Phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại thành phố Hải Phòng theo hướng bền vững - 31

2

PHỤ LỤC IV

CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI CÁC THÀNH PHỐ LỚN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 - 2019


1. PCI INDEX - Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh

Giá trị nhỏ nhất: 48,96 Giá trị lớn nhất: 70,69


Thành phố

Chỉ số PCI

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Trung bình giai đoạn 2015 - 2019

Hà Nội

59,0

60,74

64,71

65,40

68,8

66,303

TP. Hồ Chí

Minh

61,36

61,72

65,19

65,34

67,16

65,897

Hải Phòng

58,65

60,1

65,15

64,48

68,73

66,12

Đà Nẵng

68,34

70,0

70,11

67,65

70,15

69,303

Cần Thơ

59,81

61,14

65,09

64,98

68,38

66,15

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 264 trang tài liệu này.

Phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại thành phố Hải Phòng theo hướng bền vững - 31


2. PAR INDEX - Chỉ số đo lường sự hài lòng về cải cách hành chính:

Giá trị nhỏ nhất: 59,69 Giá trị lớn nhất: 93,31


Thành phố

Chỉ số PAR

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Trung bình giai đoạn 2015 - 2019

Hà Nội

88,79

85,23

85,46

83,98

84,64

84,693

TP. Hồ Chí

Minh

87,22

79,93

83,5

79,63

83,56

82,23

Hải Phòng

92,59

87,24

84,35

83,68

84,35

84,127

Đà Nẵng

93,31

90,32

84,4

83,7

83,68

83,927

Cần Thơ

90,52

79,23

83,53

81,1

81,25

81,96

3. PAPI INDEX - Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh

Giá trị nhỏ nhất: 31,6 Giá trị lớn nhất: 46,05


Thành phố

Chỉ số PAPI

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Trung bình giai đoạn 2015 - 2019

Hà Nội

34,1

33,81

34,63

42,33

41,54

39,5

TP. Hồ Chí

Minh

34,22

34,91

35,88

42,41

43,78

40,69

Hải Phòng

34,15

35,55

35,81

42,80

41,53

40,047

Đà Nẵng

36,69

38,58

37,21

45,35

44,98

42,513

Cần Thơ

39,34

39,57

38,3

46,05

45,71

43,353


4. ICT INDEX - Chỉ số mức độ sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT ở Việt Nam cho các tỉnh, thành phố

Giá trị nhỏ nhất: 0,1024 Giá trị lớn nhất: 0,9407



Thành phố

Chỉ số ICT

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Trung bình giai đoạn 2015 - 2019

Hà Nội

0,6580

0,6705

0,6688

0,6473

0,5421

0,6194

TP. Hồ Chí

Minh

0,6762

0,6456

0,6920

0,6652

0,5704

0,6425

Hải Phòng

0,5318

0,5597

0,5033

0,4214

0,3593

0,428

Đà Nẵng

0,7816

0,8321

0,9351

0,9407

0,8654

0,9137

Cần Thơ

0,4987

0,5636

0,6486

0,5304

0,5363

0,5718


PHỤ LỤC V

BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN VTHKCC BẰNG XE BUÝT THEO HƯỚNG BỀN VỮNG TẠI CÁC THÀNH PHỐ LỚN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2015 - 2019



TT


Các chỉ tiêu


Hệ số

Thang điểm đánh

giá

ĐIỂM

Hà Nội

TP. HCM

Hải Phòng

Đà Nẵng

Cần Thơ

I

Kinh tế

1

Tỷ lệ tăng trưởng GRDP bình quân trong 5 năm gần nhất

1







0 - 5%


1






>5% - 7%


2






>7% - 10%


3

3

3


3

3

>10%


4



4



2

GRDP bình quân đầu người

2







<1.500 USD/năm


2






1.500 – 2.000 USD/năm


4






>2.000 – 2.500 USD/năm


6






>2.500 USD/năm


8

8

8

8

8

8

3

Tỷ trọng ngành dịch vụ trong các ngành kinh tế

1







<20%


1






20% - 40%


2






>40% - 60%


3



3


3

>60%


4

4

4


4


4

Tỷ trọng ngành vận tải trong cơ cấu các ngành dịch vụ

1







<5%


1






5% - 10%


2





2

>10% - 15%


3




3


>15%


4

4

4

4





II

Tài chính

1

Tỉ trọng vốn đầu tư toàn xã hội của đô thị so với cả nước

1







<5%


1






5% - 10%


2



2

2

2

>10% - 15%


3






>15%


4

4

4




2

Tỷ trọng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI của đô thị so với cả nước

1







<5%


1



1

1

1

5% - 10%


2






>10% - 15%


3






>15%


4

4

4




3

Tỷ trọng vốn đầu tư ngành vận tải so với tổng vốn đầu tư toàn xã hội của

đô thị

2







<2%


2






2% - 5%


4





4

5% - 10%


6



6

6


>10%


8

8

8




III

Xã hội

1

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

1







<1%


3





3

1% - 1,5%


2



2



>1,5%


1

1

1


1


2

Tốc độ đô thị hóa

1







<30%


1






30% - 40%


2






>40% - 50%


3



3



>50%


4

4

4


4

4












3

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

2







<50%


2






50% - 70%


4

4



4


>70% - 80%


6





6

>80%


8


8

8



4

Tổng chiều dài mạng lưới đường bộ đô thị

2







<1.500km


2






1.500km – 2.500km


4




4

4

>2.500 – 3.500km


6






>3.500km


8

8

8

8



5

Tốc độ tăng trưởng phương tiện cơ giới đường bộ

2







<10%


4






10 - 12%


3

3

3

3

3

3

>12 - 14%


2






>14%


1






IV

Môi trường

1

Tỷ lệ quỹ đất dành cho các công trình giao thông đô thị

2







<10%


2


2

2

2

2

10% - 16%


4

4





> 16% - 26%


6






>26%


8






2

Tỷ lệ tăng trưởng quỹ đất dành cho giao thông đô thị

2







<3%


2



2

2

2

3% - 5%


4

4

4




>5%


6






3

Tỷ lệ gây ô nhiễm do hoạt động GTVT đô thị

1







<30%


3






30% - 50%


2



2

2

2

50% - 70%


1


1




>70%


0

0







4

Tỷ lệ phát thải khí nhà kính CO2 do hoạt động GTVT đô thị

1







<10%


4






10% - 30%


3



3

3

3

>30% - 50%


2

2

2




>50%


1






V

Thể chế

1

PCI INDEX - Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh

1







<49


1






49 - 59


2

2

2

2


2

>59 - 69


3






>69


4




4


2

PAR INDEX - Chỉ số đo lường sự hài lòng về cải cách hành chính

1







<70


1






70 - 80


2






>80 - 90


3

3

3

3

3

3

>90


4






3

PAPI INDEX - Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh

1







<32


1






32 - 36


2






>36 - 40


3

3





>40


4


4

4

4

4

4

ICT INDEX - Chỉ số mức độ sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT

ở Việt Nam cho các tỉnh, thành phố

1







<0,2


1






0,2 - 0,3


2






>0,3 - 0,4


3






>0,4


4

4

4

4

4

4




VI


Phát triển hệ thống VTHKCC bằng xe buýt

1

Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển VTHKCC trong tổng vốn đầu tư cho giao

thông đô thị

2







<2%


2



2


2

2% - 4%


4




4


>4% - 6%


6

6

6




>6%


8






2

Mức trợ giá cho hoạt động VTHKCC

2







Không trợ giá


0





0

<100 tỷ đồng/năm


2



2



100 - 400 tỷ đồng/năm


4




4


400 - 800 tỷ đồng/năm


6






>800 tỷ đồng/năm


8

8

8




3

Tỷ lệ sử dụng đất cho hệ thống VTHKCC

2







<1%


2



2

2

2

1% - 2,5%


4






2,5% - 5%


6

6

6




>5%


8






4

Chiều dài mạng lưới tuyến xe buýt

2







<500 km


2



2

2

2

500 km - 1000 km


4






1.000 km - 2.000 km


6






>2000 km


8

8

8




5

Hệ số chiều dài mạng lưới tuyến xe buýt

2







<0,1 km/km2


2






0,1 km/km2 - 0,5 km/km2


4



4

4

4

>0,5 km/km2 - 1 km/km2


6

6





>1 km/km2


8


8




Xem tất cả 264 trang.

Ngày đăng: 09/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí