PHỤ LỤC 2: DANH MỤC CÁC BÀI THƠ VỊNH SỬ
Tên bài | |
1. | Xuân nhật yết Chiêu lăng |
Có thể bạn quan tâm!
- Quá trình vận động tới sự điển phạm hóa của văn học nhà nho ở Việt Nam từ Trần Nhân Tông qua Nguyễn Trãi đến Lê Thánh Tông - 25
- Quá trình vận động tới sự điển phạm hóa của văn học nhà nho ở Việt Nam từ Trần Nhân Tông qua Nguyễn Trãi đến Lê Thánh Tông - 26
- Quá trình vận động tới sự điển phạm hóa của văn học nhà nho ở Việt Nam từ Trần Nhân Tông qua Nguyễn Trãi đến Lê Thánh Tông - 27
Xem toàn bộ 230 trang tài liệu này.
2. Nguyễn Trãi
Tên bài | |
1. | Vân Đồn |
2. | Bạch Đằng hải khẩu |
3. | Quan hải |
4. | Đề kiếm |
5. | Hạ quy Lam Sơn I |
6. | Hạ quy Lam Sơn II |
7. | Quá Thần Phù hải khẩu |
8. | Thần Phù hải khẩu |
3. Lê Thánh Tông
Tên bài | |
9. | Đăng Long Đọi sơn đề Sùng Thiện Diên Linh bảo tháp bi hậu tịnh tự |
10. | Càn hải môn lữ thứ |
11. | Đan Nhai hải môn lữ thứ |
12. | Nam Giới hải môn lữ thứ |
13. | Kỳ La hải môn lữ thứ |
14. | Hà Hoa hải môn lữ thứ |
15. | Xích Lỗ hải môn lữ thứ |
16. | Di Luân hải môn lữ thứ |
17. | Bố Chính hải môn lữ thứ |
18. | Nhật Lệ hải môn lữ thứ |
Tư Dung hải môn lữ thứ | |
20. | Hải Vân hải môn lữ thứ |
21. | Ngự chế Thiên Vực giang hiểu phát |
22. | Ngự chế Chu chí Lam Sơn truy hoài Thánh Tổ huân nghiệp thi |
23. | Ngự chế Quang Đức điện thượng, bái yết lễ chung, tư cảm chi gian, nga thành tứ vận |
24. | Ngự chế Hạnh Kiến Thụy đường ngẫu thành |
25. | Ngự chế Dư tĩnh tọa thâm cung hà tư cổ tích, quân minh thần lương, dữ đương kim cơ nghiệp chi thịnh, ngẫu thành nhất luật |
26. | Ngự chế độc thư chi hạ dao tưởng anh hiền tự dư, thi hoài triển chuyển ngẫu thành nhất luật |
27. | Cổ tâm bách vịnh (100 bài) |
28. | Vịnh Nghĩa Bang trạng nguyên |
29. | Xung thiên thần vương |
30. | Chử Đồng Tử |
31. | Lý Ông Trọng |
32. | Trưng Vương |
33. | Điếu Vũ Nương |
19.
PHỤ LỤC 3:
SỰ XUẤT HIỆN CÁC PHẠM TRÙ CỦA HỌC THUYẾT NHO GIA
1. Trần Nhân Tông (Khảo sát trên 37 tác phẩm gồm: 35 bài/ phiến đoạn thơ chữ Hán và 2 bài phú chữ Nôm)
Phạm trù | Tên bài | Số bài | |
34. | Đạo | Cư trần lạc đạo phú | 1 |
35. | Đức | Họa Kiều Nguyên Lãng vận | 1 |
36. | Hiếu | Cư trần lạc đạo phú | 1 |
37. | Nghĩa | Cư trần lạc đạo phú | 1 |
38. | Trung | Cư trần lạc đạo phú | 1 |
2. Nguyễn Trãi (Khảo sát trên 343 tác phẩm gồm: 87 bài thơ chữ Hán, 254 bài thơ chữ Nôm, 1 bài cáo và 1 bài phú chữ Hán)
Phạm trù | Tên bài | Số bài | |
1. | Đạo | Mạn thuật I, Thuật hứng XIII, XXIV, Tự thán XVII, XXI, XXII, XXIII, XXIX, XXXIV, XLI, Tự thuật III, Bảo kính cảnh giới XX, XXII, XXIX, XXXII, XLI, L, LVII, LIX, LX, | 20 |
2. | Đức | Hạ tiệp I, Ngôn chí V, Mạn thuật V, Tự thán XXII, XXIX, Bảo kính cảnh giới X, XIX, L, LVII, LIX, LX, Chí Linh sơn phú | 12 |
3. | Hiếu (thân, đạo làm con, ơn cha) | Đề Hà hiệu úy “Bạch vân tư thân”, Hải khẩu dạ bạc hữu cảm I, Ngôn chí I, Ngôn chí VII, IX, XI, Trần tình III, Thuật hứng IX, XXIV, Tự thán XXIII, XXIV, XXX, XXXVI, Bảo kính cảnh giới XXXI, XXXII, LVII, LX | 17 |
4. | Lễ | Mạn thuật III, IX | 2 |
5. | Mệnh | Quan hải, Mạn thành II, Oan thán, Bảo kính cảnh giới |
XLVIII | |||
6. | Nghĩa | Quá hải, Hạ quy Lam Sơn I, Mạn thuật III, Tự thán XXIII, Bảo kính cảnh giới IV, XII, XVII, LVIII, Giới nộ, Bình Ngô đại cáo | 10 |
7. | Nhân | Mạn thuật III, Bảo kính cảnh giới IV, XII, Giới nộ, Bình Ngô đại cáo | 5 |
8. | Luân/ thường | Bảo kính cảnh giới XV, Tự thán XII, XVII, XXIII, LX, Giới sắc | 6 |
9. | Nho | Mạn thuật V, Ngôn chí II, XIV, Mạn thuật V, Thuật hứng XIII, Tự thuật I, Bảo kính cảnh giới LVI | 7 |
10. | Thi thư/ ngũ kinh | Ngôn chí IX, Mạn thuật IX, XII, Tự thán XII, Tức sự I, III, Bảo kính cảnh giới XXIX, XLI | 8 |
11. | Tín | Quan hải | 1 |
12. | Trí | Mạn thuật III | 1 |
13. | Trung (quân, thần, đạo làm tôi, ơn chúa, ơn vua) | Loạn hậu cảm tác, Hạ tiệp III, Đề Hà hiệu úy “Bạch vân tư thân”, Hải khẩu dạ bạc hữu cảm I , Mạn thành I, Ngôn chí I,VII, IX , XI, XIV, Mạn thuật VII, VIII, Trần tình I, III, VII, Thuật hứng VIII, IX, XXIV, Tự thán XXIII, Tự thán XXIII, XXX, XXXVI, Tức sự IV, Bảo kính cảnh giới IV, XVI, XXXI, XXXII, XXXVIII, XLI, LVII, LX, LXI | 32 |
14. | Trung dung | Bảo kính cảnh giới II, V, VI, XXIX | 4 |
15. | Tu thân | Mạn thuật XII | 1 |
16. | Văn (tư văn) | Quan duyệt thủy trận, Thu nhật ngẫu thành, Oan thán, Mạn thuật III, IX, XII, Trần tình I, Thuật hứng XIV, Tự thán XXII | 9 |
3. Lê Thánh Tông (Khảo sát trên 348 tác phẩm gồm: 313 bài thơ chữ Hán, 34 bài thơ chữ Nôm và 1 bài phú chữ Hán)
Phạm trù | Tên bài | Số bài | |
1. | Đạo | Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự, Ngự chế quân đạo thi, Tuyết cung, Tử trạch, Giang hành ngẫu thành II, VI, VIII, Bình Than dạ bạc, Trú Chí Linh, Bả Tửu cộng truy hoan, Lam Sơn lương thủy phú | 11 |
2. | Đức | Khải hành thi III, Trú Điển Du hải khẩu, Càn Hải môn lữ thứ, Ngự chế quang đức điện thượng, Ngự chế tam nguyệt sơ nhất nhật đại giá thướng kinh, Ngự chế Sửu dần nhị tuế bách cốc phong đăng, Ngự chế quân đạo thi, Ngự chế thần tiết thi, Lịch sơn, Lâm Dĩnh, Hợp Phố, Dư Thạch đình, Tham Tuyền, Khúc Giang, Trú Chí Linh, Quá Phù Thạch độ I, Tứ Hoàng thái tử, Truy tư nhị thánh công nghiệp, Lam Sơn lương thủy phú | 18 |
3. | Hiếu (thân, đạo làm con, ơn cha) | Ngự chế tam nguyệt sơ nhất nhật đại giá thướng kinh, Lịch sơn, Lâm Dĩnh, Hòe thị, Tào Nga giang bi, Lục Dã đường, Giang hành ngẫu thành X, Quá Vạn Kiếp, Đề Trịnh Thái úy khả từ | 9 |
4. | Hòa | Ngự chế Thúy Ái châu thanh minh tứ yến | 1 |
5. | Lễ | Tảo phát tự Nghệ An nhập Trường Lang cảng, | 1 |
6. | Mệnh | Lam Sơn lương thủy phú | 1 |
7. | Nghĩa | Khải hành thi I, Tảo phát tự Nghệ An nhập Trường Lang cảng, Miên Thượng điền, Tống Hình bộ Hữu thị lang Lưu Nhân Thọ Bắc sứ, Lam Sơn lương thủy phú, | 5 |
8. | Nhân | Ngự chế Sửu dần nhị tuế bách cốc phong đăng, Đông Triều vãn bạc, Đề phiến III, Lam Sơn lương thủy phú, | 4 |
9. | Luân/ thường | Khải hành thi I | 1 |
TT
Nho | Hạnh Kim Âu sơn phong công tự, Thực học, Đề Đại học sĩ Vũ Vĩnh Trinh họa tượng | 3 | |
11. | Thành | Ngự chế tam nguyệt sơ nhất nhật đại giá thướng kinh, Giang hành ngẫu thành II | 2 |
12. | Tứ thư/ ngũ kinh | Trịnh Công hương, Đề Đại học sĩ Vũ Vĩnh Trinh họa tượng, Lam Sơn lương thủy phú | 3 |
13. | Trung (quân, thần, đạo làm tôi, ơn chúa, ơn vua) | Cửu Triết bản, Hòe thị, Thiên Lộc các, Khúc Giang, Ngưng Bích trì, Phụng Thiên thành, Bình Tuyền trang, Lục Dã đường, Quá Vạn Kiếp, Đề Trịnh Thái úy khả từ, Tống Hình bộ Hữu thị lang Lưu Nhân Thọ Bắc sứ | 11 |
14. | Trung dung | Đề Đại học sĩ Vũ Vĩnh Trinh họa tượng | |
15. | Tu thân/ thanh tâm/ quả dục | Ngự chế quân đạo thi | 1 |
16. | Văn (tư văn) | Ngự chế Thiên Nam động chủ đề, Ngự chế tam nguyệt sơ nhất nhật đại giá thướng kinh, Ngự chế quân đạo thi, Quá Phù Thạch độ I, Truy tư nhị thánh công nghiệp, Tượng kỳ I, | 6 |
10.