Câu 2: Theo thầy/cô việc thực hiện các nội dung DHTC ở trường thầy/cô
Nội dung DHTC | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |
1 | Chủ đề tự chọn của các môn học Toán, Vật lý, Hóa học | ||||
2 | Chủ đề tự chọn của môn Sinh học | ||||
3 | Chủ đề tự chọn của các môn học Văn, Sử, Địa | ||||
4 | Các nội dung DHTC khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát Huy Vai Trò Của Tổ Chuyên Môn Trong Quản Lý Dạy Học Tự Chọn
- Tổ Chức Giờ Lên Lớp Theo Nhu Cầu Và Hứng Thú Học Tập Của Hs
- Quản lý dạy học tự chọn ở các trường trung học phổ thông huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng - 13
Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.
Câu 3: Thầy/cô hãy cho biết việc sử dụng các phương pháp trong DHTC
Sử dụng phương pháp trong DHTC | Mức độ thực hiện | ||||
Rất thường xuyên | Thường xuyên | Không thường xuyên | Không thực hiện | ||
1 | Các phương pháp truyền thống | ||||
2 | Các phương pháp phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo, linh hoạt của HS | ||||
3 | Kết hợp nhiều phương pháp |
Câu 4: Theo thầy/cô việc sử dụng các hình thức tổ chức DHTC ở nhà trường đạt mức độ nào?
Hình thức tổ chức | Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |
1 | DHTC theo lớp xen vào TKB chính | ||||
2 | Tổ chức các hoạt động tham quan, tìm hiểu thực tế | ||||
3 | Các hình thức tổ chức DHTC khác |
Câu 5: Thầy/cô đánh giá thế nào về thực trạng công tác Quản lý hoạt động
dạy học tự chọn hiện nay tại trường của thầy/cô?
Quản lý hoạt động dạy học tự chọn | Mức độ thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
1 | Quản lý phân công giảng dạy phù hợp năng lực, sở trường của GV | ||||
2 | Quản lý việc thực hiện Kế hoạch dạy học tự chọn (chuẩn bị bài dạy, lên lớp) | ||||
Xây dựng kế hoạch dạy học | |||||
Tổ chức, chỉ đạo thực hiện kế hoạch | |||||
Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch dạy học | |||||
3 | Quản lý việc thực hiện nội dung, chương trình dạy học tự chọn | ||||
Xây dựng nội dung, chương trình dạy học | |||||
Tổ chức, chỉ đạo, giám sát việc thực hiện nội dung, chương trình dạy học | |||||
Tổ chức đánh giá nội dung, chương trình dạy học | |||||
Phát triển nội dung, chương trình dạy học phù hợp với thực tiễn | |||||
4 | Quản lý giờ dạy trên lớp của GV | ||||
QL giờ giấc lên lớp (có vào ra đúng giờ không…) | |||||
QL việc thực hiện nội dung lên lớp | |||||
5 | Quản lý sinh hoạt chuyên môn và hồ sơ chuyên môn của GV | ||||
6 | Quản lý hoạt động kiểm tra, đánh giá của |
Quản lý hoạt động dạy học tự chọn | Mức độ thực hiện | ||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||
giáo viên | |||||
Xây dựng, thống nhất về các nội dung, hình thức, phương pháp kiểm tra, đánh giá trong nhà trường | |||||
Kiểm tra, theo dõi việc thực hiện | |||||
Tổng kết, rút kinh nghiệm thường xuyên, định kỳ |
Câu 6: Để có cơ sở đánh giá thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý DHTC tại nhà trường hiện nay, xin thầy/cô cho biết ý kiến của mình bằng cách đánh dấu X vào những ô tương ứng dưới đây mà thầy/cô lựa chọn
Các yếu tố ảnh hưởng | Mức độ ảnh hưởng | ||||
Rất ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Rất ít ảnh hưởn g | ||
I | Nhóm các yếu tố ảnh hưởng thuộc về chủ thể quản lý | ||||
1 | Khả năng, năng lực của chủ thể quản lý | ||||
2 | Xây dựng kế hoạch năm học, kế hoạch chiến lược | ||||
3 | Hệ thống các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn nhiệm vụ năm học | ||||
4 | Khả năng tổ chức các hoạt động | ||||
5 | Khả năng tập hợp, vận động quần chúng | ||||
6 | Khả năng thu thập và xử lý thông tin |
Các yếu tố ảnh hưởng | Mức độ ảnh hưởng | ||||
Rất ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Rất ít ảnh hưởn g | ||
7 | Khả năng nhạy bén trong giải quyết các tình huống | ||||
8 | Triển khai nhiệm vụ năm học hàng năm | ||||
9 | Tổ chức thanh tra, kiểm tra, giám sát, tư vấn | ||||
10 | Thực hiện chính sách, chế độ đãi ngộ | ||||
11 | Thực hiện công tác thi đua, khen thưởng | ||||
12 | Bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ quản lý | ||||
II | Nhóm các yếu tố ảnh hưởng thuộc về đối tượng quản lý | ||||
1 | Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống | ||||
2 | Trình độ năng lực, khả năng làm việc, tác phong | ||||
3 | Nhận thức của đối tượng quản lý đối với công việc | ||||
4 | Tính chấp hành, ý thức tổ chức kỷ luật | ||||
5 | Khả năng ứng dụng CNTT trong công việc | ||||
6 | Có trách nhiệm trong việc nâng cao chất lượng dạy và học | ||||
7 | Biết quan tâm giúp đỡ đồng nghiệp, học sinh và gia đình học sinh | ||||
8 | Tinh thần đoàn kết nội bộ, phê và tự phê bình |
Các yếu tố ảnh hưởng | Mức độ ảnh hưởng | ||||
Rất ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Rất ít ảnh hưởn g | ||
III | Nhóm các yếu tố ảnh hưởng thuộc về môi trường quản lý | ||||
1 | Các quy định của Bộ GD&ĐT về chương trình, SGK, kiểm định,… | ||||
2 | Các chế độ chính sách | ||||
3 | Môi trường làm việc: cơ sở vật chất, địa bàn dân cư, giao thông | ||||
4 | Sự quan tâm chỉ đạo của lãnh đạo ngành giáo dục | ||||
5 | Sự quan tâm chỉ đạo của lãnh đạo địa phương | ||||
6 | Tình hình phát triển kinh tế - xã hội của địa phương |
Xin chân thành cảm ơn đồng chí !
PHỤ LỤC 2
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN VỀ TÍNH CẦN THIẾT VÀ TÍNH KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP (Dành cho CBQL và GV)
Câu 1: Xin thầy/cô vui lòng cho biết ý kiến của mình về tính cần thiết của các giải pháp đề xuất trong công trình nghiên cứu bằng cách đánh dấu x vào cột mà thầy/cô lựa chọn trong bảng dưới đây.
Biện pháp quản lý | Mức độ cần thiết | |||
Rất cần thiết | Cần thiết | Ít cần thiết | ||
1 | Bồi dưỡng nhằm nâng cao nhận thức về dạy học tự chọn cho các đối tượng liên quan | |||
2 | Phát huy vai trò của tổ chuyên môn trong quản lý dạy học tự chọn | |||
3 | Tổ chức có hiệu quả hoạt động bồi dưỡng năng lực chuyên môn và sư phạm thực hiện dạy học tự chọn theo quan điểm phân hóa cho đội ngũ giáo viên. | |||
4 | Tổ chức hoạt động dạy học tự chọn theo đơn vị lớp, đảm bảo nhu cầu tự chọn môn học tự chọn và chủ đề tự chọn của học sinh | |||
5 | Sử dụng hiệu quảcơ sở vật chất, thiết bị dạy học và xây dựng các điều kiện hỗ trợ dạy học tự chọn. | |||
6 | Tổ chức giờ lên lớp theo nhu cầu và hứng thú học tập của HS |
Câu 2: Xin thầy/cô vui lòng cho biết ý kiến của mình về tính khả thi của các giải pháp đề xuất trong công trình nghiên cứu bằng cách đánh dấu X vào cột mà thầy/cô lựa chọn trong bảng dưới đây.
Biện pháp quản lý | Mức độ khả thi | |||
Rất khả thi | Khả thi | Ít khả thi | ||
1 | Bồi dưỡng nhằm nâng cao nhận thức về dạy học tự chọn cho các đối tượng liên quan | |||
2 | Phát huy vai trò của tổ chuyên môn trong quản lý dạy học tự chọn | |||
3 | Tổ chức có hiệu quả hoạt động bồi dưỡng năng lực chuyên môn và sư phạm thực hiện dạy học tự chọn theo quan điểm phân hóa cho đội ngũ giáo viên. | |||
4 | Tổ chức hoạt động dạy học tự chọn theo đơn vị lớp, đảm bảo nhu cầu tự chọn môn học tự chọn và chủ đề tự chọn của học sinh | |||
5 | Sử dụng hiệu quả cơ sở vật chất, thiết bị dạy học và xây dựng các điều kiện hỗ trợ dạy học tự chọn. | |||
6 | Tổ chức giờ lên lớp theo nhu cầu và hứng thú học tập của HS |
Xin chân thành cảm ơn đồng chí!