Phụ lục 1: Tăng trưởng tín dụng các NHTM Việt Nam thời kỳ 2006-2011
Đơn vị tính :%
2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | TB | |
NHTMNN | 25.9 | 19.0 | 25.2 | 21.3 | 5.1 | 19 |
NHTMCP | 118 | 17.9 | 34 | 31 | 6.3 | 36.8 |
NHLD | 41.6 | 34.1 | -11.9 | 7.8 | 3.8 | 13.3 |
NH nước ngoài | 49.3 | 49.2 | -0.8 | 8.2 | 9.0 | 21.2 |
Toàn hệ thống | 46.5 | 21.4 | 24.5 | 23.1 | 5.8 | 23.6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Môi Trường Pháp Lý Cho Hoạt Động Kinh Doanh Ngoại Tệ
- Nâng Cao Vai Trò Của Nhnn Trong Tổ Chức, Quản Lý Và Can Thiệp Vào Thị Trường Nhằm Phát Triển Thị Trường Ngoại Hối
- Phát triển kinh doanh ngoại tệ trên thị trường quốc tế của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 21
Xem toàn bộ 183 trang tài liệu này.
(Nguồn Báo cáo thường niên của NHNN 2006-2011)
Phụ lục 2: Tăng trưởng thu nhập kinh doanh ngoại tệ của NHTM Việt Nam
Giao ngay | Phái sinh | |||
Số tiền (tr.VND) | % tăng/giảm | Số tiền (tr.VND) | % tăng/giảm | |
2006 | 388885.41 | - | 28484.59 | - |
2007 | 766633.72 | 97.1% | 247583.28 | 769.2% |
2008 | 863894.51 | 12.7% | 108089.49 | -56.3% |
2009 | 1033195.07 | 19.6% | -649875.07 | -701.2% |
2010 | 1311129.68 | 26.9% | -504193.68 | -22.4% |
2011 | 2160868 | 64.8% | -120013 | -76.2% |
(Nguồn Báo cáo thường niên của NHTM Việt Nam thời kỳ 2006-2011)
Phụ lục 3: Độ lệch tiêu chuẩn và hệ số tương quan của sự thay đổi tỷ giá của NHTM Việt Nam từ thời điểm 1/1/2006-31/12/2006
USD | EUR JPY GBP AUD CAD | CHF | HKD | SGD | THB | |
0.13 | 2.00 2.33 2.75 1.96 | |||||
Độ lệch tiêu chuẩn | % | 2.14% % % % % | 2.62% | 0.14% | 1.08% | 1.72% |
Hệ số tương quan | ||||||
USD | 1.00 | 0.06 0.23 -0.12 0.03 0.18 | 0.09 | 0.81 | 0.03 | 0.14 |
EUR | 1.00 0.74 0.86 0.59 0.26 | 0.98 | 0.18 | 0.70 | 0.49 | |
JPY | 1.00 0.77 0.78 0.43 | 0.77 | 0.43 | 0.78 | 0.52 | |
GBP | 1.00 0.71 0.42 | 0.89 | 0.12 | 0.70 | 0.35 | |
AUD | 1.00 0.30 | 0.56 | 0.39 | 0.86 | 0.69 | |
CAD | 1.00 | 0.31 | 0.27 | 0.32 | 0.13 | |
CHF | 1.00 | 0.18 | 0.65 | 0.39 | ||
HKD | 1.00 | 0.40 | 0.38 | |||
SGD | 1.00 | 0.87 | ||||
THB | 1.00 |
(Nguồn Báo cáo tỷ giá của NHNN 2006)
USD EUR JPY GBP AUD CAD CHF HKD SGD | THB | |
Độ lệch tiêu chuẩn | 0.37% 1.47% 2.31% 1.33% 3.47% 2.82% 1.84% 0.39% 0.09% | 3.3% |
Hệ số tương quan | ||
USD | 1.00 -0.42 0.08 0.18 -0.43 -0.03 -0.30 0.66 -0.38 | 0.23 |
EUR | 1.00 0.51 0.36 0.47 0.03 0.86 -0.24 0.63 | -0.04 |
JPY | 1.00 0.22 -0.31 -0.54 0.80 -0.26 0.24 | 0.21 |
GBP | 1.00 0.37 0.08 0.18 0.13 0.35 | 0.17 |
AUD | 1.00 0.66 0.05 0.25 0.66 | 0.00 |
CAD | 1.00 -0.33 0.64 0.30 | -0.33 |
CHF | 1.00 -0.39 0.35 | -0.04 |
HKD | 1.00 0.03 | 0.18 |
SGD | 1.00 | 0.28 |
THB | 1.00 |
Phụ lục 4: Độ lệch tiêu chuẩn và hệ số tương quan của sự thay đổi tỷ giá của NHTM Việt Nam từ thời điểm 1/1/2007-31/12/2007
Phụ lục 5: Độ lệch tiêu chuẩn và hệ số tương quan của sự thay đổi tỷ giá của NHTM Việt Nam từ thời điểm 1/1/2008-31/12/2008
USD EUR JPY GBP CAD CHF AUD HKD SGD THB | |
Độ lệch tiêu chuẩn | 1.42% 6.20% 4.96% 4.44% 5.71% 6.56% 7.51% 2.86% 3.96% 5.82% |
Hệ số tương quan | |
USD | 1.00 0.39 0.21 0.02 -0.06 0.47 0.16 0.05 0.25 -0.36 |
EUR | 1.00 0.44 0.61 0.76 0.87 0.87 0.55 0.88 0.48 |
JPY | 1.00 0.17 0.17 0.65 0.12 0.70 0.60 0.68 |
GBP | 1.00 0.73 0.45 0.73 0.57 0.66 0.36 |
CAD | 1.00 0.52 0.87 0.64 0.76 0.51 |
CHF | 1.00 0.64 0.55 0.86 0.49 |
AUD | 1.00 0.47 0.81 0.37 |
HKD | 1.00 0.80 0.74 |
SGD | 1.00 0.69 |
THB | 1.00 |
(Nguồn Báo cáo tỷ giá của NHNN năm 2008)
Phụ lục 6: Độ lệch tiêu chuẩn và hệ số tương quan của sự thay đổi tỷ giá của NHTM Việt Nam từ thời điểm 1/1/2009-31/12/2010
USD EUR JPY GBP CAD CHF AUD HKD SGD THB | |
Độ lệch tiêu chuẩn | 1.08% 4.49% 4.05% 3.70% 3.60% 3.93% 4.48% 2.12% 2.70% 2.50% |
Hệ số tương quan | |
USD | 1.00 0.21 0.45 0.01 0.15 0.25 0.13 0.43 0.35 0.46 |
EUR | 1.00 0.42 0.70 0.55 0.81 0.91 0.39 0.83 0.56 |
JPY | 1.00 0.38 0.31 0.45 0.27 0.63 0.64 0.74 |
GBP | 1.00 0.59 0.67 0.73 0.50 0.68 0.58 |
CAD | 1.00 0.51 0.68 0.51 0.69 0.58 |
CHF | 1.00 0.82 0.36 0.76 0.54 |
AUD | 1.00 0.35 0.80 0.56 |
HKD | 1.00 0.72 0.82 |
SGD | 1.00 0.83 |
THB | 1.00 |
(Nguồn Báo cáo tỷ giá của NHNN năm 2009-2010)
Phụ lục 7 Độ lệch tiêu chuẩn và hệ số tương quan của sự thay đổi tỷ giá của NHTM Việt Nam từ thời điểm 1/1/2011-31/12/2011
USD | EUR | JPY | GBP | AUD | CAD | CHF | HKD | SGD | THB | |
Độ lệch tiêu chuẩn | 1.69 | 3.21 | 1.3 | 2.13 | 3.88 | 2.34 | 3.76 | 0.9 | 2.6 | 2.0 |
Hệ số tương quan | 1.00 | -0.08 | 0.07 | 0.16 | 0.34 | 0.18 | 0.25 | 0.33 | 0.33 | 0.25 |
EUR | 1.00 | -0.10 | 0.74 | 0.52 | 0.74 | 0.46 | 0.46 | 0.63 | 0.55 | |
JPY | 1.00 | 0.11 | 0.03 | -0.08 | 0.08 | 0.10 | 0.09 | 0.28 | ||
GBP | 1.00 | 0.75 | 0.79 | 0.67 | 0.48 | 0.84 | 0.62 | |||
AUD | 1.00 | 0.88 | 0.83 | 0.41 | 0.92 | 0.75 | ||||
CAD | 1.00 | 0.70 | 0.52 | 0.88 | 0.76 | |||||
CHF | 1.00 | 0.15 | 0.88 | 0.63 | ||||||
HKD | 1.00 | 0.50 | 0.46 | |||||||
SGD | 1.00 | 0.74 | ||||||||
THB | 1.00 |
(Nguồn Báo cáo tỷ giá của NHNN năm 2009-2010)
Phụ lục 8. Tỷ lệ thu nhập kinh doanh ngoại tệ/LNTT của NHTM Việt Nam
Đơn vị tính:%
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | TB | |
Agribank | 10.2 | 2.9 | 8.6 | -2.5 | 11.4 | 15.6 | 7.0 |
BIDV | 9.7 | 6.9 | 33.6 | 5.8 | 6.2 | 7.4 | 10.3 |
VCB | 7.1 | 11.3 | 16.7 | 18.5 | 10.4 | 20.7 | 14.6 |
Vietinbank | 7.2 | 4.2 | 11.9 | 3.5 | 3.4 | 4.6 | 5.2 |
ACB | 10.2 | 7.3 | 26.5 | 14.9 | 6.2 | -3.8 | 8.7 |
Techcombank | 2.1 | 3.5 | 1.4 | 2.1 | -3.3 | -16.6 | -5.8 |
Trung bình | 7.98 | 6.80 | 17.09 | 8.78 | 5.05 | 5.05 | 8.0 |
(Nguồn Báo cáo thường niên các NHTM Việt Nam thời kỳ 2006-2011)