Phát triển kinh doanh ngoại tệ trên thị trường quốc tế của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 22


Phụ lục 1: Tăng trưởng tín dụng các NHTM Việt Nam thời kỳ 2006-2011

Đơn vị tính :%


Ngân hàng

2007

2008

2009

2010

2011

TB

NHTMNN

25.9

19.0

25.2

21.3

5.1

19

NHTMCP

118

17.9

34

31

6.3

36.8

NHLD

41.6

34.1

-11.9

7.8

3.8

13.3

NH nước ngoài

49.3

49.2

-0.8

8.2

9.0

21.2

Toàn hệ thống

46.5

21.4

24.5

23.1

5.8

23.6

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 183 trang tài liệu này.

Phát triển kinh doanh ngoại tệ trên thị trường quốc tế của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 22

(Nguồn Báo cáo thường niên của NHNN 2006-2011)


Phụ lục 2: Tăng trưởng thu nhập kinh doanh ngoại tệ của NHTM Việt Nam



Năm

Giao ngay

Phái sinh

Số tiền

(tr.VND)

%

tăng/giảm

Số tiền

(tr.VND)

%

tăng/giảm

2006

388885.41

-

28484.59

-

2007

766633.72

97.1%

247583.28

769.2%

2008

863894.51

12.7%

108089.49

-56.3%

2009

1033195.07

19.6%

-649875.07

-701.2%

2010

1311129.68

26.9%

-504193.68

-22.4%

2011

2160868

64.8%

-120013

-76.2%

(Nguồn Báo cáo thường niên của NHTM Việt Nam thời kỳ 2006-2011)


Phụ lục 3: Độ lệch tiêu chuẩn và hệ số tương quan của sự thay đổi tỷ giá của NHTM Việt Nam từ thời điểm 1/1/2006-31/12/2006


USD

EUR JPY GBP AUD CAD

CHF

HKD

SGD

THB


0.13

2.00 2.33 2.75 1.96





Độ lệch tiêu chuẩn

%

2.14% % % % %

2.62%

0.14%

1.08%

1.72%

Hệ số tương quan







USD

1.00

0.06 0.23 -0.12 0.03 0.18

0.09

0.81

0.03

0.14

EUR


1.00 0.74 0.86 0.59 0.26

0.98

0.18

0.70

0.49

JPY


1.00 0.77 0.78 0.43

0.77

0.43

0.78

0.52

GBP


1.00 0.71 0.42

0.89

0.12

0.70

0.35

AUD


1.00 0.30

0.56

0.39

0.86

0.69

CAD


1.00

0.31

0.27

0.32

0.13

CHF



1.00

0.18

0.65

0.39

HKD




1.00

0.40

0.38

SGD





1.00

0.87

THB






1.00

(Nguồn Báo cáo tỷ giá của NHNN 2006)



USD EUR JPY GBP AUD CAD CHF HKD SGD

THB

Độ lệch tiêu chuẩn

0.37% 1.47% 2.31% 1.33% 3.47% 2.82% 1.84% 0.39% 0.09%

3.3%

Hệ số tương quan



USD

1.00 -0.42 0.08 0.18 -0.43 -0.03 -0.30 0.66 -0.38

0.23

EUR

1.00 0.51 0.36 0.47 0.03 0.86 -0.24 0.63

-0.04

JPY

1.00 0.22 -0.31 -0.54 0.80 -0.26 0.24

0.21

GBP

1.00 0.37 0.08 0.18 0.13 0.35

0.17

AUD

1.00 0.66 0.05 0.25 0.66

0.00

CAD

1.00 -0.33 0.64 0.30

-0.33

CHF

1.00 -0.39 0.35

-0.04

HKD

1.00 0.03

0.18

SGD

1.00

0.28

THB


1.00

Phụ lục 4: Độ lệch tiêu chuẩn và hệ số tương quan của sự thay đổi tỷ giá của NHTM Việt Nam từ thời điểm 1/1/2007-31/12/2007


Phụ lục 5: Độ lệch tiêu chuẩn và hệ số tương quan của sự thay đổi tỷ giá của NHTM Việt Nam từ thời điểm 1/1/2008-31/12/2008


USD EUR JPY GBP CAD CHF AUD HKD SGD THB

Độ lệch tiêu chuẩn

1.42% 6.20% 4.96% 4.44% 5.71% 6.56% 7.51% 2.86% 3.96% 5.82%

Hệ số tương quan


USD

1.00 0.39 0.21 0.02 -0.06 0.47 0.16 0.05 0.25 -0.36

EUR

1.00 0.44 0.61 0.76 0.87 0.87 0.55 0.88 0.48

JPY

1.00 0.17 0.17 0.65 0.12 0.70 0.60 0.68

GBP

1.00 0.73 0.45 0.73 0.57 0.66 0.36

CAD

1.00 0.52 0.87 0.64 0.76 0.51

CHF

1.00 0.64 0.55 0.86 0.49

AUD

1.00 0.47 0.81 0.37

HKD

1.00 0.80 0.74

SGD

1.00 0.69

THB

1.00

(Nguồn Báo cáo tỷ giá của NHNN năm 2008)


Phụ lục 6: Độ lệch tiêu chuẩn và hệ số tương quan của sự thay đổi tỷ giá của NHTM Việt Nam từ thời điểm 1/1/2009-31/12/2010


USD EUR JPY GBP CAD CHF AUD HKD SGD THB

Độ lệch tiêu chuẩn

1.08% 4.49% 4.05% 3.70% 3.60% 3.93% 4.48% 2.12% 2.70% 2.50%

Hệ số tương quan


USD

1.00 0.21 0.45 0.01 0.15 0.25 0.13 0.43 0.35 0.46

EUR

1.00 0.42 0.70 0.55 0.81 0.91 0.39 0.83 0.56

JPY

1.00 0.38 0.31 0.45 0.27 0.63 0.64 0.74

GBP

1.00 0.59 0.67 0.73 0.50 0.68 0.58

CAD

1.00 0.51 0.68 0.51 0.69 0.58

CHF

1.00 0.82 0.36 0.76 0.54

AUD

1.00 0.35 0.80 0.56

HKD

1.00 0.72 0.82

SGD

1.00 0.83

THB

1.00

(Nguồn Báo cáo tỷ giá của NHNN năm 2009-2010)


Phụ lục 7 Độ lệch tiêu chuẩn và hệ số tương quan của sự thay đổi tỷ giá của NHTM Việt Nam từ thời điểm 1/1/2011-31/12/2011


USD

EUR

JPY

GBP

AUD

CAD

CHF

HKD

SGD

THB

Độ lệch tiêu chuẩn

1.69

3.21

1.3

2.13

3.88

2.34

3.76

0.9

2.6

2.0

Hệ số tương quan

1.00

-0.08

0.07

0.16

0.34

0.18

0.25

0.33

0.33

0.25

EUR


1.00

-0.10

0.74

0.52

0.74

0.46

0.46

0.63

0.55

JPY



1.00

0.11

0.03

-0.08

0.08

0.10

0.09

0.28

GBP




1.00

0.75

0.79

0.67

0.48

0.84

0.62

AUD





1.00

0.88

0.83

0.41

0.92

0.75

CAD






1.00

0.70

0.52

0.88

0.76

CHF







1.00

0.15

0.88

0.63

HKD








1.00

0.50

0.46

SGD









1.00

0.74

THB










1.00

(Nguồn Báo cáo tỷ giá của NHNN năm 2009-2010)


Phụ lục 8. Tỷ lệ thu nhập kinh doanh ngoại tệ/LNTT của NHTM Việt Nam

Đơn vị tính:%



2006

2007

2008

2009

2010

2011

TB

Agribank

10.2

2.9

8.6

-2.5

11.4

15.6

7.0

BIDV

9.7

6.9

33.6

5.8

6.2

7.4

10.3

VCB

7.1

11.3

16.7

18.5

10.4

20.7

14.6

Vietinbank

7.2

4.2

11.9

3.5

3.4

4.6

5.2

ACB

10.2

7.3

26.5

14.9

6.2

-3.8

8.7

Techcombank

2.1

3.5

1.4

2.1

-3.3

-16.6

-5.8

Trung bình

7.98

6.80

17.09

8.78

5.05

5.05

8.0

(Nguồn Báo cáo thường niên các NHTM Việt Nam thời kỳ 2006-2011)

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/11/2022