bộ giáo dục và đào tạo trường đại học kinh tế quốc dân
Nguyễn Thị Thanh Hương
tăng cường quản lý nợ nước ngoài ở Việt Nam
Chuyên ngành: Kinh tế Tài chính Ngân hàng M số: 62.31.12.01
luận án tiến sỹ kinh tế
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng cường quản lý nợ nước ngoài ở Việt Nam - 2
- Giải Pháp Tăng Cường Quản Lý Nợ Nước Ngoài Ở Việt Nam
- Phân Biệt Một Số Khái Niệm Về Nợ
Xem toàn bộ 182 trang tài liệu này.
người hướng dẫn khoa học:
1. PGS. TS. Nguyễn Thị Bất
2. TS Lê Xuân Nghĩa
Hà nội - 2007
Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và nội dung này chưa từng được ai công bố trong bất kỳ một công trình nào khác.
Tác giả luận án
Môc lôc
Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt Danh mục các bảng
Danh mục các biểu đồ Danh mục các hình vẽ
Mở đầu 1
Chương 1. Nợ nước ngoài và Quản lý nợ nước ngoài 10
1.1. Tổng quan về nợ nước ngoài 10
1.1.1 Định nghĩa nợ nước ngoài 10
1.1.2 Phân loại nợ nước ngoài 12
1.1.3 Vai trò và chu trình của nợ nước ngoài 19
1.2. Quản lý nợ nước ngoài 25
1.2.1 Sự cần thiết của quản lý nợ nước ngoài 25
1.2.2 Nội dung quản lý nợ nước ngoài 27
1.2.3 Hệ thống quản lý nợ nước ngoài 45
1.2.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý nợ nước ngoài 55
1.3. Kinh nghiệm quốc tế về quản lý nợ nước ngoài 57
1.3.1 Tình hình nợ nước ngoài của các nước trên thế giới 57
1.3.2 Chiến lược vay nợ và khủng hoảng nợ ở các nước châu Mỹ Latinh 60
1.3.3 Sử dụng vốn vay nước ngoài và khủng hoảng tài chính ở khu vực
Đông á cuối thập kỷ 90 65
1.3.4 Bài học đối với Việt Nam 68
Chương 2. Thực trạng quản lý nợ nước ngoài ở Việt Nam 72
2.1. Tình hình phát triển kinh tế x hội và nợ nước ngoài giai đoạn 1995-2005 72
2.1.1 Tình hình phát triển kinh tế – x hội giai đoạn 1995-2005 72
2.1.2 Nợ nước ngoài giai đoạn 1995-2005 79
2.2. Thực trạng quản lý nợ nước ngoài 87
2.2.1 Khung thể chế và tổ chức quản lý nợ 87
2.2.2 Cơ chế quản lý nợ 97
2.2.3 Theo dõi và đánh giá tình hình nợ nước ngoài 106
2.3. Đánh giá chung về quản lý nợ nước ngoài ở Việt Nam 111
2.3.1 Những thành tựu nổi bật của công tác quản lý nợ nước ngoài 111
2.3.2 Một số tồn tại trong quản lý nợ nước ngoài 115
2.3.3 Nguyên nhân của những tồn tại 122
Chương 3. Giải pháp tăng cường quản lý nợ nước ngoài ở Việt Nam 126
3.1. Mục tiêu và nguyên tắc quản lý nợ nước ngoài 126
3.1.1 Mục đích quản lý nợ nước ngoài 126
3.1.2 Nguyên tắc quản lý nợ nước ngoài 126
3.2. Định hướng vay và trả nợ của Việt Nam trong thời gian tới 127
3.3. Giải pháp tăng cường quản lý nợ nước ngoài 131
3.3.1 Về quản lý nợ vĩ mô 131
3.3.2 Về thể chế và cơ chế quản lý 132
3.3.3 Tăng cường năng lực quản lý nợ 136
3.3.4 Hoàn thiện đánh giá tình hình nợ nước ngoài 138
Kết luận 150
Phô lôc 154
Tài liệu tham khảo 156
Danh mục các chữ viết tắt
ADB Ngân hàng Phát triển Châu ¸ (Asian Development Bank) ASEAN Hiệp hội các nước Đông Nam ¸ (Association of South
East Asian Nations) Bộ KH&ĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bộ TC Bộ Tài chính
CA Tài khoản v ng lai (Current account)
CG Nhóm tư vấn các nhà tài trợ cho Việt Nam (Consultant group)
DMFAS Hệ thống quản lý nợ và phân tích tài chính (Debt management and financial analysis system)
DRS Hệ thống báo cáo bên nợ (Debtor reporting system)
FDI Đầu tư trực tiếp của nước ngoài (Foreign direct invesstment)
GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)
HIPC Nước nghèo mắc nợ trầm trọng (Highly indebted poor countries)
IDA Hiệp hội Phát triển Quốc tế (International Development Association)
IMF Quỹ tiền tệ quốc tế (International Monetary Fund)
JBIC Ngân hàng Nhật bản về Hợp tác quốc tế (Japan Bank for International Cooperation)
JICA Cơ quan Hợp tác Phát triển Quốc tế Nhật Bản (Japanese International Development Cooperation Agency)
NHNN Ngân hàng Nhà nước
NPV Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value)
ODA Hỗ trợ phát triển chính thức (Official Development Assistance)
OECD Tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển (Organisation for Economic Cooperation and Development)
SNA Hệ thống Thống kê tài khoản quốc gia (System of National Account)
UNCTAD Hội nghị về Thương mại và Phát triển Liên Hợp Quốc (The United Nations Conference on Trade and Development)
UNDP Chương trình Phát triển Liên hợp quốc (United Nations Development Programme)
WB Ngân hàng Thế giới (World Bank)
WTO Tổ chức Thương mại Thế giới (World Trade Organisation)
Danh mục các bảng
Bảng 2-1 Tăng trưởng GDP và 3 lĩnh vực kinh tế, giai đoạn 1995-2005 72
Bảng 2-2 Xuất nhập khẩu giai đoạn 1995-2005 (tỷ đồng, giá so sánh
1994) ............................................................................................. 75
Bảng 2-3 Một số chỉ số tài chính cơ bản, 1995-2005 77
Bảng 2-4 Nợ nước ngoài của Việt Nam 1995-2005 80
Bảng 2-5 Tổng nợ nước ngoài và cơ cấu nợ ngắn hạn, nợ dài hạn, 1995- 2005 82
Bảng 2-6 Cơ cấu nợ công và nợ tư nhân trong tổng nợ trung và dài hạn,
giai đoạn 1995-2005 84
Bảng 2-7 Cơ cấu trả nợ theo chủ vay nợ, giai đoạn 1995-2005 85
Bảng 2-8 Thực hiện nguồn vốn ODA của Chính phủ, 1995-2005 101
Bảng 2-9 Ngưỡng an toàn về nợ nước ngoài giai đoạn 2007-2010 107
Bảng 2-10 Giá trị hiện tại ròng của nợ trên xuất khẩu của các khu vực 110
Danh mục các biểu đồ
Biểu đồ 1-1 Tổng nợ nước ngoài của các nước đang phát triển phân
theo khu vực (tỷ USD, giá hiện hành) 58
Biểu đồ 1-2 Tỷ lệ nợ nước ngoài trên GDP của các nước đang phát triển, phân theo khu vực, giai đoạn 1980-2005 59
Biểu đồ 1-3 Tổng nợ trên xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các nước
đang phát triển, giai đoạn 1980-2005 60
Biểu đồ 1-4 Tỷ lệ tăng trưởng GDP trung bình hàng năm của một số nước Mỹ Latinh, 1965-90 65
Biểu đồ 2-1 Tỷ lệ tăng trưởng GDP giai đoạn 1995-2005 73
Biểu đồ 2-2 Tăng trưởng xuất nhập khẩu giai đoạn 1995-2005 74
Biểu đồ 2-3 Tỷ lệ thâm hụt ngoại thương trên GDP, 1995-2005 76
Biểu đồ 2-4 Tổng nợ nước ngoài, 1995-2005 83
Biểu đồ 2-5 Tỷ lệ nợ công và nợ tư nhân trong tổng nợ trung và dài hạn
giai đoạn 1995-2005 84
Biểu đồ 2-6 Trả nợ nước ngoài phân theo chủ vay nợ, 1995-2005 86
Biểu đồ 2-7 Tỷ lệ nợ nước ngoài trên GDP, 1995-2005 108
Biểu đồ 2-8 Tỷ lệ trả nợ trên xuất khẩu hàng năm, 1995-2005 110
Biểu đồ 3-1 Tỷ lệ nợ trên xuất khẩu với b = 0,95, 2006-2011 144
Biểu đồ 3-2 Tỷ lệ nợ trên xuất khẩu với b = 0,98, 2006-2011 144
Biểu đồ 3-3 Tỷ lệ nợ trên xuất khẩu với b = 1, 2006-2011 145
Biểu đồ 3-4 Tỷ lệ nợ trên xuất khẩu với b = 1,02, 2006-2011 146
Biểu đồ 3-5 Tỷ lệ nợ trên xuất khẩu với b = 1,05, 2006-2011 147
Danh mục các hình Vẽ
Hình 1-1 Hệ toạ độ Jaime De Pinies 36
Hình 1-2 Các chức năng quản lý nợ và sản phẩm của các chức năng đó 49
Hình 2-1 Hệ thống quản lý nợ nước ngoài 91