Phát triển thị trường trái phiếu ở Việt Nam - 27


KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU TẠI SGDCK HN NĂM 2006


STT

CHỈ TIÊU

NỘI DUNG

1

Tổng số đợt đấu thầu đã thực hiện

20

2

Tổng số loại trái phiếu đấu thầu

2

3

Tổng khối lượng trái phiếu gọi thầu

6.360.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 2 năm

100.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 3 năm

100.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 5 năm

4.700.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 10 năm

960.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 15 năm

500.000.000.000

4

Tổng số phiếu đăng ký tham gia đấu thầu

86


Phiếu đăng ký cho thành viên

60


Phiếu đăng ký dành cho khách hàng của thành viên

26

5

Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ

86

6

Tổng khối lượng đăng ký đấu thầu hợp lệ

13.013.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 2 năm

100.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 3 năm

0


Trái phiếu kỳ hạn 5 năm

11.533.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 10 năm

970.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 15 năm

410.000.000.000

7

Tổng khối lượng trái phiếu trúng thầu

4.268.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 2 năm

0


Trái phiếu kỳ hạn 3 năm

0


Trái phiếu kỳ hạn 5 năm

3.728.000.000.000


trái phiếu kỳ hạn 10 năm

370.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 15 năm

170.000.000.000

8

Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu

4.268.000.000.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Phát triển thị trường trái phiếu ở Việt Nam - 27


KẾT QUẢ ĐẤU THẦU TRÁI PHIẾU TẠI SGDCK HN NĂM 2005


STT

CHỈ TIÊU

NỘI DUNG

1

Tổng số đợt đấu thầu đã thực hiện

6

2

Tổng số loại trái phiếu đấu thầu

6

3

Tổng khối lượng trái phiếu gọi thầu

1.350.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 2 năm

100.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 3 năm

100.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 5 năm

550.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 10 năm

300.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 15 năm

300.000.000.000

4

Tổng số phiếu đăng ký tham gia đấu thầu

39


Phiếu đăng ký cho thành viên

37


Phiếu đăng ký dành cho khách hàng của thành viên

2

5

Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ

39

6

Tổng khối lượng đăng ký đấu thầu hợp lệ

1.187.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 2 năm

35.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 3 năm

30.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 5 năm

728.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 10 năm

69.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 15 năm

325.000.000.000

7

Tổng khối lượng trái phiếu trúng thầu

205.000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 2 năm

0


Trái phiếu kỳ hạn 3 năm

0


Trái phiếu kỳ hạn 5 năm

185..000.000.000


Trái phiếu kỳ hạn 10 năm

0


Trái phiếu kỳ hạn 15 năm

20.000.000.000

8

Tổng số tiền thanh toán trái phiếu trúng thầu

205.000.000.000


PHỤ LỤC 4

Danh sách thành viên kinh doanh trái phiếu trên thị trường niêm yết



STT


Tên thành viên

Thành viên


Địa chỉ


Website


Vốn điều lệ

Ngày kết nạp thành viên

I. Thành viên thông thường


1

CTCP Chứng khoán Bản Việt


68

67 Hàm Nghi, P Nguyễn Thái Bình,

Quận 1, TPHCM


www.vcsc.com.vn


360,000,000,000


01/09/2009


2

CTCP Chứng khoán Morgan Stanley Hướng

Việt


50

Số 8 Thiền Quang, Hai Bà Trưng, Hà

Nội


www.msgs.com.vn


300,000,000,000


11/09/2009


3

CTCP Chứng khoán Ngân hàng Nông Nghiệp và PTNT VN


8

Tầng 5 tòa nhà Artex, 172 Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà

Nội


www.agriseco.com.vn


1,200,000,000,000


01/09/2009


4

Công ty Chứng khoán Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín


17

278 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 8, Quận 3, Tp.Hồ Chí

Minh


www.sbsc.com.vn


1,100,000,000,000


17/09/2009

5

Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình

18

101 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

www.abs.vn

397,000,000,000

01/09/2009

6

Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt

1

số 8 Lê Thái Tổ, Hà Nội

www.bvsc.com.vn

451,500,000,000

01/09/2009


7


Công ty Cổ phần Chứng khoán Kim Long


19

Số 22 đường Thành Công, P. Thành Công, Q.Ba Đình,

Hà Nội


www.kls.vn


660,000,000,000


01/09/2009


8

Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công

Thương


7

306 Bà Triệu, Hai Bà Trưng, Hà Nội


www.vietinbanksc.com.vn


789,934,000,000


01/09/2009


9


Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn


3

72 Nguyễn Huệ, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí

Minh


www.ssi.com.vn


1,533,334,710,000


01/09/2009


10

Công ty Cổ phần Chứng khoán TP.HCM


11

Số 6 Thái Văn Lung, Quận 1, Tp.Hồ Chí

Minh


www.hsc.com.vn


394,634,000,000


01/09/2009


11


Công ty Cổ phần Chứng khoán Thiên Việt


42

535 Kim Mã, Phường Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà

Nội


www.tvs.vn


430,000,000,000


01/09/2009


12

Công ty Cổ phần Chứng khoán Thăng Long


5

Tòa nhà Toserco, 273 Kim Mã, Ba

Đình, Hà Nội


www.thanglongsc.com.vn


420,000,000,000


01/09/2009


13

Công ty TNHH Chứng khoán ACB


6

107N Trương Định, phường 6, Quận 3,

Tp.Hồ Chí Minh


www.acbs.com.vn


1,000,000,000,000


01/09/2009


14

Công ty TNHH Chứng khoán NHTMCP Ngoại Thương


9

Tầng 17,

Vietcombank, 198 Trần Quang Khải,

Hoàn Kiếm, Hà Nội


www.vcbs.com.vn


700,000,000,000


10/09/2009


15

Công ty TNHH Chứng khoán NHTMCP các DN

NQD VN


26

362 Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội


www.vpbs.com.vn


500,000,000,000


16/09/2009


16

Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư


2

Tầng 10, Tháp A- VINCOM, 191 Bà

Triệu, HBT, Hà Nội


www.bsc.com.vn


700,000,000,000


11/09/2009


II. Thành viên đặc biệt


17

Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương

Việt Nam


CTG

108 Trân Hưng Đạo

- Hoàn Kiếm - Hà Nội



11,000,000,000


22/09/2009


18

Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn


BOS

Số 193-203 Trần

Hưng Đạo - Q1- Tp. Hồ Chí Minh



3,299,016,060



19

Ngân hàng Australia và NewZealand Banking

GroupLtd


ANZ

14 Lê Thái Tổ - Hoàn Kiếm - Hà Nội


www.anz.com



22/09/2009


20


Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam


MSB

Toà nhà VIT Corporation 519 Kim Mã, Ba Đình,

Hà Nội


www.msb.com.vn


2,240,000,000,000


09/09/2009


21

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam


VCH

198 Trần Quang

Khải, Hoàn Kiếm, Hà nội


www.vietcombank.com.vn


12,100,000,000,000


17/09/2009


22

Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt

Nam)


SCB

Tầng 8, Tháp Hà Nội, 49 Hai Bà

Trưng, Hà Nội



1,000,000,000,000


01/09/2009


23

Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam


HSB

Cao ốc Metropolitan, 235 Đồng Khởi, Q1,

TP.HCM


www.hsbc.com.vn


3,000,000,000,000


25/11/2009


24

Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Nhà Hà Nội


HBV

15-17 Ngọc Khánh - Ba Đình - Tp. Hà

Nội


www.habubank.com.vn


2,800,000,000,000


21/09/2009


25


Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Tiên Phong


TPB

Toà nhà FPT, Lô B2 Cụm SX TTCN & CN nhỏ, phường Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy

- Tp. Hà Nội


www.tpb.com.vn


1,000,000,000,000


21/09/2009

26

Ngân hàng Thương mại

Cổ phần Bảo Việt

BVB

Số 8 Lê Thái Tổ - Hoàn

Kiếm - Tp. Hà Nội


1,500,000,000


27

Ngân hàng Thương mại Cổ

phần Kỹ Thương Việt Nam

TCB

70-72 Bà Triệu -

Hoàn Kiém - Hà Nội

www.techcombank.com.vn

4,337,014,710,000

22/09/2009


28

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội


MCS

Số 3 Liễu Giai - Cống vị - Ba Đình -

Tp.Hà Nội



2,363,760,000



29

Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín


SGT

266-268 Nam kỳ Khởi Nghĩa - Quận

3 - Tp Hồ Chí Minh



5,115,838,400


22/09/2009


30

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam


BID

Tháp A Vincom tower, 191 Bà Triệu,

Hai Bà Trưng, Hà Nội


www.bidv.com.vn


8,666,718,444,725


22/09/2009


PHỤ LỤC 5

DANH SÁCH

THÀNH VIÊN THAM GIA BẢO LÃNH PHÁT HÀNH, ĐẠI LÝ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ, TRÁI PHIẾU ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH VÀ TRÁI PHIẾU

CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/QĐ-BTC ngày 10/1/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I. CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

1. Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam

2. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam

3. Ngân hàng Công thương Việt Nam

4. Ngân hàng thương mại cổ phần nhà thành phố Hồ Chí Minh

5. Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn - Thương Tín

6. Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam

7. Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc tế Việt Nam

8. Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập khẩu Việt Nam

9. Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long

10. Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà Hà Nội

11. Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình

12. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

13. Ngân hàng thương mại cổ phần Đại Dương

14. Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng Hải Việt Nam

15. Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Công thương

16. Ngân hàng ANZ Việt Nam

17. Ngân hàng Citibank, N.A, chi nhánh Hà Nội

18. Ngân hàng Standard Chartered, chi nhánh Hà Nội

19. Deutsche Bank, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

20. Ngân hàng Hồng Kông và Thượng Hải, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

21. Ngân hàng BNP Paribas - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

22. Ngân hàng JPMORGAN CHASE, N.A - Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh


23. Ngân hàng ABN AMRO N.V - Chi nhánh Hà Nội

24. Ngân hàng Far East National Bank, chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh

II. CÁC CÔNG TY CHỨNG KHOÁN

25. Công ty TNHH chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

26. Công ty TNHH chứng khoán Thăng Long

27. Công ty TNHH chứng khoán Ngân hàng Ngoại thương

28. Công ty TNHH chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

29. Công ty cổ phần chứng khoán Bảo Việt

30. Công ty cổ phần chứng khoán Ngân hàng Công thương

31. Công ty cổ phần chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh

32. Công ty TNHH chứng khoán Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu

33. Công ty cổ phần chứng khoán Sài Gòn

34. Công ty TNHH chứng khoán Ngân hàng thương mại cổ phần Nhà Hà Nội

35. Công ty cổ phần chứng khoán An Bình

36. Công ty cổ phần chứng khoán Quốc gia

37. Công ty TNHH một thành viên chứng khoán ngân hàng Sài Gòn thương tín

38. Công ty cổ phần chứng khoán Quốc tế Việt Nam

39. Công ty cổ phần chứng khoán Dầu khí

40. Công ty cổ phần chứng khoán Tân Việt

41. Công ty cổ phần chứng khoán Tràng An

42. Công ty cổ phần chứng khoán Phú Gia

43. Công ty cổ phần chứng khoán Thủ Đô

44. Công ty cổ phần chứng khoán Vina

45. Công ty cổ phần chứng khoán Gia Quyền

III. CÁC TỔ CHỨC ĐẠI LÝ PHÁT HÀNH KHÁC:

46. Công ty dịch vụ tiết kiện bưu điện

Xem tất cả 217 trang.

Ngày đăng: 01/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí