PHỤ LỤC
Phụ lục 1
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN HIỆU TRƯỞNG CÁC TRƯỜNG TH HUYỆN NẬM PỒ, TỈNH ĐIÊN BIÊN
Để đánh giá công tác quản lý CSVC, TBDH trên địa bàn huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên, xin đồng chí vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu (x) vào các ô trống cùng hàng hoặc điền thêm ý kiến phù hợp với suy nghĩ và thực tiễn nơi đồng chí công tác.
Câu trả lời của đồng chí rất có ích cho chúng tôi và được phục vụ cho nghiên cứu khoa học.
CBQL trường TH | Tổng số | Nữ | Đảng viên | Trình độ đào tạo | Thâm niên công tác | Độ tuổi | |||
Đại học | Thạc sỹ | Dưới 20 năm | Trên 20 năm | Dưới 40 | Trên 40 | ||||
Tên trường ..................... |
Có thể bạn quan tâm!
- Biện Pháp Quản Lý Cơ Sở Vật Chất Theo Tiêu Chuẩn Trường Th Đạt Chuẩn Quốc Gia
- Tăng Cường Kiểm Tra Đánh Giá Việc Quản Lý, Khai Thác, Sử Dụng Cơ Sở Vật Chất Phục Vụ Sự Phát Triển Nhà Trường Theo Chuẩn Quốc Gia
- Quản lý cơ sở vật chất ở các trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên theo tiêu chuẩn trường chuẩn quốc gia - 11
- Quản lý cơ sở vật chất ở các trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên theo tiêu chuẩn trường chuẩn quốc gia - 13
- Quản lý cơ sở vật chất ở các trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên theo tiêu chuẩn trường chuẩn quốc gia - 14
- Quản lý cơ sở vật chất ở các trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên theo tiêu chuẩn trường chuẩn quốc gia - 15
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của các đồng chí! Về đội ngũ cán bộ quản lý (năm học 2017 - 2018):
Số năm làm CBQL | Trình độ chính trị | Trình độ ngoại ngữ | Trình độ tin học | |||||||
Dưới 5 năm | 5-10 năm | Trên 10 năm | Sơ cấp | Trung cấp | Cao cấp | A, B | Đại học | A, B | Đại học | |
Tên trường ................. |
Phụ lục 2
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(dành cho CBQL, GV)
Để đánh giá công tác quản lý CSVC, TBDH trên địa bàn huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên, xin đồng chí vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu (x) vào các ô trống cùng hàng hoặc điền thêm ý kiến phù hợp với suy nghĩ và thực tiễn nơi đồng chí công tác.
Câu trả lời của đồng chí rất có ích cho chúng tôi và được phục vụ cho nghiên cứu khoa học.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của các đồng chí!
1. Thực trạng về số lượng cơ sở vật chất và thiết bị năm học 2017 - 2018
Trường TH............................................................
Nội dung | Năm học 2017 - 2018 | |||
Cần có | Hiện có | Thừa (+), Thiếu (-) | ||
1 | Máy vi tính (bộ) | |||
2 | Bảng tương tác | |||
3 | Mạng internet | |||
4 | Bảng chống lóa (cái) | |||
5 | Máy phô tô | |||
6 | Phòng tin học | |||
7 | Phòng đựng TBDH | |||
8 | Phòng học bộ môn | |||
9 | Phòng học ngoại ngữ | |||
10 | Máy casset | |||
11 | Ti vi (dùng cho dạy học) | |||
12 | Các loại máy hỗ trợ trình chiếu khác | |||
13 | Thư viện |
* Đánh giá về số lượng TBDH:
..............................................................................................................
Số lượng TBDH so với yêu cầu (đánh dấu X vào ô tương ứng)
Thiếu | Quá thiếu | |
* Đánh giá về chất lượng TBDH:
......................................................................................................
Chất lượng TBDH so với yêu cầu (đánh dấu X vào ô tương ứng)
Trung bình | Khá | Tốt | |
2. Về công tác đầu tư trang bị TBDH
a. Mức độ trang bị TBDH của nhà trường trong thời gian qua.
Trung bình | Khá | Tốt | |
b. Thủ tục hành chính trong đầu tư trang bị TBDH.
Trung bình | Khá | Tốt | |
c. Chất lượng của TBDH được trang bị
Trung bình | Khá | Tốt | |
3. Về công tác bảo quản trang bị TBDH
Mức độ bảo quản TBDH của nhà trường trong thời gian qua.
Trung bình | Khá | Tốt | |
Phụ lục 3
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho CBQL, GV)
Để đánh giá công tác quản lý CSVC, TBDH trên địa bàn huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên xin đồng chí vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu (x) vào các ô trống cùng hàng phù hợp với suy nghĩ và thực tiễn nơi đồng chí công tác.
Câu trả lời của đồng chí rất có ích cho chúng tôi và được phục vụ cho nghiên cứu khoa học.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của các đồng chí!
Nội dung | Ý kiến | |
1. | Tần suất sử dụng TBDH | |
1.1. | TBDH được sử dụng trên 90% | |
1.2. | TBDH được sử dụng từ trên 70 đến dưới 90% | |
1.3. | TBDH được sử dụng từ 40% đến 70% | |
1.4. | TBDH được sử dụng dưới 40% | |
2. | Mức độ hiểu tính năng và tác dụng của TBDH | |
2.1. | Trên 90% | |
2.2. | Trên 70 đến dưới 90% | |
2.3. | Từ 40% đến 70% | |
2.4. | Dưới 40% | |
3. | Mức độ thành thạo trong sử dụng TBDH | |
3.1. | Còn lúng túng khi sử dụng đa số TBDH | |
3.2. | GV chưa được hướng dẫn, rèn luyện các kỹ năng sử dụng TBDH | |
3.3. | Tập thể giáo viên tích cực trao đổi, học hỏi lẫn nhau | |
3.4. | Do có sách hướng dẫn về TBDH | |
4. | Tính kinh tế của sử dụng TBDH | |
4.1. | TBDH giúp giáo viên dễ thiết kế kế hoạch giảng dạy hơn, chuẩn bị bài chu đáo hơn | |
4.2. | Hiệu quả của tiết học có TBDH được tăng lên | |
4.3. | Giúp công tác kiểm tra đánh giá tốt hơn | |
4.4. | TBDH đã làm tăng tỉ lệ giờ dạy giỏi của GV và tăng số GV giỏi | |
5. | Góp phần đổi mới PPDH | |
5.1. | Tính tích cực hóa quá trình nhận thức, quá trình tư duy của |
Nội dung | Ý kiến | |
học sinh | ||
5.2. | Rèn luyện thói quen làm việc khẩn trương, khoa học cho GV và HS | |
5.3. | Bầu không khí trong lớp sôi nổi hơn, thân thiện hơn | |
5.4. | GV và HS có mối liên kết chặt chẽ, hiểu biết nhau hơn | |
5.5. | Tác động tốt đến kế quả học tập của HS |
STT
Phụ lục 4
BẢNG KIỂM QUAN SÁT
(Đánh giá CSVC, TBDH theo tiêu chuẩn trường TH đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên)
Nội dung cơ sở vật chất | Ý kiến | ||
Có | Không | ||
1. | Khuôn viên nhà trường | ||
1.1. | Được xây dựng riêng biệt | ||
1.2. | Có tường rào | ||
1.3. | Có cổng trường | ||
1.4. | Có biển trường | ||
1.5 | Các khu vực trong nhà trường được bố trí hợp lý, sạch, đẹp | ||
1.6 | Có diện tích sử dụng ít nhất từ 10m2/học sinh | ||
2. | Khối công trình trong trường | ||
2.1. | Có đủ số phòng học cho mỗi lớp học (không quá 2 ca mỗi ngày) | ||
2.2. | Diện tích phòng học, bàn ghế học sinh, bàn ghế giáo viên, bảng đúng quy cách | ||
2.3. | Phòng học thoáng mát, đủ ánh sáng, an toàn | ||
2.4. | Có phòng y tế trường học đảm bảo theo quy định hiện hành về hoạt động y tế trong các trường trung học cơ sở | ||
2.5 | Có các phòng học bộ môn đạt tiêu chuẩn theo quy định hiện hành của Qui định về phòng học bộ môn | ||
2.6 | Phòng thiết bị dạy học, phòng thí nghiệm với đầy đủ trang thiết bị dạy học | ||
2.7 | Có thư viện theo tiêu chuẩn quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện trường học, chú trọng phát triển nguồn tư liệu điện tử gồm: tài liệu, sách giáo khoa, giáo án, câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra, đề thi... | ||
2.8 | Cập nhật thông tin về giáo dục trong và ngoài nước đáp ứng yêu cầu tham khảo của giáo viên và học sinh | ||
2.9 | Có phòng truyền thống | ||
2.10 | Có khu luyện tập thể dục thể thao |
Nội dung cơ sở vật chất | Ý kiến | ||
Có | Không | ||
2.11 | Có phòng làm việc của Công đoàn | ||
2.12 | Có phòng hoạt động của Đoàn - Đội | ||
2.13 | Có phòng làm việc của Hiệu trưởng | ||
2.14 | Có phòng làm việc của phó Hiệu trưởng | ||
2.15 | Có văn phòng nhà trường | ||
2.16 | Có phòng họp hội đồng giáo dục nhà trường | ||
2.17 | Có phòng thường trực, kho | ||
2.18 | Khu sân chơi sạch, đảm bảo vệ sinh và có cây bóng mát | ||
2.19 | Khu vệ sinh được bố trí hợp lý, riêng cho giáo viên, học sinh nam, học sinh nữ, không làm ô nhiễm môi trường ở trong và ngoài nhà trường | ||
2.20 | Có khu để xe cho giáo viên, cho từng khối lớp hoặc từng lớp trong khuôn viên nhà trường, đảm bảo trật tự, an toàn | ||
2.21 | Có đủ nước sạch cho các hoạt động dạy học, nước sử dụng cho giáo viên, học sinh | ||
2.22 | Có hệ thống thoát nước hợp vệ sinh | ||
3. | Công nghệ thông tin | ||
3.1. | Có hệ thống công nghệ thông tin kết nối internet đáp ứng yêu cầu quản lý và dạy học | ||
3.2. | Có Website thông tin trên mạng internet hoạt động thường xuyên, hỗ trợ có hiệu quả cho công tác dạy học và quản lý nhà trường |
STT
Phụ lục 5
PHIẾU HỎI Ý KIẾN GIÁO VIÊN VÀ CÁN BỘ QUẢN LÝ
Để đánh giá công tác quản lý CSVC trên địa bàn huyện huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên, xin Thầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến về các vấn đề dưới đây bằng cách đánh dấu X hoặc dấu (√) vào cột, dòng, hoặc ô tương ứng (Xin lưu ý: ô - chọn 1).
Chúng tôi cam kết chỉ sử dụng dữ liệu cho mục đích nghiên cứu, không sử dụng thông tin này cho bất cứ mục đích nào khác.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Thầy/Cô. Xin trân trọng cảm ơn Thầy/Cô!
CÂU 1. Đánh giá chung của Thầy/Cô về thực trạng chất lượng cơ sở vật chất nhà trường (cho điểm từ 1-5 theo mức độ đánh giá từ thấp đến cao):
ĐIỂM SỐ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Đa dạng, phong phú, cơ bản đáp ứng yêu cầu dạy học | | | | | |
2. Được chọn lựa, phù hợp với yêu cầu của các môn học, ngành học | | | | | |
3. Được cập nhật theo sự phát triển của khoa học và chương trình môn học | | | | | |
4. Được định kỳ đánh giá và sàng lọc | | | | | |
CÂU 2. Nhận xét nào dưới đây về hiệu quả tham gia của cơ sở vật chất vào quá trình đào tạo (dạy học) phù hợp hơn với ý kiến của Thầy/Cô:
1) Tích cực góp phần nâng cao chất lượng đào tạo
2) Góp phần cải thiện chất lượng đào tạo ở mức độ nhất định, một số mặt nhất định
3) Đáp ứng yêu cầu hoạt động đào tạo hiện tại ở mức độ tối thiểu, hạn chế
4) Chưa đáp ứng yêu cầu hoạt động đào tạo
CÂU 3. Mức độ đáp ứng của cơ sở vật chất của trường Thầy/Cô theo tiêu chuẩn trường TH đạt chuẩn quốc gia:
a) Về số lượng:
Đáp ứng tốt Cơ bản đáp ứng Chưa đáp ứng Rất thiếu
b) Về chất lượng, sự đồng bộ:
Đáp ứng tốt Cơ bản đáp ứng Chưa đáp ứng Rất kém