42. Ngô Hữu Thảo (2013), Công tác tôn giáo từ quan điểm Mác - Lênin đến thực tiễn Việt Nam, Nxb Chính trị - Hành chính, Hà Nội.
43. Lê Mạnh Thát (1999), Lịch sử Phật giáo Việt Nam, Nxb Thành phố Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh.
44. Thủ tướng Chính Phủ, Quyết định số 32/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính Phủ ngày 03/08/2018 về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo Chính Phủ, Hà Nội.
45. Tỉnh ủy Vĩnh Phúc, Chỉ thị số 26-CT/TU ngày 24 tháng 4 năm 2018 về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 25/NQ-TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX về công tác tôn giáo trong tình hình mới, Vĩnh Phúc.
46. Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ngày 12/6/2015 về việc quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ.
47. Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm (2016 - 2020) và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 5 năm (2021 - 2025).
48. Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, Báo cáo thực hiện chính sách pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017
- 2020.
49. Viện Nghiên cứu Ngôn ngữ học (2016), Từ điển Tiếng Việt, Nxb Hồng Đức, Hà Nội.
50.Viện nghiên cứu tôn giáo và Sở Văn hóa Thể thao tỉnh Vĩnh Phúc (2006), Mấy vấn đề Phật giáo Tây Thiên Tam Đảo Vĩnh Phúc, Kỷ yếu hội thảo khoa học.
51. Nguyễn Thanh Xuân (2013), Một số tôn giáo ở Việt Nam, Nxb Tôn giáo, Hà Nội.
52. Phạm Hữu Xuyên (2007), Quan điểm Hồ Chí Minh về tín ngưỡng, tôn giáo, Luận án Tiến sĩ Triết học, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
121
PHỤ LỤC DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ THỜ TỰ ĐẠO PHẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
Tên cơ sở thờ tự | Địa chỉ | ||
Tên thường gọi | Tên chữ (Tên khác) | ||
1 | 2 | 3 | |
I | THÀNH PHỐ VĨNH YÊN (24 chùa) | ||
1 | PHƯỜNG KHAI QUANG (7 chùa) | ||
1 | Chùa Thanh Giã | Hoa Nở Tự | Thanh Giã 1 |
2 | Chùa Đôn Hậu | Chiếu Quang Tự | Đôn Hậu |
3 | Chùa Đạo Hoằng | Hoa Hiên Tự | Trại Giao |
4 | Chùa Hán Lữ | Tiên Linh Tự | Hán Lữ |
5 | Chùa Phú | Phú Cung Tự | Mậu Thông |
6 | Chùa Minh Quyết | Minh Sơn Tự | Minh Quyết |
7 | Chùa Vinh Thịnh | Yên Hoa Tự | Vinh Thịnh Tây |
2 | PHƯỜNG LIÊN BẢO (3 chùa) | ||
1 | Chùa Bầu | Phật Quang Tự | TDP Làng Bầu |
2 | Chùa Láp | An Trấn Tự | TDP Chùa Láp |
3 | Chùa Bảo Sơn | Giáo Sơn Tự | TDP Bảo Sơn |
3 | PHƯỜNG HỘI HỢP (4 chùa) | ||
1 | Chùa Cói | Thần Tiên Tự | Phố Quán Tiên |
2 | Chùa Đông Độ | Đông Độ Tự | Phố Trà 1 |
3 | Chùa Linh Sơn | Chùa Nguôi | Phố Nguôi |
4 | Chùa Hợp Sơn | Chùa Hốp | Phố Hốp |
4 | XÃ THANH TRÙ (3 chùa ) | ||
1 | Chùa Bảo Sơn | Bảo Sơn Tự | Thôn Nam |
2 | Chùa Linh Sơn | Chùa Sắn | Thôn Vị Trù |
3 | Chùa Mai Sơn | Mai Sơn Tự | Thôn Rừng |
5 | PHƯỜNG ĐỒNG TÂM (3 chùa) | ||
1 | Chùa Lạc Ý | Đông Sơn Tự | Lạc Ý 1 |
2 | Chùa Đông Đạo | Long Hội Tự | Chợ Đông Đạo |
3 | Chùa Lai Sơn | Đông Sơn Tự | Lai Sơn |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Công Tác Quản Lý Nhà Nước Đối Với Hoạt Động Của Đạo Phật Trên Địa Bàn Tỉnh Vĩnh Phúc Trong Thời Gian Tới
- Nâng Cao Chất Lượng Công Tác Vận Động, Tuyên Truyền, Phổ Biến Chính Sách Pháp Luật Về Tôn Giáo Tới Quần Chúng Nhân Dân, Chức Sắc, Tín Đồ Đạo
- Đối Với Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh, Sở Nội Vụ (Ban Tôn Giáo Tỉnh) Vĩnh Phúc
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động của Đạo Phật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc - 18
- Quản lý nhà nước đối với hoạt động của Đạo Phật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc - 19
Xem toàn bộ 156 trang tài liệu này.
XÃ ĐỊNH TRUNG (2 chùa) | |||
1 | Chùa Long Đậu | TDP chùa | |
2 | Chùa Hà Tiên | Chùa Hà | Khu Chùa Hà |
7 | PHƯỜNG TÍCH SƠN (01 chùa) | ||
1 | Chùa Tích Sơn | Ngũ Phúc tự | TDP Khâu 2 |
8 | PHƯỜNG NGÔ QUYỀN (01 chùa) | ||
1 | Chùa Sơn Cao | Sơn Cao tự | Phố Chiền |
B | HUYỆN TAM DƯƠNG (67 chùa) | ||
1 | XÃ HOÀNG HOA (8 chùa) | ||
1 | Chùa Vẽ | Chùa Thiên Phúc | Thôn 6 |
2 | Chùa Cao | Cao tự | Thôn 3 |
3 | Chùa Gạch | Thôn 2 | |
4 | Chùa Lũng Hữu | Thôn 10 | |
5 | Chùa Đồng Khâu | Thôn 5 | |
6 | Chùa Tiên Lộng | Thôn 11 | |
7 | Chùa Bạn Lương | Đồng Láng tự | Thôn 1 |
8 | Chùa Thống Nhất | Thôn 7 | |
2 | XÃ THANH VÂN (10 chùa) | ||
1 | Chùa Viên Du | Thôn Viên Du | |
2 | Chùa Thôn Đình | Chùa Đình | Thôn Đình |
3 | Chùa Thôn Giềng | Chùa Giềng | Thôn Giềng |
4 | Chùa Phúc Lai | Thôn Phúc Lai | |
5 | Chùa Thôn Mới | Thôn Mới | |
6 | Chùa Nhân Mỹ | Nhân Mỹ tự | Thôn Nhân Mỹ |
7 | Chùa Phú Ninh | Thôn Phú Ninh | |
8 | Chùa Thôn Trại | Thôn Trại | |
9 | Chùa Xuân Trường | Thôn Xuân Trường | |
10 | Chùa Thanh Vân | Thôn Thị | |
3 | XÃ AN HÒA (7 chùa) | ||
1 | Chùa An Hạ 1 | Chùa Yên Hạ | Thôn Ngọc Thạch |
2 | Chùa An Hạ 2 | Chùa Ngọc Thạch | Thôn Ngọc Thạch |
3 | Chùa Nội Điện | Điện Hoa Tự | Thôn Nội Điện |
Chùa Hương Đình | Chùa Trương | Thôn Hương Đình | |
5 | Chùa Phương Lâu | Chùa Hoa Lâu | Thôn Phương Lâu |
6 | Chùa Đô Lương | Đô Lương Tự | Thôn Đô Lương |
7 | Chùa Yên Thượng | An Khang Tự | Thôn Yên Thượng |
4 | XÃ KIM LONG (9 chùa) | ||
1 | Chùa Thôn 7 | Thôn 7 | |
2 | Chùa Đồng | Chùa Làng Láng | Thôn Láng |
3 | Chùa Gô | Thôn Gô | |
4 | Chùa Thông | Thôn Hữu Thủ | |
5 | Chùa Đồng Vang | Thôn Đồng Vang | |
6 | Chùa Đỏ Mặt | Thôn Hợp Minh | |
7 | Chùa Long | Long tự | Thôn Đồn |
8 | Chùa Hữu Thủ | Thôn Hữu Thủ | |
9 | Chùa Ninh Tự | Thôn Ninh Tự | |
5 | THỊ TRẤN HỢP HÒA (5 chùa) | ||
1 | Chùa Thánh Long | Chùa Ba Xã | TDP Liên Bình |
2 | Chùa Bảo Chúc | TDP Bảo Chúc | |
3 | Chùa Liên Hoa | Chùa Điền Lương | TDP Điền Lương |
4 | Chùa Cảnh Tượng | TDP Vinh Phú | |
5 | Chùa Long Trì | TDP Bầu | |
6 | XÃ HƯỚNG ĐẠO (5 chùa) | ||
1 | Chùa An Lập (Chùa Thông) | Thôn Thông | |
2 | Chùa Quán Thông | Thôn Chùa | |
3 | Chùa Thanh Long | Thanh Long Tự | Thôn Yên Sơn |
4 | Chùa Điền Phú | Thôn Điền Phú | |
5 | Chùa Hưng Phúc | Chùa Hướng Đạo | Thôn Bồ Yên |
7 | XÃ ĐỒNG TĨNH (5 chùa) | ||
1 | Chùa Thái Bằng | Thôn Tự Do | |
2 | Chùa Dầu | Thôn Lỉnh Dầu | |
3 | Chùa Bồ Hòn | Hàm Thiên Tự | Thôn Cổ Tích |
4 | Chùa Khúc Lân | Khúc Lân Tự | Thôn Lê Lợi |
5 | Chùa Môi | Mai Thiên Tự | Thôn Ngọc Thạch |
XÃ DUY PHIÊN (4 chùa) | |||
1 | Chùa Diên Lâm | Diên Lâm tự | Thôn Diên Lâm |
2 | Chùa Khánh Linh | Phú Vinh tự | Thôn Chùa |
3 | Chùa Mai Nham | Tăng Long Tự | Thôn Mai Nham |
4 | Chùa Cao Thứa | Thôn Thượng | |
9 | XÃ HOÀNG LÂU (3 chùa) | ||
1 | Chùa Bún | Thôn Đoàn Kết | |
2 | Chùa Hoàng Chuế | Thôn Lá | |
3 | Chùa Xuân | Chùa Đông Xuân | Thôn Thượng |
10 | XÃ ĐẠO TÚ (3 chùa) | ||
1 | Chùa làng Cẩm Trạch | Chùa Cẩm Trạch | Thôn Cẩm Trạch |
2 | Chùa Đạo Tú | Thôn Dội | |
3 | Chùa Làng Thụy Yên | Thôn Giềng | |
11 | XÃ HOÀNG ĐAN (3 chùa) | ||
1 | Chùa Vàng | Thôn Vàng | |
2 | Chùa Hoàng Vân | Thôn Đoài | |
3 | Chùa Đan Trì | Linh Cảm Tự | Thôn Chằm |
12 | XÃ VÂN HỘI (3 chùa) | ||
1 | Chùa Vân Trung | Vân Tập | Thôn Vân Tập |
2 | Chùa Vân Hội | Chùa Ba Thôn | Thôn Vân Sau |
3 | Chùa Chấn Yên | Tây Sơn Tự | Thôn Chấn Yên |
13 | XÃ HỢP THỊNH (1 chùa) | ||
1 | Chùa Động Lâm | Chùa Hạ | Thôn Lê Lợi |
III | HUYỆN LẬP THẠCH (54 chùa) | ||
1 | XÃ LIÊN HÒA (5 chùa) | ||
1 | Chùa Bảo Khánh | Bảo Khánh tự | Thôn Phú Cả |
2 | Chùa Ngọc Liễn | Nghiêm Quang tự | Thôn Ngọc Liễn |
3 | Chùa Phú Ninh | Phú Lâm tự | Thôn Phú Ninh |
4 | Chùa Phú Thụ | Giao Sơn Cảnh tự | Thôn Phú Thụ |
5 | Chùa Tây Thượng | Phúc Sơn tự | Thôn Tây Thương |
2 | XÃ ĐỒNG ÍCH (7 chùa) |
Chùa Xuân Đán | Hoa Long tự | Thôn Xuân Đán | |
2 | Chùa Bì La (Cốt Long) | Kim Bảng tự | Thôn Bì La |
3 | Chùa Vinh Hoa | Vinh Hoa tự | Thôn Hạ Ích |
4 | Chùa Viên Luận | Chùa Hoàng Long | Thôn Viên Luận |
5 | Chùa Hoàng Long | Láng Thượng | Thôn Hạ Ích |
6 | Chùa Hoàng Chung | Long Can tự | Thôn Hoàng Chung |
7 | Chùa Phúc Lâm | Thôn Hạ Ích | |
3 | XÃ TỬ DU (4 chùa) | ||
1 | Chùa Guồng (Bản Cảnh) | Bản Lập tự | Thôn Bản Lập |
2 | Chùa Bản Hậu | Bản Hậu tự | Thôn Bản Hậu |
3 | Chùa Cao Long | Cao Long tự | Thôn Nứa |
4 | Chùa Hoàng Sơn | Hoàng Sơn tự | Thôn Hoàng Sơn |
4 | XÃ QUANG SƠN (4 chùa) | ||
1 | Chùa Kiên Đình | Chùa Sơn Đình | Thôn Kiên Đình |
2 | Chùa Linh Sơn | Linh Sơn tự | Thôn Sơn Kịch |
3 | Chùa Cao Trung | Cao Trung tự | Thôn Ba Trung |
4 | Chùa Quảng Cư | Quảng Cư tự | Thôn Cầu Trên |
5 | XÃ NGỌC MỸ (4 chùa) | ||
1 | Chùa Cao Sơn | Cao Sơn tự | Thôn Hòa Loan |
2 | Chùa Ngọc Sơn | Ngọc Sơn tự | Thôn Nghệ Oản |
3 | Chùa Thạch Sơn | Thạch Sơn tự | Thôn Han |
4 | Chùa Lâm Sơn | Lâm Sơn tự | Thôn Cương |
6 | BẢN GIẢN (3 chùa) | ||
1 | Chùa Tây | Tây tự | Thôn Tây Hạ Nam |
2 | Chùa Đông Lai | Đông Lai tự | Thôn Đông Lai |
3 | Chùa Trụ Thạch | Chùa Khánh An | Thôn Trụ Thạch |
7 | XÃ SƠN ĐÔNG (3 chùa) | ||
1 | Chùa Vĩnh Phúc (Am) | Vĩnh Phúc tự | Thôn Quan Tử |
2 | Chùa Đông Minh | Đông Minh tự | Thôn Đông Mật |
3 | Chùa Thiên Bảo | Thiên Bảo tự | Thôn Phú Hậu |
8 | THỊ TRẤN HOA SƠN (3 chùa) | ||
1 | Chùa Quảng Khuân | Phúc Long tự | TDP Quảng Khuân |
Chùa Hoa Lư | Hoa Lư tự | TDP Hoa Lư | |
3 | Chùa Cả Liễn Sơn | Nhĩ Long tự | TDP Cộng Hòa |
9 | XÃ THÁI HÒA (3 chùa) | ||
1 | Chùa Đông Định | Thánh Long tự | Thôn Đông Định |
2 | Chùa Đại Lương | Hổ Sơn tự | Thôn Đại Lương |
3 | Chùa Cao Sen Hồ | Linh Quang Tự | Thôn Sen Hồ |
10 | XÃ VĂN QUÁN (2 chùa) | ||
1 | Chùa Nông Thiên | Nông Thiện tự | Thôn Nhật Tân |
2 | Chùa Sùng Lâm | Sùng Lâm tự | Thôn Sa Phùng |
11 | XÃ BẮC BÌNH (2 chùa) | ||
1 | Chùa Phúc Bình | Phúc Bình tự | Thôn Hữu Phúc |
2 | Chùa Hoàng Long tự | Hoàng Long tự | Thôn Bình Chỉ |
12 | XÃ HỢP LÝ (2 chùa) | ||
1 | Chùa Cầu Giát (Tùy Sơn) | Linh Quang tự | Thôn Cầu Giát |
2 | Chùa Long Quang | Long Quang tự | Thôn Phú Cường |
13 | XÃ VÂN TRỤC (2 chùa) | ||
1 | Chùa Ngũ Phúc | Ngũ Phúc Tự | Thôn Bồ Tỉnh |
2 | Chùa Văn Chương | Văn Chương tự | Thôn Vân Trục |
14 | XÃ LIỄN SƠN (2 chùa) | ||
1 | Chùa Phúc Long | Hoa Diên tự | Thôn Thản Sơn |
2 | Chùa Bảo Đài | Bảo Đài tự | Thôn Đồng Ngõa |
15 | THỊ TRẤN LẬP THẠCH (2 chùa) | ||
1 | Chùa Chiền | Chiền tự | TDP Phú Chiền |
2 | Chùa Khánh Linh | Khánh Linh tự | TDP Thạc Trục |
16 | XÃ TRIỆU ĐỀ (2 chùa) | ||
1 | Chùa Thiên Khánh | Thiên Khánh tự | Thôn Hạnh Phúc |
2 | Chùa Bạch Long | Bạch Long tự | Thôn Kim Tiến |
17 | XÃ XUÂN LÔI (2 chùa) | ||
1 | Chùa Dạ Khách | Dạ Khách tự | Thôn Lục Thụ |
2 | Chùa Linh Sơn | Linh Sơn tự | Thôn Đoàn Kết |
18 | XÃ XUÂN HÒA (1 chùa) | ||
1 | Chùa Xuân Trạch | Xuân Trạch tự | Thôn Xuân Trạch |
XÃ TIÊN LỮ (1 chùa) | |||
1 | Chùa Sùng Khánh | Sùng Khánh tự | Thôn Chùa, |
IV | HUYỆN SÔNG LÔ (31 chùa) | ||
1 | XÃ ĐỒNG THỊNH (4 chùa) | ||
1 | Chùa Hoa Xuân | Chùa Thiều Xuân | Thôn Thiều Xuân |
2 | Chùa Hoa Du | Hoa Du tự | Thôn Quyết Thắng |
3 | Chùa Hoa Nghiêm | Hoa Nghiêm tự | Thôn Thượng Yên |
4 | Chùa Bình Nhật | Bình Nhật | Thôn Tiến Bộ |
2 | PHƯƠNG KHOAN (3 chùa) | ||
1 | Chùa Vân Long | Chùa Khoan Bộ | Thôn Khoan Bộ |
2 | Chùa Kho | Thôn Đồng Tâm | |
3 | Chùa Vĩnh Lợi | Chùa Cau Đẻ | Thôn Ngạc Tân |
3 | XÃ YÊN THẠCH (3 chùa) | ||
1 | Chùa Long Hoa | Chùa Bạch | Thôn Đoàn Kết |
2 | Chùa Hoa Long | Hoa Long tự | Thôn Sông Lô |
3 | Chùa Hoa Lý | Hoa Lý tự | Thôn Mỹ Ngọc |
4 | XÃ ĐỨC BÁC (3 chùa) | ||
1 | Chùa Kim Chung | Kim Chung tự | Thôn Nam Giáp |
2 | Chùa Thiên Triều | Thiên Triều tự | Thôn Giáp Hạ |
3 | Chùa Chuông Thanh | Chuông Thanh tự | Thôn Thọ Cương |
5 | XÃ ĐÔN NHÂN (2 chùa) | ||
1 | Chùa An Hòa | An Hòa tự | Thôn Trung |
2 | Chùa Trấn Vũ | Trấn Vũ tự | Thôn Trung Kiên |
6 | XÃ HẢI LỰU (1 chùa) | ||
1 | Chùa Am Khám | Am Khám tự | Thôn Gò Dùng |
7 | XÃ NHÂN ĐẠO (2 chùa) | ||
1 | Chùa Quang Lang | Quang Lang tự | Thôn Tiền Phong |
2 | Chùa Trầm Long | Chùa Chằm | Thôn Đồng Tâm |
8 | XÃ NHƯ THỤY (2 chùa) | ||
1 | Chùa Khánh Ninh | Khánh Ninh tự | Thôn Thụy Sơn |
2 | Chùa Khánh Thiện | Khánh Thiện tự | Thôn Như Sơn |
9 | XÃ ĐỒNG QUẾ (2 chùa) |