Phụ lục 02
Nội dung chấm điểm xếp hạng tín dụng OCB
1. Tiêu chí chẩm điểm
Phần 1. THÔNG TIN TÓM TẮT |
Thời điểm lập tờ trình |
Mã khách hàng |
Tên khách hàng |
Đối tượng KH theo CSTD của OCB |
Thời gian quan hệ với OCB |
Tháng bắt đầu có quan hệ tài khoản với OCB |
Tháng bắt đầu có quan hệ tín dụng với OCB |
Số tiền đề nghị vay |
Số tháng đề nghị xin vay |
Loại hình xin vay |
Loại TSBĐ |
Giá trị đinh giá TSBĐ |
Mức bảo đảm |
Phần 2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT |
Tổng rủi ro tín dụng đề xuất |
Số tháng đề xuất |
Loại hình đề xuất |
Có thể bạn quan tâm!
- Xác Định Hạn Mức Rủi Ro Trong Hoạt Động Tín Dụng
- Xây Dựng Hệ Thống Cảnh Báo Sớm Rủi Ro Tín Dụng
- Nguyễn Quang Hiên, Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Quân Đội”, Luận Án Tiến Sỹ Kinh Tế, Học Viện Tài Chính, Hà Nội 2016
- Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông - 17
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
Phương thức trả nợ gốc |
Phương thức trả nợ gốc |
Hình thức giải ngân |
Mục đích của khoản vay |
Tài sản đang cầm cố/thế chấp tại OCB |
Giá trị đinh giá TSBĐ |
Mức bảo đảm |
Tài sản đề xuất cầm cố/thế chấp lần này |
Giá trị đinh giá TSBĐ |
Mức bảo đảm |
Quan hệ của người vay và người bảo lãnh tài sản |
Phần 3. THÔNG TIN GIAO DỊCH VÀ QUAN HỆ TÍN DỤNG |
Cập nhật dư nợ hiện tại |
Loại hình xin vay |
Nhóm nợ |
Số ngày quá hạn cao nhất tại thời điểm hiện tại trong số các hợp đồng tín dụng |
Sản phẩm/dịch vụ đã sử dụng tại OCB: Giải ngân/cho vay: Số lần giao dịch |
Sản phẩm/dịch vụ đã sử dụng tại OCB: Phát hành bảo lãnh: Số lần giao dịch |
Sản phẩm/dịch vụ đã sử dụng tại OCB: Chuyển tiền về TK: Số lần giao dịch |
Sản phẩm/dịch vụ đã sử dụng tại OCB: Giải ngân/cho vay: Doanh số |
Sản phẩm/dịch vụ đã sử dụng tại OCB: Phát hành bảo lãnh: Doanh số |
Sản phẩm/dịch vụ đã sử dụng tại OCB: Chuyển tiền về TK: Doanh số |
Hợp tác với OCB trong việc điều chỉnh lãi suất/phí |
Tuân thủ điều kiện phê duyệt |
Kết quả kiểm tra của Phòng GSTD/KTNB |
Số lượng TCTD đang quan hệ |
Tổng dư nợ tại các TCTD khác |
3.3. Thông tin CIC(thông tin do OCB tra cứu) |
Số lượng TCTD đang quan hệ |
Tổng dư nợ tại các TCTD khác |
Nhóm nợ cao nhất hiện tại tại các TCTD khác |
Lịch sử nợ xấu 5 năm gần nhất: |
Lịch sử nợ cần chú ý trong 12 tháng gần nhất: |
Phần 4. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG VÀ NHÂN THÂN |
Độ tuổi |
Trình độ học vấn |
Tình trạng hôn nhân |
Quan hệ của người vay và người tham gia trả nợ khác |
Cơ cấu gia đình |
Số người phụ thuộc |
Tình trạng chỗ ở hiện tại |
Thời gian lưu trú tại địa chỉ hiện tại |
Phần 5. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH, NGUỒN THU NHẬP CỦA KHÁCH HÀNG |
Thu nhập của KH: Cho thuê nhà (hiện tại) |
Thu nhập của KH: Cho thuê xe (hiện tại) |
Thu nhập của KH: Kinh doanh (hiện tại) |
Thu nhập của người đồng trách nhiệm trả nợ (hiện tại) |
Tổng chi phí sinh hoạt (hiện tại) |
Nguồn thu nhập của khách hàng |
Phần 6. TÀI SẢN TÍCH LŨY VÀ NGUỒN THU NHẬP BỔ SUNG |
Tổng giá trị tài sản |
Tổng nợ vay TCTD (kể cả nghĩa vụ bảo lãnh trả nợ cho người khác) |
Phần 7. PHÂN TÍCH NHU CẦU TÍN DỤNG |
Tổng nhu cầu |
Vốn tự có tham gia |
Nhu cầu vay |
Thu nhập bình quân/tháng |
Chi phí sinh hoạt gia đình và chi phí phát sinh khác |
Trả gốc+lãi vay tại các TCTD khác (bao gồm khoản vay trả nợ thẻ tín dụng) |
Trả gốc+lãi vay tại OCB (bao gồm khoản vay hiện tại + khoản đề xuất lần này + nợ thẻ tín dụng) |
Phần 8. THÔNG TIN VỀ NHÓM KHÁCH HÀNG LIÊN QUAN |
Chất lượng tín dụng của nhóm khách hàng có liên quan (nhóm nợ xấu nhất) |
2. Xếp hạng tín dụng khách hàng
Phân loại rủi ro | Chi tiết | |
AAA | Nợ đủ tiêu chuẩn | Từ 90 đến 100 điểm |
AA | Nợ đủ tiêu chuẩn | Từ 85 đến 90 điểm |
A | Nợ đủ tiêu chuẩn | Từ 75 đến 85 điểm |
BBB | Nợ cần chú ý | Từ 70 đến 75 điểm |
BB | Nợ cần chú ý | Từ 65 đến 70 điểm |
B | Nợ dưới tiêu chuẩn | Từ 60 đến 65 điểm |
CCC | Nợ dưới tiêu chuẩn | Từ 56 đến 65 điểm |
CC | Nợ dưới tiêu chuẩn | Từ 53 đến 56 điểm |
C | Nợ nghi ngờ | Từ 45 đến 53 điểm |
D | Nợ có khả năng mất vốn | Từ 20 đến 40 điểm |
Phụ lục 03
Mức ủy quyền phán quyết của Ngân hàng TMCP Phương Đông
CQ/ĐV | Thẩm quyền |
Có TS | Hạn mức phê duyệt tín dụng | Thẩm quyền khác |
ĐB | Không có TSĐB |
HỘI ĐỒNG TÍN DỤNG | − Phê duyệt cấp tín dụng đối với một KH hoặc 1 nhóm KH liên quan với tổng dư nợ 40 tỷ đồng. − Phê duyệt cấp tín dụng đối với các trường hợp hạn chế cấp TD theo quy đinh của OCB và trong giới hạn cấp tín dụng theo quy định của PL. − Phê duyệt cấp tín dụng đ/v các khoản cấp tín dụng thuộc thẩm quyền TGĐ, GĐ đơn vị cấp TD và chức danh (cá nhân) được phê duyệt tại hội sở chính khi hội đồng tín dụng xét thấy cần thiết | − Phê duyệt cấp tín dụng cho 1 KH hoặc 1 nhóm KH liên quan không có tài sản đảm bảo với tổng dư nợ tối đa 15 tỷ đồng. | |||
2 | ỦY BAN TÍN DỤNG | UBTD cấp 3: Tổng hạn mức tín dụng rủi ro tối đa không vượt quá 20 tỷ đối với 1 KH và người liên quan UBTD cấp 2: Tổng hạn mức tín dụng rủi ro tối đa không vượt quá 50 tỷ đối với 1 KH và người liên quan UBTD cấp 1: Phê duyệt các khoản tín | Phê duyệt cơ cấu lại thời hạn trả nợ Tham mưu cho HĐQT phê duyệt ban hành mới, cải tiến các quy chế có liên quan thuộc phạm vi chức năng của UBTD Quyết định thành lập và quy định cơ cấu tổ chức các cấp phê duyệt tín dụng khác chưa được quy định tại QC Phân cấp phán quyết Thông qua việc phân cấp phán quyết tín dụng của TGĐ cho GĐ ĐV cấp TD và các chức danh (cá nhân) được phê duyệt tín dụng tại Hội sở chính Thông qua hoặc ủy quyền cho Hội đồng xét duyệt sản phẩm phê duyệt các sản phẩm tín dụng của các |