PHỤ LỤC 1
Các cam kết WTO cụ thể theo phương thức cung cấp dịch vụ chứng khoán của Việt Nam
Ngành và phân ngành | Hạn chế về Tiếp cận thị trường | Hạn chế về Đối xử quốc gia | Cam kết bổ sung |
Chứng khoán (C): (f) Giao dịch cho tài khoản của mình hoặc cho tài khoản của khách hàng tại sở giao dịch chứng khoán, thị trường OTC hay các thị trường khác những sản phẩm sau: - Các công cụ phái sinh, bao gồm cả hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền lựa chọn; - Các chứng khoán có thể chuyển nhượng; - Các công cụ có thể chuyển nhượng khác và các tài sản tài chính, ngoại trừ vàng khối. (g) Tham gia vào các đợt phát hành mọi loại chứng khoán, bao gồm bảo lãnh phát hành và làm đại lý bán (chào | (1) Chưa cam kết, ngoại trừ dịch vụ thuộc C(k) và C(l). (2) Không hạn chế. (3) Ngay khi gia nhập, các nhà cung cấp dịch vụ chứng khoán nước ngoài được thành lập văn phòng đại diện và công ty liên doanh với đối tác Việt Nam trong đó phần vốn góp của phía nước ngoài không | (1) Chưa cam kết (2) Không hạn chế (3) Không hạn chế |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Việc Thực Hiện Cam Kết Khi Gia Nhập Wto Của Trung Quốc Đến Thời Điểm Này [9, Tr19]
- Giải Pháp Phát Triển Dịch Vụ Chứng Khoán Ở Việt Nam Thời Kỳ Hậu Wto
- Tác động của các cam kết gia nhập WTO đến dịch vụ chứng khoán tại Việt Nam - 12
Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.
vượt quá 49%. Sau 5 năm kể từ ngày gia nhập, cho phép thành lập doanh nghiệp chứng khoán 100% vốn nước ngoài. Đối với các dịch vụ từ C(i) đến C(l), sau 5 năm kể từ ngày gia nhập, cho phép các nhà cung cấp dịch vụ chứng khoán nước ngoài thành lập chi nhánh. (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết nền chung. | (4) Chưa cam kết, trừ các cam kết nền chung |
PHỤ LỤC 2
Các cam kết WTO cụ thể theo các loại hình dịch vụ chứng khoán của Việt Nam
Mode 1 | Mode 2 | Mode 3 | Mode 4 | |
Môi giới | Không | Có | Rep. Office hoặc JV 49% cap. Sau 5 năm 100% cap. | Không |
Tự doanh | Không | Có | Rep. Office hoặc JV 49% cap. Sau 5 năm 100% cap. | Không |
Bảo lãnh phát hành | Không | Có | Rep. Office hoặc JV 49% cap. Sau 5 năm 100% cap. | Không |
Tư vấn | Có | Có | Sau 5 năm thành lập chi nhánh | Không |
Cung cấp thông tin | Có | Có | Sau 5 năm thành lập chi nhánh | Không |
Quản lý danh mục đầu tư, quản lý quỹ | Không | Có | Sau 5 năm thành lập chi nhánh | Không |
Thanh toán, bù trừ | Không | Có | Sau 5 năm thành lập chi nhánh | Không |