2
PHỤ LỤC IV
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI CÁC THÀNH PHỐ LỚN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
1. PCI INDEX - Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
Giá trị nhỏ nhất: 48,96 Giá trị lớn nhất: 70,69
Chỉ số PCI | ||||||
Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Trung bình giai đoạn 2015 - 2019 | |
Hà Nội | 59,0 | 60,74 | 64,71 | 65,40 | 68,8 | 66,303 |
TP. Hồ Chí Minh | 61,36 | 61,72 | 65,19 | 65,34 | 67,16 | 65,897 |
Hải Phòng | 58,65 | 60,1 | 65,15 | 64,48 | 68,73 | 66,12 |
Đà Nẵng | 68,34 | 70,0 | 70,11 | 67,65 | 70,15 | 69,303 |
Cần Thơ | 59,81 | 61,14 | 65,09 | 64,98 | 68,38 | 66,15 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nếu Chuyển Sang Sử Dụng Xe Buýt Để Đi Lại Thì Bạn Chấp Nhận Mức Giá Vé Là Bao Nhiêu ?
- Mẫu Phiếu Khảo Sát Ý Kiến Chuyên Gia Về Bộ Chỉ Tiêu Phát Triển Vthkcc Bằng Xe Buýt Theo Hướng Bền Vững
- Kết Quả Khảo Sát Ý Kiến Chuyên Gia Về Bộ Chỉ Tiêu Phát Triển Vthkcc Bằng Xe Buýt Theo Hướng Bền Vững
- Phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại thành phố Hải Phòng theo hướng bền vững - 32
Xem toàn bộ 264 trang tài liệu này.
2. PAR INDEX - Chỉ số đo lường sự hài lòng về cải cách hành chính:
Giá trị nhỏ nhất: 59,69 Giá trị lớn nhất: 93,31
Chỉ số PAR | ||||||
Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Trung bình giai đoạn 2015 - 2019 | |
Hà Nội | 88,79 | 85,23 | 85,46 | 83,98 | 84,64 | 84,693 |
TP. Hồ Chí Minh | 87,22 | 79,93 | 83,5 | 79,63 | 83,56 | 82,23 |
Hải Phòng | 92,59 | 87,24 | 84,35 | 83,68 | 84,35 | 84,127 |
Đà Nẵng | 93,31 | 90,32 | 84,4 | 83,7 | 83,68 | 83,927 |
Cần Thơ | 90,52 | 79,23 | 83,53 | 81,1 | 81,25 | 81,96 |
3. PAPI INDEX - Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh
Giá trị nhỏ nhất: 31,6 Giá trị lớn nhất: 46,05
Chỉ số PAPI | ||||||
Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Trung bình giai đoạn 2015 - 2019 | |
Hà Nội | 34,1 | 33,81 | 34,63 | 42,33 | 41,54 | 39,5 |
TP. Hồ Chí Minh | 34,22 | 34,91 | 35,88 | 42,41 | 43,78 | 40,69 |
Hải Phòng | 34,15 | 35,55 | 35,81 | 42,80 | 41,53 | 40,047 |
Đà Nẵng | 36,69 | 38,58 | 37,21 | 45,35 | 44,98 | 42,513 |
Cần Thơ | 39,34 | 39,57 | 38,3 | 46,05 | 45,71 | 43,353 |
4. ICT INDEX - Chỉ số mức độ sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT ở Việt Nam cho các tỉnh, thành phố
Giá trị nhỏ nhất: 0,1024 Giá trị lớn nhất: 0,9407
Chỉ số ICT | ||||||
Năm 2015 | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Trung bình giai đoạn 2015 - 2019 | |
Hà Nội | 0,6580 | 0,6705 | 0,6688 | 0,6473 | 0,5421 | 0,6194 |
TP. Hồ Chí Minh | 0,6762 | 0,6456 | 0,6920 | 0,6652 | 0,5704 | 0,6425 |
Hải Phòng | 0,5318 | 0,5597 | 0,5033 | 0,4214 | 0,3593 | 0,428 |
Đà Nẵng | 0,7816 | 0,8321 | 0,9351 | 0,9407 | 0,8654 | 0,9137 |
Cần Thơ | 0,4987 | 0,5636 | 0,6486 | 0,5304 | 0,5363 | 0,5718 |
PHỤ LỤC V
BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN VTHKCC BẰNG XE BUÝT THEO HƯỚNG BỀN VỮNG TẠI CÁC THÀNH PHỐ LỚN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
Các chỉ tiêu | Hệ số | Thang điểm đánh giá | ĐIỂM | |||||
Hà Nội | TP. HCM | Hải Phòng | Đà Nẵng | Cần Thơ | ||||
I | Kinh tế | |||||||
1 | Tỷ lệ tăng trưởng GRDP bình quân trong 5 năm gần nhất | 1 | ||||||
0 - 5% | 1 | |||||||
>5% - 7% | 2 | |||||||
>7% - 10% | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||
>10% | 4 | 4 | ||||||
2 | GRDP bình quân đầu người | 2 | ||||||
<1.500 USD/năm | 2 | |||||||
1.500 – 2.000 USD/năm | 4 | |||||||
>2.000 – 2.500 USD/năm | 6 | |||||||
>2.500 USD/năm | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | ||
3 | Tỷ trọng ngành dịch vụ trong các ngành kinh tế | 1 | ||||||
<20% | 1 | |||||||
20% - 40% | 2 | |||||||
>40% - 60% | 3 | 3 | 3 | |||||
>60% | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||
4 | Tỷ trọng ngành vận tải trong cơ cấu các ngành dịch vụ | 1 | ||||||
<5% | 1 | |||||||
5% - 10% | 2 | 2 | ||||||
>10% - 15% | 3 | 3 | ||||||
>15% | 4 | 4 | 4 | 4 |
Tài chính | ||||||||
1 | Tỉ trọng vốn đầu tư toàn xã hội của đô thị so với cả nước | 1 | ||||||
<5% | 1 | |||||||
5% - 10% | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
>10% - 15% | 3 | |||||||
>15% | 4 | 4 | 4 | |||||
2 | Tỷ trọng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI của đô thị so với cả nước | 1 | ||||||
<5% | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
5% - 10% | 2 | |||||||
>10% - 15% | 3 | |||||||
>15% | 4 | 4 | 4 | |||||
3 | Tỷ trọng vốn đầu tư ngành vận tải so với tổng vốn đầu tư toàn xã hội của đô thị | 2 | ||||||
<2% | 2 | |||||||
2% - 5% | 4 | 4 | ||||||
5% - 10% | 6 | 6 | 6 | |||||
>10% | 8 | 8 | 8 | |||||
III | Xã hội | |||||||
1 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | 1 | ||||||
<1% | 3 | 3 | ||||||
1% - 1,5% | 2 | 2 | ||||||
>1,5% | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
2 | Tốc độ đô thị hóa | 1 | ||||||
<30% | 1 | |||||||
30% - 40% | 2 | |||||||
>40% - 50% | 3 | 3 | ||||||
>50% | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||
Tỷ lệ lao động qua đào tạo | 2 | |||||||
<50% | 2 | |||||||
50% - 70% | 4 | 4 | 4 | |||||
>70% - 80% | 6 | 6 | ||||||
>80% | 8 | 8 | 8 | |||||
4 | Tổng chiều dài mạng lưới đường bộ đô thị | 2 | ||||||
<1.500km | 2 | |||||||
1.500km – 2.500km | 4 | 4 | 4 | |||||
>2.500 – 3.500km | 6 | |||||||
>3.500km | 8 | 8 | 8 | 8 | ||||
5 | Tốc độ tăng trưởng phương tiện cơ giới đường bộ | 2 | ||||||
<10% | 4 | |||||||
10 - 12% | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
>12 - 14% | 2 | |||||||
>14% | 1 | |||||||
IV | Môi trường | |||||||
1 | Tỷ lệ quỹ đất dành cho các công trình giao thông đô thị | 2 | ||||||
<10% | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
10% - 16% | 4 | 4 | ||||||
> 16% - 26% | 6 | |||||||
>26% | 8 | |||||||
2 | Tỷ lệ tăng trưởng quỹ đất dành cho giao thông đô thị | 2 | ||||||
<3% | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
3% - 5% | 4 | 4 | 4 | |||||
>5% | 6 | |||||||
3 | Tỷ lệ gây ô nhiễm do hoạt động GTVT đô thị | 1 | ||||||
<30% | 3 | |||||||
30% - 50% | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
50% - 70% | 1 | 1 | ||||||
>70% | 0 | 0 |
Tỷ lệ phát thải khí nhà kính CO2 do hoạt động GTVT đô thị | 1 | |||||||
<10% | 4 | |||||||
10% - 30% | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||
>30% - 50% | 2 | 2 | 2 | |||||
>50% | 1 | |||||||
V | Thể chế | |||||||
1 | PCI INDEX - Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh | 1 | ||||||
<49 | 1 | |||||||
49 - 59 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||
>59 - 69 | 3 | |||||||
>69 | 4 | 4 | ||||||
2 | PAR INDEX - Chỉ số đo lường sự hài lòng về cải cách hành chính | 1 | ||||||
<70 | 1 | |||||||
70 - 80 | 2 | |||||||
>80 - 90 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
>90 | 4 | |||||||
3 | PAPI INDEX - Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh | 1 | ||||||
<32 | 1 | |||||||
32 - 36 | 2 | |||||||
>36 - 40 | 3 | 3 | ||||||
>40 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||
4 | ICT INDEX - Chỉ số mức độ sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT ở Việt Nam cho các tỉnh, thành phố | 1 | ||||||
<0,2 | 1 | |||||||
0,2 - 0,3 | 2 | |||||||
>0,3 - 0,4 | 3 | |||||||
>0,4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Phát triển hệ thống VTHKCC bằng xe buýt | ||||||||
1 | Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển VTHKCC trong tổng vốn đầu tư cho giao thông đô thị | 2 | ||||||
<2% | 2 | 2 | 2 | |||||
2% - 4% | 4 | 4 | ||||||
>4% - 6% | 6 | 6 | 6 | |||||
>6% | 8 | |||||||
2 | Mức trợ giá cho hoạt động VTHKCC | 2 | ||||||
Không trợ giá | 0 | 0 | ||||||
<100 tỷ đồng/năm | 2 | 2 | ||||||
100 - 400 tỷ đồng/năm | 4 | 4 | ||||||
400 - 800 tỷ đồng/năm | 6 | |||||||
>800 tỷ đồng/năm | 8 | 8 | 8 | |||||
3 | Tỷ lệ sử dụng đất cho hệ thống VTHKCC | 2 | ||||||
<1% | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
1% - 2,5% | 4 | |||||||
2,5% - 5% | 6 | 6 | 6 | |||||
>5% | 8 | |||||||
4 | Chiều dài mạng lưới tuyến xe buýt | 2 | ||||||
<500 km | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
500 km - 1000 km | 4 | |||||||
1.000 km - 2.000 km | 6 | |||||||
>2000 km | 8 | 8 | 8 | |||||
5 | Hệ số chiều dài mạng lưới tuyến xe buýt | 2 | ||||||
<0,1 km/km2 | 2 | |||||||
0,1 km/km2 - 0,5 km/km2 | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||
>0,5 km/km2 - 1 km/km2 | 6 | 6 | ||||||
>1 km/km2 | 8 | 8 |