Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông - 16


Phụ lục 02


Nội dung chấm điểm xếp hạng tín dụng OCB


1. Tiêu chí chẩm điểm



Thông tin

Phần 1. THÔNG TIN TÓM TẮT

Thời điểm lập tờ trình

Mã khách hàng

Tên khách hàng

Đối tượng KH theo CSTD của OCB

Thời gian quan hệ với OCB

Tháng bắt đầu có quan hệ tài khoản với OCB

Tháng bắt đầu có quan hệ tín dụng với OCB

Số tiền đề nghị vay

Số tháng đề nghị xin vay

Loại hình xin vay

Loại TSBĐ

Giá trị đinh giá TSBĐ

Mức bảo đảm

Phần 2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT

Tổng rủi ro tín dụng đề xuất

Số tháng đề xuất

Loại hình đề xuất

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.

Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông - 16


Lãi suất cho vay (%/năm)

Phương thức trả nợ gốc

Phương thức trả nợ gốc

Hình thức giải ngân

Mục đích của khoản vay

Tài sản đang cầm cố/thế chấp tại OCB

Giá trị đinh giá TSBĐ

Mức bảo đảm

Tài sản đề xuất cầm cố/thế chấp lần này

Giá trị đinh giá TSBĐ

Mức bảo đảm

Quan hệ của người vay và người bảo lãnh tài sản

Phần 3. THÔNG TIN GIAO DỊCH VÀ QUAN HỆ TÍN DỤNG

Cập nhật dư nợ hiện tại

Loại hình xin vay

Nhóm nợ

Số ngày quá hạn cao nhất tại thời điểm hiện tại trong số các hợp đồng tín

dụng

Sản phẩm/dịch vụ đã sử dụng tại OCB: Giải ngân/cho vay: Số lần giao

dịch

Sản phẩm/dịch vụ đã sử dụng tại OCB: Phát hành bảo lãnh: Số lần giao

dịch

Sản phẩm/dịch vụ đã sử dụng tại OCB: Chuyển tiền về TK: Số lần giao

dịch

Sản phẩm/dịch vụ đã sử dụng tại OCB: Giải ngân/cho vay: Doanh số

Sản phẩm/dịch vụ đã sử dụng tại OCB: Phát hành bảo lãnh: Doanh số

Sản phẩm/dịch vụ đã sử dụng tại OCB: Chuyển tiền về TK: Doanh số


Đánh giá lịch sử giao dịch tại OCB 12 tháng qua: Quá trình trả nợ gốc, lãi

Hợp tác với OCB trong việc điều chỉnh lãi suất/phí

Tuân thủ điều kiện phê duyệt

Kết quả kiểm tra của Phòng GSTD/KTNB

Số lượng TCTD đang quan hệ

Tổng dư nợ tại các TCTD khác

3.3. Thông tin CIC(thông tin do OCB tra cứu)

Số lượng TCTD đang quan hệ

Tổng dư nợ tại các TCTD khác

Nhóm nợ cao nhất hiện tại tại các TCTD khác

Lịch sử nợ xấu 5 năm gần nhất:

Lịch sử nợ cần chú ý trong 12 tháng gần nhất:

Phần 4. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG VÀ NHÂN THÂN

Độ tuổi

Trình độ học vấn

Tình trạng hôn nhân

Quan hệ của người vay và người tham gia trả nợ khác

Cơ cấu gia đình

Số người phụ thuộc

Tình trạng chỗ ở hiện tại

Thời gian lưu trú tại địa chỉ hiện tại

Phần 5. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH, NGUỒN THU NHẬP CỦA

KHÁCH HÀNG


Thu nhập của KH: Lương, thưởng, phụ cấp (hiện tại)

Thu nhập của KH: Cho thuê nhà (hiện tại)

Thu nhập của KH: Cho thuê xe (hiện tại)

Thu nhập của KH: Kinh doanh (hiện tại)

Thu nhập của người đồng trách nhiệm trả nợ (hiện tại)

Tổng chi phí sinh hoạt (hiện tại)

Nguồn thu nhập của khách hàng

Phần 6. TÀI SẢN TÍCH LŨY VÀ NGUỒN THU NHẬP BỔ SUNG

Tổng giá trị tài sản

Tổng nợ vay TCTD (kể cả nghĩa vụ bảo lãnh trả nợ cho người khác)

Phần 7. PHÂN TÍCH NHU CẦU TÍN DỤNG

Tổng nhu cầu

Vốn tự có tham gia

Nhu cầu vay

Thu nhập bình quân/tháng

Chi phí sinh hoạt gia đình và chi phí phát sinh khác

Trả gốc+lãi vay tại các TCTD khác (bao gồm khoản vay trả nợ thẻ tín

dụng)

Trả gốc+lãi vay tại OCB (bao gồm khoản vay hiện tại + khoản đề xuất

lần này + nợ thẻ tín dụng)

Phần 8. THÔNG TIN VỀ NHÓM KHÁCH HÀNG LIÊN QUAN

Chất lượng tín dụng của nhóm khách hàng có liên quan (nhóm nợ xấu

nhất)


2. Xếp hạng tín dụng khách hàng



Xếp hạng

Phân loại rủi ro

Chi tiết

AAA

Nợ đủ tiêu chuẩn

Từ 90 đến 100 điểm

AA

Nợ đủ tiêu chuẩn

Từ 85 đến 90 điểm

A

Nợ đủ tiêu chuẩn

Từ 75 đến 85 điểm

BBB

Nợ cần chú ý

Từ 70 đến 75 điểm

BB

Nợ cần chú ý

Từ 65 đến 70 điểm

B

Nợ dưới tiêu chuẩn

Từ 60 đến 65 điểm

CCC

Nợ dưới tiêu chuẩn

Từ 56 đến 65 điểm

CC

Nợ dưới tiêu chuẩn

Từ 53 đến 56 điểm

C

Nợ nghi ngờ

Từ 45 đến 53 điểm

D

Nợ có khả năng mất vốn

Từ 20 đến 40 điểm


Phụ lục 03

Mức ủy quyền phán quyết của Ngân hàng TMCP Phương Đông


STT

CQ/ĐV

Thẩm quyền




Có TS

Hạn mức phê duyệt tín dụng

Thẩm quyền khác

ĐB

Không có TSĐB




1


HỘI ĐỒNG TÍN DỤNG


− Phê duyệt cấp tín dụng đối với một KH hoặc 1 nhóm KH liên quan với tổng dư nợ 40 tỷ đồng.

− Phê duyệt cấp tín dụng đối với các trường hợp hạn chế cấp TD theo quy đinh của OCB và trong giới hạn cấp tín dụng theo quy định của PL.

− Phê duyệt cấp tín dụng đ/v các khoản cấp tín dụng thuộc thẩm quyền TGĐ, GĐ đơn vị cấp TD và chức danh (cá nhân) được phê duyệt tại hội sở chính khi hội đồng tín dụng xét thấy cần thiết


− Phê duyệt cấp tín dụng cho 1 KH hoặc 1 nhóm KH liên quan không có tài sản đảm bảo với tổng dư nợ tối đa 15 tỷ đồng.


2

ỦY BAN TÍN DỤNG

­ UBTD cấp 3: Tổng hạn mức tín dụng rủi ro tối đa không vượt quá 20 tỷ đối với 1 KH và người liên quan

­ UBTD cấp 2: Tổng hạn mức tín dụng rủi ro tối đa không vượt quá 50 tỷ đối với 1 KH và người liên quan

­ UBTD cấp 1: Phê

duyệt các khoản tín

­ Phê duyệt cơ cấu lại thời hạn trả nợ

­ Tham mưu cho HĐQT phê duyệt ban hành mới, cải tiến các quy chế có liên quan thuộc phạm vi chức năng của UBTD

­ Quyết định thành lập và quy định cơ cấu tổ chức các cấp phê duyệt tín dụng khác chưa được quy định tại QC Phân cấp phán quyết

­ Thông qua việc phân cấp phán quyết tín dụng của TGĐ cho GĐ ĐV cấp TD và các chức danh (cá nhân) được phê duyệt tín dụng tại Hội sở chính

­ Thông qua hoặc ủy quyền cho Hội đồng xét duyệt

sản phẩm phê duyệt các sản phẩm tín dụng của các

Xem tất cả 143 trang.

Ngày đăng: 09/08/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí