CRA có phương pháp được điều chỉnh riêng cho các ngành nghề cụ thể của các tổ chức phát hành | Methodology | |
MET3 | Phương pháp xếp hạng của CRA sẽ cho kết quả chính xác | Methodology |
GOV1 | CRA công khai và minh bạch về cách thức hoạt động của công ty | Governance |
GOV2 | CRA có ban hành chuẩn mực đạo đức trong hoạt động của mình | Governance |
GOV3 | CRA công bằng khách quan trong hoạt động kinh doanh | Governance |
GOV4 | CRA công bố tất cả các giả định và phương pháp liên quan đến quyết định của mình | Governance |
IND1 | CRA không có lợi ích tài chính đối với một công ty phát hành (trừ phí) | Independence |
IND2 | CRA không cung cấp dịch vụ kinh doanh phụ trợ cho các tổ chức phát hành ngoài các dịch vụ tư vấn xếp hạng | Independence |
IND3 | CRA không thuộc sở hữu của một tổ chức tài chính có hoạt động liên quan đầu tư | Independence |
IND4 | Thu nhập của các nhà phân tích sẽ không phụ thuộc và khoản phí mà CRA nhận được | Independence |
LDS1 | CRA có bộ máy lãnh đạo mạnh mẽ, có uy tín trên thị trường | Leadership |
LDS2 | CRA có một tầm nhìn rõ ràng cho tương lai | Leadership |
LDS3 | CRA là một công ty được tổ chức tốt | Leadership |
LDS4 | CRA có những người quản lý xuất sắc | Leadership |
Có thể bạn quan tâm!
- Bản Câu Hỏi Chính Thức Mô Hình Đánh Giá Hành Vi Dự Định Sử Dụng Xhtn Doanh Nghiệp Của Các Cá Nhân Tại Việt Nam
- Thống Kê Mô Tả Mẫu, Kiểm Định Độ Tin Cậy Thang Đo, Efa Và Cfa Đối Với Mô Hình Đánh Giá Hành Vi Dự Định Sử Dụng Xhtn Doanh Nghiệp Của Các
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Với Thang Đo Niềm Tin Hành Vi, Niềm Tin Quy Chuẩn Và Niềm Tin Kiểm Soát
- Thống Kê Mô Tả Mẫu, Kiểm Định Độ Tin Cậy Thang Đo, Efa Và Cfa Đối Với Mô Hình Đánh Giá Danh Tiếng Và Dự Định Sử Dụng Dịch Vụ Xhtn Của
- Kết Quả Phân Tích Efa Với Thang Đo Danh Tiếng Của Cra Doanh Nghiệp
- Kết Quả Kiểm Định Sự Ổn Định Của Mô Hình Sem
Xem toàn bộ 335 trang tài liệu này.
CRA sẽ là một công ty có lợi nhuận | Performance | |
PER2 | CRA sẽ cung cấp kết quả tài chính tốt hơn mong đợi | Performance |
PER4 | CRA sẽ cho thấy triển vọng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai | Performance |
PER3 | CRA này có thể tạo ra doanh thu như các CRA khác trên thị trường | Performance |
REP1 | CRA này là một công ty được đánh giá cao trên thị trường | Reputation |
REP2 | CRA này là một công ty thành công trong lĩnh vực của họ | Reputation |
REP3 | CRA rõ ràng là hoạt động theo tiêu chuẩn cao nhất về chính trực | Reputation |
REP4 | CRA tạo được sự tin tưởng đối với bên thứ ba | Reputation |
CTRUST1 | CRA cởi mở và trung thực trong mọi giao dịch | Customer trust |
CTRUST2 | Mối quan hệ giữa CRA và công ty phát hành sẽ dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau | Customer trust |
CTRUST3 | Tin tưởng rằng CRA có đủ khả năng về những gì họ đang làm | Customer trust |
CTRUST4 | Tin tưởng rằng CRA trung thực, liêm chính | Customer trust |
CTRUST5 | Nói chung rằng CRA là đáng tin cậy | Customer trust |
CIDEN1 | Thành công của tổ chức CRA này cũng sẽ giúp ích cho thành công của công ty tôi | Customer identification |
CIDEN2 | Tôi quan tâm đến những gì người khác nghĩ về CRA này | Customer identification |
Khi các phương tiện truyền thông chỉ trích CRA này, nếu là một khách hàng của họ thì công ty của tôi sẽ cảm thấy xấu hổ | Customer identification | |
CIDEN4 | Khi ai đó khen ngợi CRA, nếu là một khách hàng của họ thì sẽ có cảm giác như một lời khen của công ty tôi | Customer identification |
CIDEN5 | Bản sắc của tôi trùng lặp rất nhiều với bản sắc của CRA này | Customer identification |
CCOM1 | Tôi sẽ thực hiện kinh doanh với CRA này vì tôi thích nó | Customer commitment |
CCOM2 | Tôi cho rằng đây là một trong những tổ chức CRA tốt nhất trên thị trường | Customer commitment |
CCOM3 | Tôi quan tâm đến sự tồn tại và phát triển của CRA này | Customer commitment |
CCOM4 | Tôi sẵn sàng tạo lập quan hệ để giúp CRA phát triển | Customer commitment |
CCOM5 | Tôi cảm thấy nếu có thể sẽ gắn bó lâu dài với CRA này | Customer commitment |
PINT1 | Công ty tôi sẽ sử dụng các sản phẩm/dịch vụ của CRA trong tương lai | Purchase intention |
PINT2 | Công ty tôi sẽ xem CRA là lựa chọn đầu tiên khi chúng tôi có nhu cầu | Purchase intention |
PINT3 | Công ty sẽ xem xét sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của CRA nhiều hơn khi chúng tôi có nhu cầu | Purchase intention |
PPRE1 | Công ty tôi sẽ sử dụng các sản phẩm/dịch vụ của CRA với mức giá hiện tại | Price premium |
PPRE2 | Công ty tôi sẽ sử dụng các sản phẩm/dịch vụ của CRA nếu giá có tăng hơn trong tương lai | Price premium |
Nguồn: Tác giả đề xuất điều chỉnh
3.2. BẢN CÂU HỎI CHÍNH THỨC
BẢN CÂU HỎI
KHẢO SÁT Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA DOANH NGHIỆP
ĐỐI VỚI DANH TIẾNG VÀ DỰ ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ CỦA TỔ CHỨC XẾP HẠNG TÍN NHIỆM DOANH NGHIỆP TẠI VIỆT NAM
Kính chào Ông/Bà,
Tôi đang thực hiện nghiên cứu tại Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM về chủ đề “Phát triển thị trường xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp tại Việt Nam”. Bản câu hỏi này được thiết kế để thu nhận ý kiến của các doanh nghiệp đối với mức độ danh tiếng của tổ chức xếp hạng tín nhiệm (Credit rating agency - CRA) tại Việt Nam. Đồng thời cũng ghi nhận ý kiến phản hồi của các doanh nghiệp về hành vi dự định sử dụng dịch vụ xếp hạng có trả phí từ CRA Việt Nam trong hiện tại và tương lai.
Hiện tại CRA tại Việt Nam chỉ có một tổ chức được cấp giấy phép chính thức là Công ty Cổ phần Sài Gòn Phát Thịnh Rating (PTR), vì vậy các đánh giá trong bản câu hỏi sẽ dựa trên ý kiến của ông bà đối với tổ chức này. Thông tin của PTR được đính kèm ở phía sau bản câu hỏi để ông/bà có thể tham khảo một cách nhanh chóng. Ngoài ta, để tìm hiểu cụ thể hơn ông/bà có thể truy cập website: https://phatthinhrating.com/hoặc quét nhanh QR code bằng thiết bị di động:
Là người đại diện của doanh nghiệp, rất mong ông/bà dành chút thời gian chia sẻ các đánh giá của mình và giúp trả lời các câu hỏi. Các ý kiến của ông/bà đều mang đến các giá trị cho nghiên cứu của tôi. Mọi thông tin ông/bà cung cấp đều được bảo mật và chỉ phục vụ duy nhất cho mục đích nghiên cứu.
Các thông tin phản hồi về bản câu hỏi khảo sát, ông/bà có thể liên hệ:
- Nguyễn Trung Hiếu – Khoa Ngân hàng – Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
- Địa chỉ: lầu 1, số 39 Hàm Nghi, Quận 1, TP.HCM
- Email: hieunt@buh.edu.vn- Số điện thoại: 0986.952.973 Trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của ông/bà.
PHẦN 1. THÔNG TIN VỀ ÔNG/BÀ VÀ DOANH NGHIỆP ÔNG/BÀ ĐANG CÔNG TÁC:
Ông/bà trả lời bằng cách đánh dấu/highligh/in đậm đáp án đúng nhất mà Ông/bà lựa chọn.
1. Doanh nghiệp của ông/bà hoạt động trong lĩnh vực chính nào sau đây?
1. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
2. Khai khoáng
3. Công nghiệp chế biến, chế tạo
4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí
5. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
6. Xây dựng
7. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
8. Vận tải kho bãi
9. Dịch vụ lưu trú và ăn uống
10. Thông tin và truyền thông
11. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
12. Hoạt động kinh doanh bất động sản
13. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
14. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
15. Hoạt động của đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc
16. Giáo dục và đào tạo
17. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
18. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
19. Hoạt động dịch vụ khác
20. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
21. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
2. Thời gian mà doanh nghiệp của ông/bà hoạt động trong lĩnh vực đó là bao lâu?
1. <5 năm 2. 5 – 10 năm 3. >10 năm
3. Doanh nghiệp của ông/bà đang sử dụng các dịch vụ tài chính nào sau đây?
1. Kiểm toán độc lập của công ty kiểm toán
2. Tư vấn của các công ty chứng khoán
3. Vay vốn tại các ngân hàng thương mại
4. Khác (Bảo lãnh phát hành trái phiếu, bảo hiểm…)
4. Doanh nghiệp của ông/bà có đang phát hành trái phiếu hay không?
1. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp ra công chúng
2. Phát hành trái phiếu trong nội bộ
3. Không phát hành trái phiếu nhưng sẽ có kế hoạch phát hành trong tương lai
4. Không phát hành và chưa có kế hoạch phát hành trong tương lai
5. Vị trí công tác hiện tại của ông/bà trong doanh nghiệp?
1. Thành viên Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên/Chủ doanh nghiệp
2. Thành viên Ban lãnh đạo/Ban giám đốc
3. Trưởng phòng/trưởng bộ phận
4. Khác (Vui lòng ghi rõ):………………………………..
PHẦN 2. ĐÁNH GIÁ VỀ MỨC ĐỘ DANH TIẾNG CỦA TỔ CHỨC XẾP HẠNG VÀ DỰ ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ XẾP HẠNG TÍN NHIỆM CỦA TỔ CHỨC XẾP HẠNG TÍN NHIỆM DOANH NGHIỆP
Ông/bà vui lòng khoanh tròn/đánh dấu/in đậm một sốthích hợp nhất cho phát biểu. Trong đó 1=Hoàn toàn không đồng ý, 2=không đồng ý; 3=hơi đồng ý; 4=đồng ý; 5=hoàn toàn đồng ý.
CRA cung cấp sản phẩm, dịch vụ xếp hạng chất lượng cao | 1 2 3 4 5 | |
Các sản phẩm, dịch vụ xếp hạng của CRA là phù hợp với thị trường | 1 2 3 4 5 | |
CRA có các dịch vụ hỗ trợ sau khi cung cấp dịch vụ xếp hạng tín nhiệm | 1 2 3 4 5 | |
Các sản phẩm, dịch vụ xếp hạng của CRA đáp ứng nhu cầu của khách hàng trên thị trường xếp hạng tín nhiệm Việt Nam | 1 2 3 4 5 | |
CRA cung cấp các sản phẩm và dịch vụ xếp hạng có giá trị tương xứng với mức phí | 1 2 3 4 5 | |
CRA có thể cung cấp tốt dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức xếp hạng | 1 2 3 4 5 | |
Về sự đổi mới của CRA | ||
CRA này là công ty đầu tiên trên thị trường xếp hạng tín nhiệm | 1 2 3 4 5 | |
CRA này là một công ty sáng tạo đổi mới | 1 2 3 4 5 | |
CRA này là công ty đầu tiên đưa ra thị trường với các sản phẩm và dịch vụ mới | 1 2 3 4 5 | |
CRA này thích nghi nhanh chóng để thay đổi phù hợp với thị trường | 1 2 3 4 5 | |
Phương pháp xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp của CRA | ||
Phương pháp xếp hạng CRA là phù hợp với tất cả các ngành nghề của doanh nghiệp | 1 2 3 4 5 |
1 2 3 4 5 | ||
Phương pháp xếp hạng của CRA sẽ cho kết quả chính xác | 1 2 3 4 5 | |
Quản trị của CRA | ||
CRA công khai và minh bạch về cách thức hoạt động của công ty | 1 2 3 4 5 | |
CRA có ban hành chuẩn mực đạo đức trong hoạt động của mình | 1 2 3 4 5 | |
CRA công bằng khách quan trong hoạt động kinh doanh | 1 2 3 4 5 | |
CRA công bố tất cả các giả định và phương pháp liên quan đến quyết định của mình | 1 2 3 4 5 | |
Tính độc lập của CRA | ||
CRA không có lợi ích tài chính đối với một công ty phát hành (trừ phí) | 1 2 3 4 5 | |
CRA không cung cấp dịch vụ kinh doanh phụ trợ cho các tổ chức phát hành ngoài các dịch vụ tư vấn xếp hạng | 1 2 3 4 5 | |
CRA không thuộc sở hữu của một tổ chức tài chính có hoạt động liên quan đầu tư | 1 2 3 4 5 | |
Thu nhập của các nhà phân tích sẽ không phụ thuộc vào khoản phí mà CRA nhận được | 1 2 3 4 5 | |
Đội ngũ lãnh đạo của CRA | ||
CRA có bộ máy lãnh đạo mạnh mẽ, có uy tín trên thị trường | 1 2 3 4 5 | |
CRA có một tầm nhìn rõ ràng cho tương lai | 1 2 3 4 5 | |
CRA là một công ty được tổ chức tốt | 1 2 3 4 5 | |
CRA có những người quản lý xuất sắc | 1 2 3 4 5 | |
Hiệu quả hoạt động của CRA | ||
CRA sẽ là một công ty có lợi nhuận | 1 2 3 4 5 | |
CRA sẽ cung cấp kết quả tài chính tốt hơn mong đợi | 1 2 3 4 5 | |
CRA sẽ cho thấy triển vọng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai | 1 2 3 4 5 | |
CRA này có thể tạo ra doanh thu như các CRA khác trên thị trường | 1 2 3 4 5 | |
Đánh giá về danh tiếng của CRA trên thị trường | ||
CRA này là một công ty được đánh giá cao trên thị trường | 1 2 3 4 5 | |
CRA này là một công ty thành công trong lĩnh vực của họ | 1 2 3 4 5 | |
CRA rõ ràng là hoạt động theo tiêu chuẩn cao nhất về chính trực | 1 2 3 4 5 | |
CRA tạo được sự tin tưởng đối với bên thứ ba | 1 2 3 4 5 | |
Đánh giá về niềm tin đối với CRA | ||
CRA cởi mở và trung thực trong mọi giao dịch | 1 2 3 4 5 | |
Mối quan hệ giữa CRA và công ty phát hành sẽ dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau | 1 2 3 4 5 |
1 2 3 4 5 | ||
Tin tưởng rằng CRA trung thực, liêm chính | 1 2 3 4 5 | |
Nói chung rằng CRA là đáng tin cậy | 1 2 3 4 5 | |
Đánh giá về nhận dạng đối với CRA trên thị trường | ||
Thành công của tổ chức CRA này cũng sẽ giúp ích cho thành công của công ty tôi | 1 2 3 4 5 | |
Tôi quan tâm đến những gì người khác nghĩ về CRA này | 1 2 3 4 5 | |
Khi các phương tiện truyền thông chỉ trích CRA này, nếu là một khách hàng của họ thì công ty của tôi sẽ cảm thấy xấu hổ | 1 2 3 4 5 | |
Khi ai đó khen ngợi CRA, nếu là một khách hàng của họ thì sẽ có cảm giác như một lời khen của công ty tôi | 1 2 3 4 5 | |
Bản sắc của tôi trùng lặp rất nhiều với bản sắc của CRA này | 1 2 3 4 5 | |
Đánh giá về triển vọng cam kết đối với CRA | ||
Tôi sẽ thực hiện kinh doanh với CRA này vì tôi thích nó | 1 2 3 4 5 | |
Tôi cho rằng đây là một trong những tổ chức CRA tốt nhất trên thị trường | 1 2 3 4 5 | |
Tôi quan tâm đến sự tồn tại và phát triển của CRA này | 1 2 3 4 5 | |
Tôi sẵn sàng tạo lập quan hệ để giúp CRA phát triển | 1 2 3 4 5 | |
Tôi cảm thấy nếu có thể sẽ gắn bó lâu dài với CRA này | 1 2 3 4 5 | |
Dự định sử dụng dịch vụ xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp ông/bà đang làm việc đối với CRA này | ||
Công ty tôi sẽ sử dụng các sản phẩm/dịch vụ của CRA trong tương lai | 1 2 3 4 5 | |
Công ty tôi sẽ xem CRA là lựa chọn đầu tiên khi chúng tôi có nhu cầu | 1 2 3 4 5 | |
Công ty sẽ xem xét sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của CRA nhiều hơn khi chúng tôi có nhu cầu | 1 2 3 4 5 | |
Dự định sử dụng trả phí dịch vụ xếp hạng tín nhiệm của doanh nghiệp ông/bà đang làm việc đối với CRA này | ||
Công ty tôi sẽ sử dụng các sản phẩm/dịch vụ của CRA với mức giá hiện tại | 1 2 3 4 5 | |
Công ty tôi sẽ sử dụng các sản phẩm/dịch vụ của CRA nếu giá có tăng hơn trong tương lai | 1 2 3 4 5 |
Theo cá nhân Ông/bà, để phát triển thị trường xếp hạng tín nhiệm doanh nghiệp tại Việt Nam thì cần thực hiện các giải pháp gì?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................