5.3. Kiểm tra phần dư có phân phối chuẩn
6. Phân tích kiểm định mô hình hồi quy thái độ thương hiệu và sự phán xét thương hiệu thương hiệu
Model | R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin- Watson |
1 | .794 | .630 | .629 | .40847 | 1.677 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tác động của bằng chứng, tin đồn và thái độ thương hiệu lên sự phán xét thương hiệu của khách hàng trong việc sử dụng dịch vụ tại các chuỗi cửa hàng cà phê - 13
- Theo Anh/chị, Hiểu Biết Về “Bằng Chứng Thương Hiệu” Cửa Một Thương Hiệu Dịch Vụ Cà Phê Thể Hiện Qua Những Yếu Tố Nào?
- Phân Tích Tương Quan Giữa Các Yếu Tố Ảnh Hưởng
- Tác động của bằng chứng, tin đồn và thái độ thương hiệu lên sự phán xét thương hiệu của khách hàng trong việc sử dụng dịch vụ tại các chuỗi cửa hàng cà phê - 17
- Tác động của bằng chứng, tin đồn và thái độ thương hiệu lên sự phán xét thương hiệu của khách hàng trong việc sử dụng dịch vụ tại các chuỗi cửa hàng cà phê - 18
Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.
Model | Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
1 | Regression | 98.966 | 1 | 98.966 | 593.156 | 0.000 |
Residual | 58.063 | 348 | 0.167 | |||
Total | 157.029 | 349 | ||||
a. Predictors: (Constant), Thái độ thương hiệu | ||||||
b. Dependent Variable: Sự phán xét thương hiệu |
Model | Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | ||
B | Std. Error | Beta | ||||
1 | (Constant) | .297 | .132 | 2.251 | .025 | |
TDTH | .920 | .038 | .794 | 24.355 | .000 | |
a. Dependent Variable: Sự phán xét thương hiệu |
7. Kiểm tra các giả định của phương trình hồi quy kiểm định mối quan hệ giữa thái
độ thương hiệu và sự phán xét thương hiệu
7.1. Kiểm tra liên hệ tuyến tính
7.2. Kiểm tra phương sai phần dư không đổi
PX | TDTH | |||
Spearman's rho | PX | Correlation Coefficient | 1.000 | 0.085 |
Sig. (2-tailed) | . | 0.111 | ||
N | 350 | 350 | ||
TDTH | Correlation Coefficient | 0.085 | 1.000 | |
Sig. (2-tailed) | 0.111 | . |
N | 350 | 350 | ||
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). |
7.3. Kiểm tra phần dư có phân phối chuẩn
8. Phân tích kiểm định mô hình hồi quy giữa từng yếu tố tác động và sự phán xét thương hiệu
8.1. Mô hình hồi quy giữa bằng chứng thương hiệu và sự phán xét thương hiệu
Model | R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin-Watson |
1 | 0.575 | 0.331 | 0.329 | 0.54946 | 1.845 |
Model | Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
1 | Regression | 51.968 | 1.000 | 51.968 | 172.135 | 0.000 |
Residual | 105.062 | 348.000 | 0.302 | |||
Total | 157.029 | 349.000 | ||||
a. Predictors: (Constant), Bằng chứng thương hiệu | ||||||
b. Dependent Variable: Sự phán xét thương hiệu |
ANOVAb
Model | Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | ||
B | Std. Error | Beta | ||||
1 | (Constant) | 1.029 | 0.188 | 5.464 | 0.000 | |
BC | 0.667 | 0.051 | 0.575 | 13.120 | 0.000 | |
a. Dependent Variable: Sự phán xét thương hiệu |
8.2 Mô hình hồi quy tin đồn thương hiệu và sự phán xét thương hiệ
Model | R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin-Watson |
1 | 0.608 | 0.370 | 0.368 | 0.533 | 1.888 |
Model | Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
1 | Regression | 58.100 | 1 | 58.100 | 204.375 | 0.000 |
Residual | 98.929 | 348 | 0.284 | |||
Total | 157.029 | 349 | ||||
a. Predictors: (Constant), Tin đồn thương hiệu | ||||||
b. Dependent Variable: Sự phán xét thương hiệu |
Model | Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | ||
B | Std. Error | Beta | ||||
1 | (Constant) | 1.724 | 0.125 | 13.756 | 0.000 | |
BC | 0.513 | 0.036 | 0.608 | 14.296 | 0.000 | |
a. Dependent Variable: Sự phán xét thương hiệu |
Coefficientsa
9. Kiểm tra các giả định của phương trình hồi quy kiểm định mối quan hệ giữa từng yếu tố tác động và sự phán xét thương hiệu
9.1. Kiểm tra liên hệ tuyến tính
Bằng chứng thương hiệu – Sự phán xét thương hiệu
Tin đồn thương hiệu – Sự phán xét thương hiệu
9.2. Kiểm tra phương sai của phần dư không đổi
ABSBC PX | PX | |||
Spearman's rho | ABSBCP X | Correlation Coefficient | 1.000 | .117* |
Sig. (2-tailed) | . | .028 | ||
N | 350 | 350 | ||
PX | Correlation Coefficient | .117* | 1.000 | |
Sig. (2-tailed) | .028 | . | ||
N | 350 | 350 | ||
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). |
9.3. Kiểm tra phần dư có phân phối chuẩn
Bằng chứng thương hiệu – sự phán xét thương hiệu
60-
50-
40-
20-
10-
Frequency
-2.00000 -1.00000 0.00000 1.00000 2.00000
Unstandardized Residual
Tin đồn thương hiệu - Sự phán xét thương hiệu
6%
4%
Frequency
-3.00000 -2.00000 -1.00000 0.00000 1.00000 2.00000
Unstandardized Residual
10. Phân tích kiểm định mô hình hồi quy giữa từng yếu tố tác động và Sự phán xét thương hiệu và Thái độ thương hiệu
Bằng chứng thương hiệu, thái độ thương hiệu – Sự phán xét thương hiệu
Model | R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin-Watson |
1 | 0.794 | 0.630 | 0.628 | 0.409 | 1.679 |
Model | Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
1 | Regression | 98.983 | 2 | 49.491 | 295.856 | 0.000 |
Residual | 58.047 | 347 | 0.167 | |||
Total | 157.029 | 349 | ||||
a. Predictors: (Constant), Bằng chứng thương hiệu, thái độ thương hiệu | ||||||
b. Dependent Variable: Sự phán xét thương hiệu |
Model | Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | ||
B | Std. Error | Beta | ||||
1 | (Constant) | 0.277 | 0.147 | 1.884 | 0.060 | |
BC | 0.017 | 0.054 | 0.014 | 0.310 | 0.757 | |
TDTH | 0.908 | 0.054 | 0.784 | 16.765 | 0.000 | |
a. Dependent Variable: Sự phán xét thương hiệu |
Tin đồn thương hiệu, thái độ thương hiệu – Sự phán xét thương hiệu
Model | R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin-Watson |
1 | 0.798 | 0.636 | 0.634 | 0.406 | 1.718 |