Trần Thanh Đạm, Trịnh Bá Đĩnh, Lê Sơn,... dịch, NXB Văn học, Trung tâm nghiên cứu quốc học, TPHCM.
179. Viện Văn học (1981), Văn học Việt Nam trên những chặng đường chống phong kiến Trung Quốc xâm lược, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
180. Viện Văn học (1977), Thơ văn Lý- Trần, Tập 1, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
181. Viện Văn học (1989), Thơ văn Lý- Trần, Tập 2, quyển thượng, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
182. Viện Văn học (1978), Thơ văn Lý- Trần, Tập 3, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
183. Viện Văn học (2000), Tuệ Trung thượng sĩ với Thiền tông Việt Nam, NXB Đà Nẵng, Đà Nẵng.
184. Vũ Văn Vinh (1999), Một số nội dung cơ bản của tư tưởng Nho giáo Việt Nam thời Trần, Luận án tiến sĩ, Viện Triết học, Hà Nội.
185. Trần Ngọc Vương (1997), Văn học Việt Nam dòng riêng giữa nguồn chung, NXB Giáo dục, Hà Nội.
186. Trần Ngọc Vương (1999), Loại hình học tác giả văn học- Nhà nho tài tử và văn học Việt Nam, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
187. Trần Ngọc Vương (cb) (2007), Văn học Việt Nam thế kỷ X-XIX những vấn đề lý luận và lịch sử, NXB Giáo dục, Hà Nội.
188. Trần Ngọc Vương (2008), “Trần Nhân Tông- nhiều trong một”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Đức vua- Phật hoàng Trần Nhân Tông cuộc đời và sự nghiệp (nhân 700 năm ngày nhập niết bàn 1308-2008), Giáo hội Phật giáo Việt Nam và Viện Khoa học Xã hội Việt Nam, Quảng Ninh.
189. Trần Ngọc Vương (2010), Thực thể Việt nhìn từ những tọa độ chữ, NXB Tri thức, Hà Nội.
190. Trần Ngọc Vương (2012), “Trần Nhân Tông những số thành lịch sử và những thông điệp gửi cho hậu thế”, Hội thảo quốc tế về Trần Nhân Tông, Đại học Harvard, Hoa Kì.
Tiếng Anh
191. Berthrong John H (1998), Transformations of the Confucian way, Westview Press, A Division of HarperCollins Publisher, Inc, Colorado.
192. Buswell Robert E (Editor in chief), Encyclopedia of Buddism, Vol 1, A- L, Macmillan Refference USA, New York.
193. Phan Van Cac, Nguyen Tu Cuong, Trinh Doan Chinh, Nguyen Trong Chuan, Truong Van Chung…. (2002), Confucianism in Vietnam, Vietnam national university, Hochiminh city publishing house, HCMC.
194. Cai Zong-qi (edited) (2004), Chinese aesthetics: the ordering of literature, the arts, and the universe in the Six Dynasties, University of Hawai‟i Press, Hawaii.
195. Cuddon J.A (1999), The Penguin dictionary of literary terms and literary theory, Penguin Books, London.
196. Dale Corinne H (2004), Chinese aesthetics and literature: A reader, State University of New York Press, New York.
197. Elman Benjamin A, Duncan John B, Ooms Herman (edited) (2002), Rethinking Cofucianism past and present in China, Japan, Korea, and Vietnam, University of California, Los Angeles.
198. Ivanhoe Philip J (2000), Confucian moral self cultivation, Hackett Publishing Company, Indianapolis/ Cambridge.
199. Kermode Frank (2004), Pleasure and Change: The Aesthetics of Canon,
Oxford University Press, New York.
200. Kolbas E. Dean (2001), Critical Theory and the Literary Canon, Westview Press, Boulder, CO.
201. Lee Chan (2008), Self-cultivation, moral motivation, and moral imagination: a study of Zhu Xi’s virtue ethics, PhD dissertation, University of Hawai‟i, Hawaii.
202. Lee Thomas H.C (2000), Education in traditional China a history, Brill, Leiden/ Boston/ Koln.
203. Owen Stephen (1986), Remembrances: The Experience of the Past in Classical Chinese Literature, Harvard University Press, Massachusetts.
204. Rabinow Paul (edited) (1984), The Foucault reader, Patheon Books, Newy York.
205. Rivkin Julie and Ryan Michael (edited) (2004), Literary theory: an anthology, second edition, Blackwell Publishing, Massachusetts.
206. Taylor Keith Weller (1983), The birth of Vietnam, University of California Press, Berkeley/ Los Angeles/ Oxford.
207. Kenedy George A (2001), “The origins of the concept of a canon and its application to the Greek and Latin classics”, Reflections on the Current Debate, Jan Gorak (edited), Garland, New York, pp. 105-116.
208. Tu Weiming (2000), “Self-cultivation as education embodying humanity”, The aesthetic turn: Reading Eliot Deutsch on comparative philosophy, Open Court, Chicago, pp. 135-152.
209. Yao Xinzhong (2000), An introduction to Confucianis, Camridge University Press, Cambridge.
Yao Xinzhong (edited) | (2003), RoutledgeCurzon Encyclopedia of | |
Confucianism A-P, Vol. 1, | RoutledgeCurzon, London. | |
211. | Yao Xinzhong (edited) | (2003), RoutledgeCurzon Encyclopedia of |
Confucianism O-Z, Vol. 2, | RoutledgeCurzon, London. |
Có thể bạn quan tâm!
- Quá trình vận động tới sự điển phạm hóa của văn học nhà nho ở Việt Nam từ Trần Nhân Tông qua Nguyễn Trãi đến Lê Thánh Tông - 24
- Quá trình vận động tới sự điển phạm hóa của văn học nhà nho ở Việt Nam từ Trần Nhân Tông qua Nguyễn Trãi đến Lê Thánh Tông - 25
- Quá trình vận động tới sự điển phạm hóa của văn học nhà nho ở Việt Nam từ Trần Nhân Tông qua Nguyễn Trãi đến Lê Thánh Tông - 26
- Quá trình vận động tới sự điển phạm hóa của văn học nhà nho ở Việt Nam từ Trần Nhân Tông qua Nguyễn Trãi đến Lê Thánh Tông - 28
Xem toàn bộ 230 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: DANH MỤC CÁC BÀI THƠ VỊNH VẬT
1. Trần Nhân Tông
Tên bài | Tỷ đức | Vấn đề khác | |
1. | Mai | x | |
2. | Trúc nô minh | x | |
3. | Tảo mai I | x | |
4. | Tảo mai II | x |
2. Nguyễn Trãi
Tên bài | Tỷ đức | Vấn đề khác | |
1. | Đề Bá Nha cổ cầm đồ | x | |
2. | Đề Hoàng ngự sử mai tuyết hiên | x | |
3. | Tảo xuân đắc ý | x | |
4. | Trừ tịch | x | |
5. | Vãn xuân | x | |
6. | Xuân hoa tuyệt cú | x | |
7. | Hạ cảnh tuyệt cú | x | |
8. | Thu nguyệt tuyệt cú | x | |
9. | Tức cảnh thi I | x | |
10. | Tức cảnh thi II | x | |
11. | Tức cảnh thi III | x | |
12. | Tức cảnh thi IV | x | |
13. | Tức cảnh thi V | x | |
14. | Tức cảnh thi VI | x | |
15. | Tức cảnh thi VII | x |
Tức cảnh thi VIII | x | ||
17. | Tức cảnh thi IX | x | |
18. | Tức cảnh thi X | x | |
19. | Tức cảnh thi XI | x | |
20. | Tức cảnh thi XII | x | |
21. | Tức cảnh thi XIII | x | |
22. | Thủy thiên nhất sắc | x | |
23. | Thủy trung nguyệt | x | |
24. | Mai | x | |
25. | Lão mai | x | |
26. | Cúc | x | |
27. | Hồng cúc | x | |
28. | Tùng I | x | |
29. | Tùng II | x | |
30. | Tùng III | x | |
31. | Trúc thi I | x | |
32. | Trúc thi II | x | |
33. | Trúc thi III | x | |
34. | Mai thi I | x | |
35. | Mai thi II | x | |
36. | Mai thi III | x | |
37. | Đào hoa thi I | x | |
38. | Đào hoa thi II | x | |
39. | Đào hoa thi III | x | |
40. | Đào hoa thi IV | x | |
41. | Đào hoa thi V | x | |
42. | Đào hoa thi VI | x | |
43. | Hoa mẫu đơn | x | |
44. | Hoàng tinh | x | |
45. | Thiên tuế thụ | x |
16.
Ba tiêu | x | ||
47. | Mộc cận | x | |
48. | Giá | x | |
49. | Lão dung | x | |
50. | Cúc | x | |
51. | Mộc hoa | x | |
52. | Mạt lị hoa | x | |
53. | Liên hoa | x | |
54. | Hòe | x | |
55. | Cam đường | x | |
56. | Trường An hoa | x | |
57. | Dương | x | |
58. | Lão hạc | x | |
59. | Nhạn trận | x | |
60. | Điệp trận | x | |
61. | Miêu | x | |
62. | Trư | x | |
63. | Thái cầu | x | |
64. | Nghiễn trung ngưu | x |
46.
3. Lê Thánh Tông26
Tên bài | Tỷ đức | Vấn đề khác | |
1. | Ngự chế mai hoa thi | x | |
2. | Bút | x | |
3. | Mặc | x | |
4. | Phanh trà thổ điêu | x |
26 Chúng tôi lập danh mục này dựa trên những bài thơ chữ Nôm được tuyển trong Thơ văn Lê Thánh Tông (tuyển), có đưa thêm một số bài ở Hồng Đức quốc âm thi tập. Do tình hình văn bản thơ chữ Nôm Lê Thánh Tông khá phức tạp nên phần thơ chữ Nôm (in nghiêng) có tính chất tham khảo.
Bình phong | x | ||
6. | Kính | x | |
7. | Đồng nhân | x | |
8. | Cầm | x | |
9. | Lương sàng | x | |
10. | Xuy trúc | x | |
11. | Đề mai đồ | x | |
12. | Tượng kỳ I | x | |
13. | Tượng kỳ II | x | |
14. | Đề phiến I | x | |
15. | Đề phiến II | x | |
16. | Đề phiến III | x | |
17. | Đề phiến IV | x | |
18. | Đề phiến V | x | |
19. | Đề phiến VI | x | |
20. | Đề phiến VII | x | |
21. | Đề phiến VIII | x | |
22. | Đề phiến IX | x | |
23. | Đề phiến X | x | |
24. | Tranh | x | |
25. | Ngư | x | |
26. | Tiều | x | |
27. | Canh | x | |
28. | Mục | x | |
29. | Viễn thứ | x | |
30. | Xuân sắc | x | |
31. | Thu tứ | x | |
32. | Đông hậu | x | |
33. | Cúc hoa | x | |
34. | Trúc thụ | x |
5.
Hòe ốc | x | ||
36. | Nộn liên | x | |
37. | Mai thụ | x | |
38. | Vu | x | |
39. | Giới | x | |
40. | Đăng hoa | x | |
41. | Táo | x | |
42. | Xích đầu rau | x | |
43. | Thừa đang | x | |
44. | Hàn châm | x | |
45. | Lạp | x | |
46. | Thiềm thừ | x | |
47. | Bạch sắt | x | |
48. | Nghĩ | x | |
49. | Châm | x | |
50. | Chỉ diên | x | |
51. | Cảo nhân | x | |
52. | Cú | x | |
53. | Thổ vu | x | |
54. | Tân lang | x | |
55. | Phiến | x | |
56. | Văn | x | |
57. | Thạch khuyển | x | |
58. | Kê | x | |
59. | Ỷ thực | x |
35.