt Nam, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
83. Trần Ngọc Thêm (1997), Tìm hiểu về bản sắc văn hóa Việt Nam, Nxb. TP. Hồ Chí Minh.
84. Trần Ngọc Thêm (2000), Cơ sở văn hóa Việt Nam, Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
85. Trần Nho Thìn (2003), Văn học trung đại Việt Nam dưới góc nhìn văn hóa, Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
86. Ngô Đức Thịnh (1994), Trang phục cổ truyền các dân tộc Việt Nam, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
87. Ngô Đức Thịnh (chủ biên, 1997), Văn hóa vùng và phân vùng văn hóa Việt Nam, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
88. Đỗ Lai Thúy (1999), Từ cái nhìn văn hóa, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
89. Đỗ Lai Thúy (2005), Văn hóa Việt Nam nhìn từ mẫu người văn hóa, Nxb. Văn hóa thông tin, Hà Nội.
90. Đỗ Thị Minh Thúy (1997), Mối quan hệ giữa văn hóa và văn học, Nxb. Văn hóa thông tin, Hà Nội.
91. Hà Văn Thư (1996), Về văn hóa văn nghệ các dân tộc thiểu số, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
92. Lâm Tiến (1995), Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
93. Lâm Tiến (1999), Về một mảng văn học dân tộc, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
94. Lâm Tiến (2002), Văn học và miền núi, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
95. Lâm Tiến (2011), Tiếp cận văn học dân tộc thiểu số, Nxb. Văn hóa thông tin, Hà Nội.
96. Lê Ngọc Trà (Tập hợp và giới thiệu, 2001), Văn hóa Việt Nam, đặc trưng và cách tiếp cận, Nxb. Giáo dục, Hà Nội.
97. Phạm Quang Trung (2010), Hồn cây sắc núi, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội.
98. Phạm Quang Trung (2003), Thức cùng trang viết, Nxb. Văn học, Hà Nội.
99. Trần Thị Việt Trung, Bản sắc dân tộc trong thơ ca các dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại - Khu vực phía Bắc Việt Nam, Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2010.
100. Đặng Nghiêm Vạn (2001), Dân tộc, Văn hóa, Tôn giáo, Nxb. Khoa học xã hội.
101. Viện Dân tộc học (1975), Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
102. Viện Dân tộc học (2011), Tổng hợp số dân và phân bố các dân tộc của cả nước và theo tỉnh.
103. Viện Thông tin Khoa học xã hội (2002), Nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ những năm 90, Hà Nội.
104. Hồ Sĩ Vịnh (1998), Văn hóa và văn học một hướng tiếp cận, Nxb. Văn học - Viện Văn hóa, Hà Nội.
105. Trần Quốc Vượng (2003), Văn hóa Việt Nam - tìm tòi và suy ngẫm, Nxb. Văn học, Hà Nội.
106. La Công Ý, Bức tranh văn hóa các dân tộc Việt Nam, Nxb. Giáo dục, 1998;
107. Nguyễn Thị Yên (2009), Tín ngưỡng dân gian Tày - Nùng, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội.
Tiếng Anh
108. Devos J., Rmanucci - Ross L, Chicago (1982), Ethnic identity, L.
109. Herskovits M. (1955), Cultural anthropology, N.Y.
110. Hinde Robert A. (1987), Individuals relationships, culture, N.Y.
111. White Leslie A. (1949), The science of culture: a study of man and civilization, N.Y.
PHỤ LỤC
(Các tập thơ đã khảo sát)
1. Vương Anh (Tuyển chọn, 2007), Những chiếc lá Chu đồng-Thơ Mường đương đại, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
2. Vương Anh (1996), Lá đắng, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội
3. Triều Ân (1990), Chốn xa xăm, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội.
4. Triều Ân (2000), Hoa và nắng, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội.
5. Triều Ân (1974), Nắng ngàn, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội.
6. Triều Ân (1974), Bốn mùa hoa, Nxb. Việt Bắc.
7. Triều Ân (1994), Hoa vông, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
8. Nông Quốc Chấn (1976), Dòng thác, Nxb. Văn hóa nghệ thuật, Hà Nội.
9. Nông Quốc Chấn (1998), Tuyển tập Nông Quốc Chấn, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
10. Nông Minh Châu, Triều Ân (1963), Tung còn và suối đàn, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
11. Nông Minh Châu (2005), Thơ Nông Minh Châu, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
12. Triệu Lam Châu (1998), Trăng sáng trên non, Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Phú Yên.
13. Triệu Lam Châu (1999), Ngọn lửa rừng, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
14. Triệu Lam Châu (2004), Thầm hát trên đồi, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
15. Gia Dũng (Tuyển chọn, 2000), Tuyển tập thơ các dân tộc thiểu số Việt Nam thế kỷ 20, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
16. Lò Văn Chiến (2000), Đường về bản, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
17. Lò Văn Chiến (1999), Xuân biên cương, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
18. Hồ Chư (1999), Hoa trên đá, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
19. Hồ Chư (2003), Dòng mưa muộn màng, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội.
20. Hồ Chư (2007), Theo dòng Krông Klang, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội.
21. Lương Định (2001), Dòng sông khao khát, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội.
22. Lương Định (1991), Tương tư, Nxb. Đồng Nai.